TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THƠNG
…….o0o…….
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ 1
Họ và Tên: Nguyễn Xuân Lâm
Lớp
: Điện tử 04 – K64
MSSV
: 20192956
Mã lớp
: 713524
Hà Nội, 2021
MỤC LỤC
I. Diode
1. Mạch cắt 1............................................................................................................... 2
2. Mạch cắt 2...............................................................................................................3
3. Mạch cắt 3...............................................................................................................4
4. Mạch diode zener................................................................................................. 7
II. Transitor............................................................................................................... 6-10
1. Phân cực transitor................................................................................................... 6
2. Phân cực dòng cố định............................................................................................ 7
3. Phân cực cực phát................................................................................................... 8
4. Phân cực phân áp................................................................................9-10
4.1. Transitor PNP.....................................................................................9
4.2. Transitor NPN..................................................................................10
1
DIODE
1. Mạch cắt 1
a. Sơ đồ nguyên lý
b. Kết quả mạch đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
- Giá trị biên độ: 4,840(V)
- Tần số
: 0.1(KHz)
2. Mạch cắt 2
2
a. Sơ đồ nguyên lý.
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
- Giá trị biên độ: 5 (V)
- Tần số
: 0.1(KHz)
3. Mạch cắt 3.
a. Sơ đồ nguyên lý.
3
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
- Giá trị biên độ Chanel A: 3(V)
- Giá trị biên độ Chanel B: 2(V)
- Tần số
:0.1(KHz)
4. Mạch diode zener.
a. Sơ đồ nguyên lý.
4
b. Kết quả đo.
TRANSITOR
1. Phân cực transitor
5
a. Sơ đồ nguyên lý.
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
Ib= 21.2(uA),
Ic= 3.52(mA),
Ub=4.24(V),
Uc=11.5(V) ,
2. Phân cực dòng cố định
a. Sơ đồ nguyên lý.
6
Ie=3.54(mA),
Ue=3.54(V),
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
Ib=28.4(uA) ,
Ic=4.89(mA),
Ub=706(mV),
Uc=9.23(V) ,
3. Phân cực cực phát
a. Sơ đồ nguyên lý.
7
Ie=-4.92(mA),
Ue=0(V),
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
Ib=56.7(uA),
Ic=9.16(mA),
Ub=-56,7(mV), Uc=840(mV),
4. Phân cực phân áp
4.1 Transitor PNP
a. Sơ đồ nguyên lý.
8
Ie=9.22(mA),
Ue=-783(mV),
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
Ib=24.8(A), Ic=3.98(A), Ie=4.00(A),
Ub=1.78, Uc=5.23(A), Ue=1.08(A).
4.2 Transitor NPN.
a. Sơ đồ nguyên lý.
9
b. Kết quả đo.
Theo bảng đo ta thu được kết quả:
Ib=-188(uA),
Ic=1.09(mA),
Ub=7.99(V),
Uc=8.69(V) ,
10
Ie=900(uA),
Ue=1.98(V),