Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TOÁN 4 đề CƯƠNG HK2 TH VINSCHOOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.96 KB, 6 trang )

TRƯỜNG VINSCHOOL
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TỐN 4
1. KIẾN THỨC CẦN ƠN TẬP
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số
bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, viết các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hia phân số. Cộng, trừ, nhân, phân số với số tự nhiên. Chia
phân số cho số tự nhiên khác khơng, Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
với phân số
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích,thời gian
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó. Tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình bình hành và hình thoi.
- Một số bài tốn về ứng dụng tỉ lệ bản đồ
-Giải bài tốn có đến 3 bước tính với các số tự nhiên và phân số (Tìm số trung
bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm hai số khi biết
tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó, tìm phân số của một số)
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Phân số nào bằng
A.

16
20

5
?
4
B.

20


16

C.

16
15

D.

25
35

7
5

C.

5
5

D.

7
7

4
7

D.


3
7

2. Phân số nào lớn hơn 1?
A.

5
7

B.

3. Phân số chỉ số phần đã tơ đậm trong hình là
A.

4
3

B.

3
4

C.


4. Các chứ số có thể điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 3 là:
A. 1;4;5

B. 1;4;6


C.1;4;7

D. 1;4;8

C. 5000

D. 50000

5. Chứ số 5 trong số 254,836 chỉ
A. 5

B. 50

6. Phân số bé nhất trong các phân số
A.

1
4

B.

3
10

1 3 9 3
; ; ; là:
4 10 10 8

C.


9
10

D.

3
8

7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = ...... kg là:
A. 132
8.

B. 530

C. 1032

D. 10.032

3 7 2
 : ?
10 5 3

A.

51
20

9. Tìm X biết:

B.


21
10

C.

37
30

D.

12
5

4 x
=
7 21

A. x = 33

B. x = 28

C. x = 12

D. x = 3

10. a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm23cm2 =......cm2 là:
A. 53

B. 1320


C. 5030

D. 503

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m215dm2 = ..... dm2 là
A. 315

B. 3105

C. 3501

D. 3150

11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km2178m2 = .....m2 là:
A. 20178

B. 200178

C. 2000178

D. 20000178

12. Diện tích hình thoi là 126 cm2. Đường chéo thứ nhất dài 12 cm. Tính độ dài
đường chéo thứ hai
A. 10cm

B. 20 cm

C. 11cm


D. 21 cm

13. Diện tích hình bình hành là 2 dm2. Diện tích hình hình thoi là 125 dm2. Tính
tỉ số diện tích của hình thoi và hình bình hành.
A.

8
5

B.

125
2

C.

125
20

D.

5
5


14. Một nơng trường có 352 con trâu và bị. Số bị nhiều gấp 3 lần số trâu. Tính
số trâu, số bị của nơng trường đó.
A. 1056 con trâu và 88 con bò
B. 264 con trâu và 1056 con bò

C. 355 con bò và 349con trâu
15. Tuổi của Gấu bằng

1
tuổi của Voi. Hãy tính xem Voi, Gấu sống được bao
4

nhiêu năm, biết rằng Voi sống lâu hơn Gấu 150 năm.
A. Voi 154 tuổi, Gấu 4 tuổi
B. Voi 155 tuổi, Gấu 150 tuổi
C. Voi 600 tuổi, Gấu 150 tuổi
D. Voi 200 tuổi, Gấu 50 tuổi
16. Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1000, chiều dài một sân chơi đo được là 12 cm. Chiều
dài sân chơi đó trên thực tế là: .....................m
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. a) Đọc các phân số sau:
14 7 6 81
; ; ;
9 9 12 90

b) Tám phẩy bảy mươi; Mười hai phần chín; Sáu phần mười
2. Rút gọn phân số:
10 12 15 14 81 75
; ; ; ; ;
15 84 25 28 54 36

3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)

5

8

3
12

b)

4
2

45
9

c)

7
3

5
15

d)

2 4
3
; và
3 5
4

c)


4
8

5
9

d)

7
3

6
5

4. So sánh các phân số
a)

3
12



8
3

b)

7
10


18 18

5. a) So sánh các phân số với 1
5 9 13 14 7 28
; ; ; ; ;
9 8 12 28 7 28


b) Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
1 12 13 6 12 8
; ; ; ; ;
5 20 6 15 15 8

6. Phân số thứ nhất là

6
2
; phân số thứ hai là . Tính tổng, hiệu, tích, thương của
7
5

phân số thứ nhất với phân số thứ hai.
7. Tính

5
6

a)


5 7

18 18

4 3 2
 
7 4 7

3

b)

5 3

7 7

18
2
7

10 12

12 36

5x

4 8

9 27


5 3 6
 
3 5 11

8. Tính
a)

4 2
x
7 5

5
x3
8

b)

3 4
:
4 7

3:

c)

5 3
:
7 5

2 3

x :5
5 7

26
5

6
:3
11

3
5

3 1
: x2
4 2

9. Tìm X
a)

2
4
-X =
3
21

6 5
c) Xx =
7 14


3 14
b) X + =
7 7

2 4
d) X : =
3 9

10. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2110 dm2 = ...........cm2

200cm2= ......dm2

6m29dm2 =.......dm2

7m250cm2........cm2

80000cm2=......m2

2dm2=.........cm2

b) Điền dấu <;>;=
15 m2........15000cm2

350cm2.........3dm251cm2

2m222dm2....222dm222cm2
11. Tính nhanh
a) 425 x 3475 + 425 x 6525


b) 234 x 1257 – 234 x 257

c) 4638 – 2437 + 5362 – 7563

d) 312 x 425 + 312 x 574 +312


Giải tốn:
1. Ngày thứ nhất gặt được

2
diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai gặt được gấp đôi
9

ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày gặt được mấy phần diện tích cách đồng?
2, Lớp 4A có 36 học sinh, trng đó có

4
2
số học sinh tham gia nhóm Bóng đá,
9
9

số học sinh tham gia nhóm Bơi lội và số cịn lại tham gia nhóm văn nghệ. Hỏi lớp
4A có bao nhiêu học sinh tham gia mỗi nhóm.
3. Một nơng trường ni 325 con bò biết số bò sữa gấp rưỡi số bò thường. Tính
số bị mỗi loại.
4. Trung bình cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hiệu hai số đó.
5. Trung bình cộng của hai số là 1000, số lớn giảm đi 4 lần thì được số bé. Tìm
hai số đó

6. Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400 m, chiều rộng bằng

2
chiều
3

dài. Tính số diện tích của sân vận động đó.
7. Năm nay

1
1
tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 35 tuổi. Hỏi năm nay
7
2

bố bao nhiêu tuổi.
8. Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi con bằng

1
tuổi mẹ. Hỏi năm
3

nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
9. Anh hơn em 5 tuổi, 5 năm sau tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Hỏi
hiện nay anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
10. Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ
lệ 1:1,000,000 quãng đường đó dài bao nhiêu mi li mét
11. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được là 3
cm, chiều rộng mảnh đất đo được là 2 cm. Tính kích thước của mảnh đất hình chữ
nhật đó?

12. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng một nữa chiều dài.
Hình tứ giác MNPQ là hình thoi.


a) NQ song song và bằng những cạnh nào?
b) MP song song và bằng những cạnh nào?
c) Tính diện tích hình thoi MNPQ
A

N

B
P

M
O

D

C

13. Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB hơn độ dài cạnh BC là 36 cm. Tính
chu vi hình bình hành ABCD, biết độ dài cạnh BC bằng 2/5 độ dài cạnh AB
A

D

B

C


14. Mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Người ta trồng rau ở khu vườn đó. Trung bình cứ 100m3 thu được 200kg rau. Hỏi
cả khu vườn đó thu đượcbao nhiêu kg rau?



×