Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài giảng powerpoint toán 6 kết nối tri thức TIẾT 25 ôn tập CHƯƠNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.04 KB, 18 trang )

TIẾT 25
ÔN TẬP CHƯƠNG
II


CHÚNG TA ĐÃ ĐƯỢC HỌC NHỮNG GÌ?

 

 

a=k.b
Với a, b, k
b 0
a chia hết cho b
a là bội của b
b là ước của a

QUAN HỆ
CHIA HẾT

Nếu am và bm thì (a+b)m
Nếu am và bm thì (a+b) m


Dấu hiệu chia hết cho 2

Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8


Các số có chữ số tận cùng là 0 hoăc 5 thì

thì chia hết cho 2.

chia hết cho 5

DẤU HIỆU
CHIA HẾT

Dấu hiệu chia hết cho 3

Dấu hiệu chia hết cho 9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9

thì chia hết cho 3

thì chia hết cho 9


SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ

Số nguyên tố

Hợp số

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn


Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,

hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và

có nhiều hơn hai ước.

chính nó.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2 2
30=2.3.5; 225 = 3 .5 là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố


Ước chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.

Ước chung lớn nhất
ƯỚC CHUNG
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất tỏng các ước chung
của hai hay nhiều số đó.

Phân số tối giản
Phân số được gọi là phân số tối giản nếu ƯCLN(a,b)=1.


BỘI CHUNG
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT


Bội chung
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất
cả các số đó.

Bội chung nhỏ nhất
Bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không
trong tập hợp các bội chung của các số đó.


MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG


Dạng 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Bài tập 2.53:
Lời giải







Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
d)
c) xx ++ 36
20 chia
chia hết
hết cho

cho 95;
d)
x
+
36
chia
hết
cho
95;
chiahết
hếtcho
cho3;
b)
chia
a)c)xxx--+27
1220
chia
hết
cho
2
xchia
- cho
12hết
chia
hếtx2cho
2; cho 9 do đó tổng các chữ số của x chia hết cho 9
b)
-- a)
27


95 cho
nên
a) xxchia
12hết
chia
hết
cho
Vì 36
20
chia
hết
cho
nên 3;
x chia
chia hết
hết cho 5 do đó x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

36
chia
hết
cho
95nên
nên
xxchia
chia
hết
cho
do
đó
tổng

các
chữ
số cùng
của xlàchia
hếtcho
cho

20
chia
hết
cho
nên
chia
hếtcho
cho3295do
dođó
đótổng
cócác
chữchữ
sốlàtận
0 hoặc
5 39

27
chia
hết
cho
3
x
số

hết
Vì 12 chia hết cho 2 nên x chia hết
hết
cho
do
đó
xxtận
cùng
số của
chẵnx chia
27
chia
hết
xx chia
hết
32 do
chữlà số
Mà x 
 {50;
189;
11nên
234;
2chia
020}

12
chia
hết
cho
nên

hết22cho
cho
do đó
đó tổng
x tậncác
cùng
số của
chẵnx chia hết cho 3
b)
x 108;
-108;
27 cho
chia
cho
MàVì
x ∈

 {50;
189;32hết
234;
23;019;
019;
020}
Mà x 

 {50;
108;
189;
1
234;

2
019;
2
020}
Mà x ∈
 {50;108;
108;189;
189;111234;
234;222019;
019;222020}
020}
Mà x 
Mà x 
∈∈ {50;
 {50;
108;
189;
234;
019;
020}
Mà x 

189;
11là
22189.
019;
Vậy
giá
của
xx108;

thỏa
mãn
108,
Mà x 
∈ {50;
 {50;
108;
189;
234;
019; 22 020}
020}
Vậy
giá trị
trị
của
thỏa
mãn
là234;
50,
020.
c)
x
+
20
chia
hết
cho
5;
Vậy
giá

trị
của
x
thỏa
mãn

108,
189.
Vậygiá
giátrị
trịcủa
củaxxxthỏa
thỏamãn
mãnlà
50,108,
2189,
020.
Vậy
019 2 020.
Vậy
giá
trị
của
thỏa
mãn
làlà108,
50,
12234,
Vậy
giá

trị
của
x
thỏa
mãn

108,
189,
019 2 020.
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 108, 12234,
d) x + 36 chia hết cho 9.


Dạng 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố

Bài tập 2.54
Lời giải

Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
2
2

a) 14  +2 2
5  +2 22 =2 196
2 + 25 + 4 = 225 
; + 25 + 4 = 225 
a)a)14
14  + +
5 5 +  +
2 2

= 196
2 2
Phân tích 225 ra thừa số nguyên tố: 225 = 3 .52 2
Phân tích 225 ra thừa số nguyên tố: 225 = 3 .5
2 :25 + 240.
2 2
Vậyb)
14400
 +2 5  +2 2  =2 225 = 3 .52 2
Vậy 14  + 5  + 2  = 225 = 3 .5
b) 400 : 5 + 40 = 80 + 40 = 120
b) 400 : 5 + 40 = 80 + 40 = 120
3
Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: 120 = 2 .3.5
3
Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: 120 = 2 .3.5
3
Vậy 400 : 5 + 40 = 120 =  2 .3.5.
3
Vậy 400 : 5 + 40 = 120 =  2 .3.5.





Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN

Bài tập 2.55
Lời giải


• Tìm ƯCLN và BCNN của:
•b)a)Taa)Tacó:
21 và 98;2 2
23
có:3621==23.7;
.3 ;    98
 54==2.7
2.3

2 2
23
b)a)TaTacó:
có:3621==23.7;
.3 ;    98
 54==2.7
2.3
+)+)b)
Thừa
Thừa
số
sốngun
ngun
tốtốchung
chunglàlà2 7,
vàthừa
3, khơng
số ngun
có thừa
tố số
riêng

ngun
là 2 và
tố 3riêng
36

54.
+)+)Thừa
Thừa
sốsố
ngun
nguntốtốchung
chunglàlà2 7,
vàthừa
3, khơng
số ngun
có thừa
tố số
riêng
ngun
là 2 và
tố 3riêng
2
+)+)SốSốmũ
mũnhỏ
nhỏnhất
nhấtcủa
của2 7làlà1,1số
nên
mũƯCLN(21,
nhỏ nhất của

98) 3=là7 2 nên ƯCLN(36, 54) =  2.3  =2 18
+)+)SốSốmũ
mũnhỏ
nhỏnhất
nhấtcủa
của2 7làlà1,1số
nên
mũƯCLN(21,
nhỏ nhất của
98) 3=là7 2 nên ƯCLN(36, 54) =  2.3  = 18
2
2
+)+)SốSốmũ
mũlớn
lớnnhất
nhất
của
của
2 là
2 là
2, số
1, số
mũmũ
lớnlớn
nhất
nhất
củacủa
3 là33lànên
1, BCNN(36,
số mũ lớn nhất

54) =của
2.37  =
là2 108
2 nên BCNN(21, 98) = 2.3.7 =2
+)+)SốSốmũ
mũlớn
lớnnhất
nhất
của
của
2 là
2 là
2, số
1, số
mũmũ
lớnlớn
nhất
nhất
củacủa
3 là33lànên
1, BCNN(36,
số mũ lớn nhất
54) =của
2.37  =
là 108
2 nên BCNN(21, 98) = 2.3.7 =
2
2
Vậy
294ƯCLN(36, 54) =  2.3  =2 18; BCNN(36, 54) = 2.3  =2 108.

Vậy
294ƯCLN(36, 54) =  2.3  = 18; BCNN(36, 54) = 2.3  = 108.
2
Vậy ƯCLN(21, 98) = 7 ; BCNN(21, 98) = 2.3.7 =2294.
Vậy ƯCLN(21, 98) = 7 ; BCNN(21, 98) = 2.3.7 = 294.




Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN

Bài tập 2.56
Lời giải

•Các  phân số sau đã tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.
 

 

3
a) Ta
b)
Ta có: 27
33 = 33.11;
; 3   123
    77==3.41
7.11
a) Ta
b)
Ta có: 27

33 = 33.11;
;    123
    77==3.41
7.11
+) Thừa số nguyên tố chung là 11
3
+) Thừa số nguyên tố chung là 11
3
+) Số mũ nhỏ nhất của 11
3 làlà11nên ƯCLN(27,
nên ƯCLN(33,123)
77) = 11.
3. Do
Dođó
đóphân
phânsốsố chưa
chưatốitốigiản.
giản.
+) Số mũ nhỏ nhất của 11
3 làlà11nên ƯCLN(27,
nên ƯCLN(33,123)
77) = 11.
3. Do
Dođó
đóphân
phânsốsố chưa
chưatốitốigiản.
giản.
+) Ta có: .
+) Ta có: .

Ta được là phân số tối giản vì ƯCLN(3,
ƯCLN(9, 7)
41)==1.1.
Ta được là phân số tối giản vì ƯCLN(3,
ƯCLN(9, 7)
41)==1.1.


Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN

Bài tập 2.57
Lời giải

•Thực
  hiện phép tính:
   
   

2 = 32 nên4BCNN(15, 9) = 32.5 = 45
4 nên ta có thể chọn mẫu chung là 45.
có:có:
1512
= 3.5;
a)b) b)TaTa
= 2 9.3;
 16
=
2
 nên
BCNN(12,

16)
=
2
.34 = 48 nên ta có thể chọn mẫu chung là 48.
2
2
2
4
3  nên
9) = 316).5==245
ta nên
có thể
chọn
là 45. là 48.
a) TaTacó:có:1512= 3.5;
= 2 9.3;=  16
= 2 BCNN(15,
 nên BCNN(12,
.3nên
= 48
ta có
thểmẫu
chọnchung
mẫu chung
có:
TaTacó:
Ta
có:
Ta có:
Vậy

Vậy
Vậy
Vậy


Dạng 3: Bài tốn thực tế tìm ƯCLN

Bài tập 2.58
Lời giải

• Có 12 quả cam, 18 quả xồi và 30 quả bơ. Mẹ muốn Mai chia đều mỗi loại quả đó vào các túi
sao cho mỗi túi đều có cam, xồi, bơ.  Hỏi Mai có thể chia được nhiều nhất là mấy túi quà?

Số túi quà nhiều nhất mà Mai chia được là ƯCLN(12, 18, 30)
Số túi quà nhiều nhất mà Mai chia được là ƯCLN(12, 18, 30)
2
Ta có: 12 = 2 .32
Ta có: 12 = 2 .3
2
           18 = 2.3 2
           18 = 2.3
           30 = 2.3.5
           30 = 2.3.5
+) Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 4 là 1
+) Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 4 là 1
Do đó: ƯCLN(12, 18, 30) = 2.3 = 6
Do đó: ƯCLN(12, 18, 30) = 2.3 = 6
Vậy Mai có thể chia được nhiều nhất 6 túi quà.
Vậy Mai có thể chia được nhiều nhất 6 túi quà.



Dạng 3: Bài tốn thực tế tìm BCNN

Bài tập 2.59
Lời giải

• Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu
bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng
Sốlàm
tháng
ít nhất
bác mấy?
Nam làm hai việc đó cùng một tháng là BCNN(3, 6)
hai
việctiếp
đó theo
vào mà
tháng
Số tháng ít nhất tiếp theo mà bác Nam làm hai việc đó cùng một tháng là BCNN(3, 6)
Vì ⁝3 nên BCNN(3, 6) = 6
Vì ⁝3 nên BCNN(3, 6) = 6
Do đó sau 6 tháng nữa bác sẽ làm hai việc cùng một tháng.
Do đó sau 6 tháng nữa bác sẽ làm hai việc cùng một tháng.
Nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì gần nhất lần tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó
Nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì gần nhất lần tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó
vào tháng 4 + 6 = 10.
vào tháng 4 + 6 = 10.
Vậy lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng 10.
Vậy lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng 10.



Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN

Bài tập 2.60

• Biết rằng hai số 79 và 97 là hai số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số này.
Lời giải

Vì  mỗi số ngun tố chỉ có ước là 1 và chính nó mà 79 và 97 là hai số nguyên tố khác nhau nên ƯCLN(79, 97) =
Vì  mỗi số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó mà 79 và 97 là hai số nguyên tố khác nhau nên ƯCLN(79, 97) =
1 và BCNN(79, 97) = 79.97 = 7 663.
1 và BCNN(79, 97) = 79.97 = 7 663.


Dạng 3: ƯCLN và BCNN

Bài tập 2.61
Lời giải

a 2
3 b
3 2
4 3
•ƯCLN
Biết(3hai
a 2
số
3
3 .5b  và 3 .5  acó2ƯCLN
3 b


3
.5
3  và
3 BCNN
4 3là 3 .5 . Tìm a và b.
.5 ; 3 .5 ). BCNN (3 .5 ; 3 .5 ) = ( 3 .5 ).(3 .5 )
a 2 3 b
a 2 3 b
3 3 4 3
ƯCLN (3 .5 ; 3 .5 ). BCNN (3 .5 ; 3 .5 ) = ( 3 .5 ).(3 .5 )
3 4 2 3
3+4 2+3  7 5
= (3 .3
.5 2+3 
= 3 .57 5
3 ).(5
4 .52 ) 3= 3 3+4
= (3 .3 ).(5 .5 ) = 3
.5
= 3 .5
Tích của 2 số đã cho:
Tích của 2 số đã cho:
a 2 3 b
a 3 2 b
a+3 b+2
(3 .5a ).(3
.5 b+2
2 .5
3 )b= ( 3 .3a ).(5

3 .52 )b= 3 a+3
(3 .5 ).(3 .5 ) = ( 3 .3 ).(5 .5 ) = 3
.5
Ta có tích của hai số bằng tích của ƯCLN và BCNN của hai số ấy nên:
Ta có tích của hai số bằng tích của ƯCLN và BCNN của hai số ấy nên:
7 5 a+3 b+2
3 .57 =53 a+3
.5 b+2
.
3 .5 = 3
.5
.
Do đó: a + 3 = 7 ⇒ a = 7 – 3 = 4
Do đó: a + 3 = 7 ⇒ a = 7 – 3 = 4
      và  b + 2 = 5 ⇒ b = 5 -2
      và  b + 2 = 5 ⇒ b = 5 -2
Vậy a = 4 và b = 3.
Vậy a = 4 và b = 3.


Dạng 4: Bài toán thực tế

Bài tập 2.62
Bác kia chăn vịt khác thường

Lời giải

Buộc
được
Giả

sử đi
cócho
a con
vịt.chẵn hàng mới ưa
Giả
sử1có
connên
vịt.a + 1 = 50; 120 hoặc 190.

a+
≤ a200
Hàng
2
xếp
thấy
chưa

a
+
1

200
nên
a cho:
+ vừa
1 = 50; 120 hoặc 190.
Theo các dữ kiện đề
bài
Theo các
dữ1:kiện

bài
– Trường
hợp
a +đề
1=
50cho:
thì a = 49 ⋮ 7 (t/m (4))
Hàng
3
xếp
vẫn
cịn
thừa
một

Trường
hợp
1:
a
+
1
=
50
thìcon
a=
49 ⋮ 7
(t/m+(4))
Hàng 2 xếp vẫn chưa vừa nghĩa

a là

số lẻ ⇒ a
1 ⋮ 2 (1)
xếp vẫn
chưa
a Hàng
–1=2
48 ⋮ 3
(t/m
(2)).vừa nghĩa là a là số lẻ ⇒ a + 1 ⋮ 2 (1)
4 xếp
chưa
tròn
a –Hàng
13 =
48 ⋮ 3
(t/m
(2)).1
Hàng
xếp
vẫn vẫn
còn
thừa
con nghĩa là (a – 1) ⋮ 3 (2)
Hàng
3
xếp
vẫn
còn
thừa
1

con nghĩa là (a – 1) ⋮ 3 (2)
Vậy a = 49 (thỏa mãn).
Hàng
5
xếp
thiếu
một
con
mới
Vậy xếp
a =5
49thiếu
(thỏa1 mãn).
Hàng
con mới đầyđầy 
nghĩa là (a + 1) ⋮ 5 (3)
Hàng
xếp
5
thiếu
1
con
mới
đầy
nghĩa là (a + 1) ⋮ 5 (3)
– Trường hợp 2: a + 1= 120
Xếp
thành
hàng
7,

đẹp
thay
– Trường
+ 1=
120nghĩa là a ⋮ 7 (4)
Xếp
thành hợp
hàng2:7,a đẹp
thay
Xếp
hàng
7, ra
đẹp
là a ⋮ 7
(4)
Suy
rathành
a nhiêu?Tính
= 119,
suy
a –thay
1 = nghĩa
118 ⋮⋮̸
(không
mãn (2)) (Loại).
Vịt
bao
được
ngay
mới

tài3 3
  (không
      thỏa
Suy
ra
a
=
119,
suy
ra
a

1
=
118 ⋮⋮̸
thỏa
mãn (2)) (Loại).
Số vịt chưa đến 200 con nghĩa là a < 200.
Số vịt chưa
đến
200
con
nghĩa là a < 200.
– Trường
hợp 3:
a+
1=
190
(Biết số vịt chưa
đến

200
con)

Trường
hợp
3:
a
+
1
=
190
Từ (1) và (3) suy ra (a + 1) ∈ BC(2; 5) = B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; …}.
Từra
(1)a và
(3) suy
1) ∈ BC(2;
= B(10)thỏa
= {0;
10;(2))
20;(Loại).
30; 40; …}.
Suy
= 189,
suyrara(aa+
–1
= 188 ⋮⋮̸ 5)
3 (không
mãn
Suy ra
a=

189,
suy7radư
a 1.
– 1 = 188 ⋮⋮̸ 3 (không thỏa mãn (2)) (Loại).
a ⋮ 7
nên
a+
1 chia
a ⋮ 7
nên
a
+
1
chia
7

1.
Vậy số vịt là 49 con.
Vậy
49 10,
con.chia 7 dư 1 là 50; 120; 190; 260; …
Các
sốsố
là vịt
bộilàcủa
Các số là bội của 10, chia 7 dư 1 là 50; 120; 190; 260; …


Ghi nhớ kiến thức đã học trong chương II


Tìm hiểu trước nội dung sẽ học trong chương
III



×