Industrial University of Ho Chi Minh City
Faculty of Chemical Engineering
SEMINAR
Tìm hiểu và nghiên cứu về vật liệu MOF
Cu2(BDC)2(DABCO)-Cu(DBC)-Cu2(BPDC)2(BPY)
cho các phản ứng xúc tác dị thể
Reporter:
Code:
Lecturer:
Phùng Minh Tân
17112251
Ph.D Triệu Quang Tiến
1
Nội dung
•
•
•
•
Giới thiệu
Thực nghiệm
Kết quả và bàn luận
Kết luận
2
1. Giới thiệu
Khung hữu cơ- kim
loại (MOFs) là một loại
vật liệu xốp và tinh thể
phát triển nhanh
chóng bao gồm các
đỉnh vô cơ (các ion
hoặc cụm kim loại) và
các thanh chống hữu
cơ bằng các liên kết
phối tử.
3
2. Thực nghiệm
2.1. Hóa chất và thiết bị
Tất cả các hóa chất sử dụng được mua từ SigmaAldrich và Merck.
Hệ thống phân tích hấp phụ thể tích của Micromeritics
2020
Các phương pháp phân tích TGA, XRD, SEM, TEM, AAS, FTIR, sắc ký khí GC
4
Cu2(BDC)2(DABCO)
H2BDC
DABCO
Cho vào 4 lọ 20ml
(CuNO3)2.3H2O
Hòa
tan
trong
DMF
Nung 120oC, 48h
Lọc, rửa bằng
DMF
Sấy 160oC, 6h
Sản phẩm
5
Cu2(BDC)2(DABCO)
4-iodoaceto
phenone
n-hexadecan
Cho vào bình chứa
chất xúc tác và
KOtBU
Hịa tan
trong
DMF
Imidazole
Khuấy 120oC, 3h
Chiết, sấy trên
Na2SO4
Sản phẩm
6
Cu(BDC)
(CuNO3)2.3H2O
H2BDC
Cho vào 6 lọ 20ml
Hòa
tan
trong
DMF
Nung 130oC, 48h
Lọc, rửa bằng
DMF
Sấy 160oC, 6h
Sản phẩm
7
Cu(BDC)
Acetophenne
n-hexa
decane
2-aminobenzyl alcohol
Cho vào erlen chứa xúc
tác và NaOH
Hòa
tan
trong
DMF
Khuấy 70oC, 1h
Chiết bằng dietyl ete
Làm khô bằng Na2SO4
Sản phẩm 8
Cu2(BPDC)2(BPY)
H2BPDC
BPY
Cho vào 4 lọ 20ml
(CuNO3)2.3H2O
Hòa
tan
trong
DMF
Nung 120oC, 24h
Lọc, rửa bằng
DMF
Sấy 140oC, 6h
Sản phẩm
9
Cu2(BPDC)2(BPY)
1,4-dio
xane
n-hexa
decane
2-hydroxy
benzaldehyde
Erlen chứa xúc tác
và TBHP
Khuấy 100oC, 2h
Chiết bằng Dietyl ete
Làm khô bằng Na2SO4
Sản phẩm 10
Cu2(BDC)2(DABCO)
Cu2(BDC)2(DABCO)
a. Cu2(BDC)2(DABCO)
được tổng hợp
b. Cu2(BDC)2(DABCO)
được hoạt hóa
Các mẫu nhiễu xạ XRD của chất rắn thu được thể hiện các đỉnh
nhọn ở 2θ = 8o và 9o, chứng minh sự hình thành
Cu2(BDC)2(DABCO)
11
Cu(BDC)
Cu(BDC)
a) Khi tổng hợp
b) Sau phản ứng
c) Phục hồi trong
DMF
Phổ XRD của Cu(BDC) khi tổng hợp và sau khi thực
hiện phản ứng
12
Cu2(BPDC)2(BPY)
Cu2(BPDC)2(BPY)
a) Khi tổng hợp
b) Sau khi thực
hiện phản ứng
Phổ XRD của Cu2(BPDC)2(BPY) khi tổng hợp và sau khi
thực hiện phản ứng
13
Cu2(BDC)2(DABCO)
a) H2BDC
b) DABCO
c) Cu2BDC2DABCO
Phổ FT-IR của Cu2(BDC)2(DABCO) thể hiện sự khác biệt đáng kể so với
H2BDC và DABCO, cho thấy sự phản proton của nhóm -COOH trong
H2BDC khi phản ứng với cation đồng.
Cu(BDC)
a) Sau khi
tổng hợp
b) Sau khi
phản ứng
Phổ FT-IR của Cu(BDC) sau khi tổng hợp và sau khi thực
hiện phản ứng
15
Cu2(BPDC)2(BPY)
a) Sau khi
tổng hợp
b) Sau khi
phản ứng
Phổ FT-IR của Cu2(BPDC)2(BPY) sau khi tổng hợp và sau
khi thực hiện phản ứng
16
Cu2(BDC)2(DABCO)
Aryl halogenua
1-(4-acetyl)phenyl
imidazole
Imidazoles
Phản ứng N-Aryl hóa của aryl halogenua và imidazoles sử dụng
Cu2(BDC)2(DABCO) làm chất xúc tác
17
Cu(BDC)
2-aminobenzyl
Acetophenone
2-phenylquinoline
Phản ứng Friedländer giữa rượu 2-aminobenzyl và các dẫn xuất
acetophenone sử dụng Cu (BDC) làm chất xúc tác
18
Cu2(BPDC)2(BPY)
2-hydroxy
benzaldehyde
1,4-dioxane
2-(1,4-dioxan-2-yloxy)
benzaldehyde
Phản ứng ghép đôi khử nước qua 2-hydroxybenzaldehyde và 1,4dioxane sử dụng Cu2(BPDC)2(BPY) làm chất xúc tác
19
Cu2(BDC)2(DABCO)
Nhiệt độ
Nồng độ
Tỷ số mol
Base
Dung môi
Bảng: Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa của xúc
Cu2(BDC)2(DABCO)
20
60
Cat. (mol
%)
3
Molar
ratio
1:2
Base
Solvent
Conversion %
KOH
DMF
99%
Time
(min)
60
2
70
3
1:2
KOH
DMF
99%
50
3
80
3
1:2
KOH
DMF
99%
20
4
70
0
1:2
KOH
DMF
<5%
60
5
70
1
1:2
KOH
DMF
70%
60
6
70
3
1:2
KOH
DMF
99%
50
7
70
5
1:2
KOH
DMF
99%
40
8
70
5
1:1
KOH
DMF
70%
60
9
70
5
1:1,5
KOH
DMF
99%
50
10
70
5
1:2
KOH
DMF
99%
40
11
70
5
1:1,5
KOH
DMF
99%
50
12
70
5
1:1,5
NaOH
DMF
99%
40
13
70
5
1:1,5
CH3ONa
DMF
5%
60
14
70
5
1:1,5
K3PO4
DMF
60%
60
15
70
5
1:1,5
NaOH
DMF
99%
40
16
70
5
1:1,5
NaOH
DMA
99%
40
17
70
5
1:1,5
NaOH
NMP
99%
50
18
70
5
1:1,5
NaOH
Dioxane
1%
60
19
70
5
1:1,5
NaOH
Toluene
5%
60
Entry
Temp. oC
1
Bảng : Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa
của xúc Cu(BDC)
Nhiệt độ
Nồng độ
Tỷ số mol
Base
Dung môi
Cat. (mol
%)
5
Molar
ratio
1:50
Base
Solvent
1
Temp.
o
C
80
TBHP
1,4-dioxane
10%
120
2
90
5
1:50
TBHP
1,4-dioxane
99%
120
3
100
5
1:50
TBHP
1,4-dioxane
99%
80
4
100
0
1:50
TBHP
1,4-dioxane
<5%
120
5
100
1
1:50
TBHP
1,4-dioxane
90%
120
6
100
3
1:50
TBHP
1,4-dioxane
99%
100
7
100
5
1:50
TBHP
1,4-dioxane
99%
80
8
100
3
1:50
TBHP
1,4-dioxane
99%
100
9
100
3
1:37,5
TBHP
1,4-dioxane
95%
120
10
100
3
1:25
TBHP
1,4-dioxane
90%
120
11
100
3
1:50
TBHP
Solvent-free
99%
100
12
100
3
1:50
TBHP
Toluene
90%
120
13
100
3
1:50
TBHP
Acetonitrile
65%
120
14
100
3
1:50
TBHP
Ethylacetate
38%
120
15
100
3
1:50
1,4-dioxane
99%
100
16
100
3
1:50
TBHP
H2O2
1,4-dioxane
29%
120
17
100
3
1:50
AgNO3
1,4-dioxane
34%
120
18
100
3
1:50
MnO2
1,4-dioxane
7%
120
19
100
3
1:50
PhI(OAc)2
1,4-dioxane
49%
120
20
100
3
1:50
O2
1,4-dioxane
12%
120
Entry
Conversion % Time (min)
Nhiệt độ
Nồng độ
Tỷ số mol
Dung môi
Chất oxi hóa
Bảng : Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa của xúc
Cu2(BPDC)2(BPY)
Cu2(BDC)2(DABCO)
90%
Nghiên cứu khả năng tái sử dụng của xúc
Cu2(BDC)2(DABCO)
23
Cu(BDC)
99%
Nghiên cứu khả năng tái sử dụng của
xúc Cu(BDC)
24
Cu2(BPDC)2(BPY)
90%
Nghiên cứu khả năng tái sử dụng của
xúc Cu2(BPDC)2(BPY)
25