Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN EG43 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.88 KB, 27 trang )

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LÊNIN – EG43 – EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời )
( Câu trả lời đúng được tô màu xanh)

Câu 1: Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách
b. Bằng kế hoạch pháp lệnh
c. Bằng mệnh lệnh hành chính
d. Bằng đường lối chủ trương
Câu 2: Mơ hình kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thị trường hoàn hảo
b. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa đặc sắc
c. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?

Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp


d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng

Câu 4: Nội dung nào khơng đúng nói về tác động của quy luật giá trị


Chọn một câu trả lời:
a. Phân hóa ngưới sản xuất
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất

Câu 5: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Sản xuất hàng hóa là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu dùng
của người khác không thông qua trao đổi mua bán
b. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu dùng
của người khác thông qua trao đổi mua bán
c. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu dùng
của chính mình
d. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu dùng
của bản thân, không thông qua trao đổi mua bán

Câu 6: Mối quan hệ giữa giá trị và giá cả như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả là biểu hiện của giá trị trên thị trưởng
b. Giá trị là hình thức, giá cả là nội dung
c. Khơng có mối liên hệ gì


d. Giá trị là biểu hiện của giá cả trên thị trưởng

Câu 7: Lao động trừu tượng tạo ra giá trị gì của hàng hóa ?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị trao đổi
b. Giá trị
c. Giá cả
d. Giá trị sử dụng

Câu 8: Thị trường theo nghĩa rộng là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Nơi bn bán hàng hóa
b. Nơi diễn ra hành vi trao đổi hàng hóa
c. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa
d. Nơi sản xuất và trao đổi hàng hóa

Câu 9: Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh điều gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh
khát vọng vươn lên
b. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh sự đầu tư bằng mọi giá
c. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ
thể
d. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục tiêu và lợi nhuận


Câu 10: Theo C. Mác: Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù vĩnh viễn
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù chiến lược

c. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nhất thời
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù tạm thời

Câu 11: Tác động tích cực của quy luật giá trị là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
c. Phân hóa ngưới sản xuất
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng
hóa

Câu 12: u cầu của quy luật giá trị địi hỏi điều gì trong sản xuất?

Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội

Câu 13: Có mấy điều kiện cho sự ra đời của sản xuất hàng hóa ?


Chọn một câu trả lời:
a. Có 3 điều kiện
b. Có 5 điều kiện
c. Có 4 điều kiện
d. Có 2 điều kiện
Câu 14: Những quy luật sau đây, đâu không phải quy luật kinh tế chủ yếu của thị
trường?


Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật đấu tranh giai cấp
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật giá trị

Câu 15: Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
b. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật

Câu 16: Yêu cầu của quy luật giá trị địi hỏi điều gì trong sản xuất?

Chọn một câu trả lời:


a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội khơng đúng
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội

Câu 17: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa

c. Phân hóa người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng
hóa

Câu 18: Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên điều
gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động doanh nghiệp cần thiết.
b. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa khơng nhất thiết phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết.
c. Việc sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động tư nhân cần thiết.
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần
thiết.

Câu 19: Tiền khơng có chức năng nào sau đầy?

Chọn một câu trả lời:


a. Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
b. Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
c. Thước đó giá trị; Phương tiện lưu thơng; Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ;
Tiền tệ thế giới.
d. Thước đo lòng người và sức khỏe doanh nghiệp

Câu 20: Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?

Chọn một câu trả lời:
a. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.

b. Năng suất lao động khơng ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
d. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.

Câu 21: Hàng hóa có hai thuộc tính, đó là những thuộc tính nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
b. Giá trị sử dụng và giá cả
c. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
d. Giá trị sử dụng và giá trị

Câu 22: Kinh tế chính trị là mơn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế
b. Nghiên cứu các quan hệ xã hội


c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất – tiêu dùng
d. Nghiên cứu các quan hệ chính trị

Câu 23: Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt
Nam được nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?

Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội XI năm 2001
b. Đại hội VII năm 1991
c. Đại hội VI năm 1986
d. Đại hội VIII năm 1996


Câu 24: Những nội dung sau đây, nội dụng nào không phải hạn chế của nền kinh tế
thị trường ?

Chọn một câu trả lời:
a. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
b. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng.
c. Nguy cơ bùng nổ dân số.
d. Phân hóa xã hội thành người giàu người nghèo.

Câu 25: Giá trị của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?

Chọn một câu trả lời:
a. Lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp
c. Lao động trừu tượng
d. Lao động cụ thể


Câu 26: Giá trị sử dụng của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?

Chọn một câu trả lời:
a. Lao động cụ thể
b. Lao động giản đơn
c. Lao động lao động phức tạp
d. Lao động trừu tượng

Câu 27: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?

Chọn một câu trả lời:

a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình
d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng

Câu 28: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ xã hội về thương mại
b. Các quan hệ xã hội nghề nghiệp
c. Các quan hệ xã hội về tiêu dùng
d. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi

Câu 29: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thơng qua
trao đổi mua bán
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không thông
qua trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
d. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thơng qua
trao đổi mua bán.
Câu 30: Thị trường khơng có vai trò nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển.
b. Gắn nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn nền kinh tế quốc gia với quốc tế.
c. Tạo ra những mối quan hệ kinh tế, chính trị quốc gia, quốc tế.

d. Kích thích sự sáng tạo của các thành viên, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả
của nền kinh tế.

Câu 31: Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của hàng hóa là do lao động của nhà tư bản kết tinh trong hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa là do tư bản ứng trước tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa là do máy móc, kỹ thuật tạo ra
d. Giá trị của hàng hóa là do lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa ấy

Câu 32: Cường độ lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?

Chọn một câu trả lời:


a. Cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
b. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
c. Cường độ lao động khơng liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
d. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.

Câu 33: Hàng hóa sức lao động khác hàng hóa thơng thường điểm nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Bị bao mịn hữu hình
b. Bị bao mịn vơ hình
c. Mang lại giá trị mới nhỏ hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng
d. Mang lại giá trị mới lớn hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng.


Câu 34: Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do yếu tố nào tạo ra?

Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản bất biến
b. Toàn bộ tư bản ứng trước
c. Năng lực quản lý của nhà tư bản
d. Sức lao động của cơng nhân làm th.

Câu 35: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?

Chọn một câu trả lời:
a. Có ba điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
b. Có hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
c. Có bốn điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa


d. Có năm điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa

Câu 36: Phương án nào khơng phải hệ quả của tích lũy tư bản?

Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
b. Làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
c. Làm tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội.
d. Làm tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản với người lao động

Câu 37: Tư bản bất biến có vai trò như thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?

Chọn một câu trả lời:
a. Là yếu tố quyết định trong việc sản xuất giá trị thặng dư

b. Là điều kiền cần thiết để sản xuất giá trị thặng dư
c. Là nguồn gốc trực tiếp của sản xuất giá trị thặng dư
d. Là yếu tố phụ trong việc sản xuất giá trị thặng dư

Câu 38: Mâu thuẫn của Công thức chung của tư bản là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị vừa được tạo ra trong lưu thông vừa không được tạo ra trong lưu thông
b. Giá trị được tạo ra trong sản xuất
c. Giá trị được tạo ra trong lưu thông
d. Giá trị vừa được tạo ra trong sản xuất vừa không được tạo ra trong sản xuất

Câu 39: Bản chất của giá trị thặng dư được hiểu là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị thặng dư là giá trị do máy móc của nhà tư bản tạo ra
b. Giá trị thặng dư là giá trị do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
c. Giá trị thặng dư là giá cả sức lao động công nhân
d. Giá trị thặng dư là giá trị mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Câu 40: Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Năng cao hiệu quả sử dụng vốn; tránh hao mịn hữu hình và hao mịn vơ hình
b. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mịn
hữu hình
c. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là năng cao hiệu quả
sử dụng vốn
d. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mịn vơ

hình

Câu 41: Theo Kinh tế chính trị Mác – Lênin, tiền cơng là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tiền cơng là giá cả hàng hóa sức lao động. m
b. Tiền công là giá trị hàng hóa sức lao động
c. Tiền cơng là giá trị của sức lao động
d. Tiền công là giá cả sức lao động

Câu 42: Theo Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Cơng thức chung của tư bản là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. T – H - T
b. T – H - T’
c. H – T - H
d. H – T – H’

Câu 43: Giá trị thặng dư do đâu tạo ra?

Chọn một câu trả lời:
a. Do máy móc
b. Do khoa học kỹ thuật
c. Do cơng nhân làm thuê
d. Do nhà tư bản

Câu 44: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Mức doanh lợi
b. Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật
c. Quy mơ tư bản ứng trước
d. Trình độ bóc lột

Câu 45: Bộ phận tư bản nào tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên vật liệu mà
giá trị của nó được chuyển một lần váo sản phẩm trong quá trình sản xuất?

Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản bất biến


b. Tư bản cố định
c. Tư bản lưu động
d. Tư bản khả biến

Câu 46: C. Mác căn cứ vào đâu để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản
khả biến?

Chọn một câu trả lời:
a. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị sử dụng
b. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất hàng hóa
c. Lượng tư bản đầu tư
d. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.

Câu 47: Cấu tạo hữu cơ của tư bản được ký hiệu là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Ký hiệu là: c/v
b. Ký hiệu là: m/k

c. Ký hiệu là: m/v
d. Ký hiệu là: p/k

Câu 48: Những nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quy mơ của tích lũy tư
bản

Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng hiệu quả máy móc
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Nâng cao năng xuất lao động


d. Tuần hoàn tư bản

Câu 49: Sự liên minh giữa độc quyền cơng nghiệm với độc quyền ngân hàng hình
thành tư bản gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản siêu giàu
c. Tư bản thương nghiệp
d. Tư bản tài chính

Câu 50: Độc quyền tác động như thế nào đến nền kinh tế?

Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền chỉ tác động tiêu cực đến nền kinh tế
b. Độc quyền hầu như không tác động đến nền kinh tế
c. Độc quyền chỉ tác động tích cực đến nền kinh tế
d. Độc quyền tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế.


Câu 51: Sự xuất hiện của độc quyền tác động thế nào đến cạnh tranh tự do

Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của độc quyền kích thích cạnh tranh tự do
b. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do.
c. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
d. Sự xuất hiện của độc quyền khơng thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh
gay gắt hơn.


Câu 52: Theo C. Mác, tích tụ và tập trung sản xuất đến mức độ nào đấy sẽ dẫn đến
cái gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền Câu trả lời đúng
b. Độc quyền sản xuất
c. Cạnh tranh
d. Cạnh tranh tự do.

Câu 53: Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp quy mô như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp vừa
b. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa
c. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ
d. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn.

Câu 54: Đâu không phải tác động tích cực của các tổ chức độc quyền?


Chọn một câu trả lời:
a. Thúc đẩy nèn kinh tế phát triển theo hướng hiện đại
b. Tăng năng suất lao động, tang khả năng cạnh tranh
c. Tăng phân hóa giàu nghèo
d. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Câu 55: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Sự xuất hiện của độc quyền tác
động thế nào đến cạnh tranh tự do

Chọn một câu trả lời:


a. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
b. Sự xuất hiện của độc quyền khơng thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh
gay gắt hơn.
c. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó làm giảm cạnh
tranh.
d. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do.

Câu 56: Đâu không phải tác động tiêu cực của các tổ chức độc quyền?

Chọn một câu trả lời:
a. Cạnh tranh khơng hồn hảo gây thiệt hại cho người tiêu dùng
b. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
c. kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội
d. Phân hóa giàu nghèo.

Câu 57: Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản hiện nay như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định sẽ bị thay thế bởi chủ nghĩa xã

hội. m
b. Chủ nghĩa tư bản đang dãy chết.
c. Chủ nghĩa tư bản đã tự điều chỉnh và tồn tại mãi mãi.
d. Chủ nghĩa tư bản đang dãy nhưng mãi không chết vì nó đã tự thích nghi.

Câu 58: Đâu khơng phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?

Chọn một câu trả lời:
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân


b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
d. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước.
Câu 59: Theo C. Mác, Tổ chức độc quyền là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu thụ một số
hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
b. Là liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa để kinh doanh
c. Là liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu
thụ một số hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền
cao.
d. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn để kinh doanh.

Câu 60: Tư bản tài chính là sự kết hợp của những tư bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản ngân hàng và tư bản thương nghiệp
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp
c. Tư bản ngân hàng và tư bản kinh doanh ruộng đất

d. Tư bản ngân hàng và tư bản cho vay.

Câu 61: Đâu không phải là nguyên nhân ra đời các tổ chức độc quyền?

Chọn một câu trả lời:
a. Do khủng hoảng kinh tế
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất


c. Do cạnh tranh tự do và tín dụng mở rộng
d. Do các nhà tư bản tìm kiếm đồng minh.

Câu 62: Độc quyền nhà nước là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước thành một cơ cấu thống
nhất, Nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền về kinh tế và can thiệp vào nền kinh
tế nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao cho các tổ chức độc quyền
c. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
d. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước về nhân sự.

Câu 63: Lợi nhuận độc quyền so với lợi nhuận bình quân như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình qn.
b. Lợi nhuận độc quyền khơng ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận độc quyền bằng lợi nhuận bình quân.
d. Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân.


Câu 64: Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng
XHCN là mơ hình kinh tế tổng qt của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?

Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001


d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII năm 1991

Câu 65: Chủ trương của Đảng về phát triển kinh tế thị trường như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Là chủ trương nhất quán trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH.
b. Là chủ trương cơ bản trong chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên CNXH.
c. Là chủ trương trong từng giai đoạn cụ thể của thời kỳ quá độ lên CNXH.
d. Là chủ trương tạm thời trong thời kỳ quá độ lên CNXH.

Câu 66: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay có mấy
thành phần kinh tế?

Chọn một câu trả lời:
a. Có 8 thành phần kinh tế
b. Có 5 thành phần kinh tế
c. Có 7 thành phần kinh tế
d. Có 6 thành phần kinh tế.

Câu 67: Đâu không phải nguyên nhân để phát triển kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam?


Chọn một câu trả lời:
a. Do tính ưu việt của kinh tế thị trường.
b. Do phù hợp với nghiện vọng của nhân dân ta và mục tiêu phát triển đất nước.
c. Phù hợp với quy luật khách quan.
d. Do học tập kinh nghiệm của các nước trên thế giới.


Câu 68: Tìm ra phương án sai: Thành phần kinh tế tư nhân ở nước ta hiện nay bao
thành phần kinh tế?

Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế tiểu chủ
b. Kinh tế cá thể
c. Kinh tế tư bản tư nhân
d. Kinh tế có vố đầu tư nước ngồi.

Câu 69: Đâu khơng phải là vai trị của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã
hội?

Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ sở thúc đẩy các lợi ích khác
b. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế xã hội
c. Là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế xã hội
d. Là nền tảng thúc đẩy các lợi ích khác.

Câu 70: Thành phần kinh tế nào ngày cảng trở thành động lực trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay?

Chọn một câu trả lời:

a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế tư nhân
c. Kinh tế tập thể
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.


Câu 71: Mơ hình Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mơ hình kinh tế của quốc
gia nào ?

Chọn một câu trả lời:
a. Cu Ba
b. Triều Tiên
c. Trung Quốc
d. Việt Nam.

Câu 72: Đặc điểm của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có
nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế trong đó thành phần kinh tế nào
giữ vai trò chủ đạo?

Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngòai.

Câu 73: Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế
nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả nhỏ hơn giá trị

b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả không liên quan đến giá trị
d. Giá cả lớn hơn giá trị


Câu 74: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ bóc lột
b. Mức doanh lợi
c. Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật
d. Quy mô tư bản ứng trước

Câu 75: Tư bản là giá trị mạng lại giá trị gì gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tiền tệ
b. Giá trị thặng dư
c. Giá trị trao đổi
d. Giá trị sử dụng.

Câu 76: Tập trung tư bản tác động như thế nào đến quy mô tư bản?

Chọn một câu trả lời:
a. Giảm quy mô tư bản ca biệt và tăng quy mô của tư bản xã hội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt mà không làm tăng quy mô của tư bản xã hội.
c. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời giảm quy mô của tư bản xã hội
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời tăng quy mô của tư bản xã hội

Câu 77: Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ thế

nào?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả không liên quan đến giá trị.
b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả nhỏ hơn giá trị
d. Giá cả lớn hơn giá trị.

Câu 78: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Người có sức lao động phải có nhiều của cải và tư liệu sản xuất
b. Người có sức lao động phải tự do về thân thể và khơng có tư liệu sản xuất, của cải.
c. Người có sức lao động khơng có của cải
d. Người có sức lao động phải tự do về thân thể.

Câu 79: Chủ trương đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa được Đảng nêu ra ở
Đại Hội nào ?

Chọn một câu trả lời :
a. Đại hội VIII năm 1996.
b. Đại hội VII năm 1991
c. Đại hội XI năm 2001
d. Đại hội VI năm 1986

Câu 80: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam có những đặc điểm nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo định hướng XHCN
b. Gắn với kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế



×