Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm công nghệ 11 bài 32 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.61 KB, 6 trang )

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 11 BÀI 32 – 36
Tổ 4 – Lớp 11T5

Câu 1. Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Nguyên tắc về công suất:
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
C. NCT = (NĐC + NTT).K

B. NĐC = (NCT + NTT).K
D. NTT = (NĐC + NCT).K

Câu 4. Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Câu 5. Giá trị của hệ số dự trữ trong cơng thức tính cơng suất động cơ là:
A. K > 1,5



B. K < 1,05

C. K > 1,05

D. K = 1,05 ÷ 1,5

Câu 6. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Câu 7. Động cơ đốt trong bố trí ở đi ơ tơ:
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ

Trang Seq/


Câu 8. Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tơ?
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đầu xe
B. Đi xe
C. Giữa xe

D. Có thể bố trí ở đầu xe, đi xe hoặc giữa xe
Câu 10. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Nhiệm vụ của hộp số là:
A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô:
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C. Ngắt momen khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14. Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:

A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 15. Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

Trang Seq/


A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Câu 16. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
A. Động cơ, li hợp
C. Li hợp, hộp số

B. Động cơ, hộp số
D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
B. Động cơ đặt lệch về đi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
C. Hộp số khơng có số lùi
D. Hộp số có số lùi
Câu 18. Hộp số trên xe máy thường có:
A. Ba cấp tốc độ
B. Bốn cấp tốc độ
C. Khơng có số lùi
D. Ba, bốn cấp tốc độ và khơng có số lùi

Câu 19. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ

B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh

Câu 20. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:
A. Đặt ở giữa xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

B. Đặt lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe

Câu 21. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là:
A. Công suất nhỏ
C. Số lượng xilanh ít

B. Thường làm mát bằng không khí
D. Cả 3 phương án trên

Câu 22. Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy:
A. Khối lượng phân bố không đều
B. Dễ dàng cho việc làm mát
C. Hệ thống truyền lực đơn giản
D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Trang Seq/



Câu 23. Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
A. Hệ thống truyền lực phức tạp
B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C. Làm mát động cơ không tốt
D. Khối lượng xe phân bố đều
Câu 24. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?
A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
Câu 25. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy khơng có:
A. Hộp số

B. Li hợp

C. Xích

D. Hệ trục

Câu 26. Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là:
A. Thường là động cơ điêzen
B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.
C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
D. Số lượng xilanh ít
Câu 27. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 28. Tìm phát biểu sai?

A. Vấn đề chống ăn mịn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng
B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn
C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước
D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.
Câu 29. Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?
A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.
B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được
mau lẹ

Trang Seq/


D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
Câu 30. Chọn phát biểu đúng:
A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt
B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt
C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng khơng khí
B. Cơng suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
Câu 32. Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối?
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 33. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi:
A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng
B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có
thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.
C. Có trục trích cơng suất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:
A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
Câu 35. Máy kéo được giới thiệu trong chương trình cơng nghệ 11 là:
A. Máy kéo bánh hơi
C. Cả A và B đều đúng

B. Máy kéo xích
D. Cả A và B đều sai

Câu 36. Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:
A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn

Trang Seq/


D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ

Câu 37. Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước:
A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau
B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước
C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau
D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
Câu 38. Chương trình cơng nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39. Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp:
A. Công suất nhỏ
C. Làm mát bằng nước

B. Tốc độ cao
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 40. Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là:
A. Máy phay đất
C. Máy gặt

B. Máy cày
D. Cả 3 đáp án trên
------ HẾT ------

1

2
2
2 2
3
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 15 16 17 18 19 20 21 2 23 4 25 26 7 8 29 30 31 32 33 4 35 36 37 8 39 40
ABBBDCADDB D D A A C D C D C C D B C A C A A B C D D C D A C A D B C D

Trang Seq/



×