Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

LIFE CYCLE ASSESSMENT OF BIODIESEL PRODUCTION FROM JATROPHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.22 KB, 21 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LIFE CYCLE ASSESSMENT OF BIODIESEL PRODUCTION FROM
JATROPHA

GVHD

: TS. Đỗ Quý Diễm

HVTH

: Phùng Minh Tân

MSHV

: 17112251

Lớp

: CHHO7B

Khóa

: 2017 – 2019


NỘI DUNG

1.
2.


3.
4.

TỔNG QUAN
GIỚI THIỆU
NỘI DUNG
KẾT LUẬN

2


TỔNG QUAN

Đánh giá vòng đời (Life cycle assessment)

3


ĐÁNH GIÁ VÒNG ĐỜI (LCA)

4


ĐÁNH GIÁ VỊNG ĐỜI (LCA)

 Để nghiên cứu vịng đời nhiên liệu một cách có hệ thống về hiệu quả năng lượng, tác
động mơi trường và lợi ích chi phí.

 Mục đích của cơng việc



Thực hiện các q trình chuyển hóa xúc tác kiềm: natri hydroxit và kali hydroxit với metanol,
sử dụng dầu jatropha làm nguyên liệu.



Dầu jatropha bao gồm một số loại axit béo, axit oleic 44,7%, axit linoleic 32,8%, axit palmitic
14,2%, axit steric 7,0%, và những chất khác 1,3%

5


TỔNG QUAN
Các phương án sử dụng hai chất xúc tác khác nhau là NaOH và KOH, được thiết kế và so sánh về tác
động môi trường và hoạt động tối ưu.

Transester hóa triglyceride bằng methanol để tạo ra methyl ester của axit béo (diesel sinh học FAME) và
glycerol
6


GIỚI THIỆU

Bảng thông số điều kiện phản ứng

Kaewcharoensombat. Journal of the Taiwan Institute of Chemical Engineers (2011) 454–462

7



GIỚI THIỆU

Quy trình tổng hợp biodiesel dùng để nghiên cứu LCA
8


GIỚI THIỆU

Kiểm tra vòng đời của Biodiesel

9


NỘI DUNG
NaOH

KOH

So sánh 2 quy trình sản xuất biodiesel
10


NỘI DUNG

Bảng thống kê vật liệu và năng lượng dùng cho sản xuất biodiesel
11


Nội dung


Eco-indicator 99

12


NỘI DUNG

Đặc trưng của tồn bộ vịng đời biodiesel

Eco-indicator 99

13


NỘI DUNG

Đặc trưng của tồn bộ vịng đời biodiesel

NETS_The numerical eco-load total standarization method

14


NỘI DUNG

Đặc trưng cho tổng lượng của sản xuất biodiesel

NETS

15



NỘI DUNG

Tổng lượng dùng để sản xuất Biodiesel

NETS

16


NỘI DUNG

Tổng lượng dùng để sản xuất Biodiesel

NETS

17


NỘI DUNG

So sánh phương pháp Eco-Indicator 99 và NETS

18


NỘI DUNG

Tổng chi phí sản xuất biodiesel và thời gian hồn vốn cho các q trình xúc tác kiềm

19


KẾT LUẬN



Quy trình 1 đã sử dụng NaOH làm chất xúc tác để sản xuất 992 kg/h biodiesel 99,9%, 110 kg/h
93% glycerin và 21,3 kg/h Na2SO4



Quy trình 2 đã sử dụng KOH làm chất xúc tác để sản xuất 993 kg/h biodiesel 99,9%, 108 kg/h
93% glycerin và 18,6 kg/h K2SO4



Quá trình sản xuất biodiesel: tác động mơi trường lớn, khi đó giai đoạn nơng nghiệp, vận chuyển
và sử dụng thì có những ảnh hưởng nhỏ.



So sánh các chất xúc tác khác nhau, cho thấy xúc tác khác nhau không tạo ra sự khác biệt đáng
kể.
20


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

21




×