TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC
HƯƠNG
LIỆU
MỸ
PHẨM
HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
GVHD: PHẠM THỊ HỒNG PHƯỢNG
NHÓM: 7
LỚP: DHHC6
MÃ HP:
NĂM HỌC: 2013-2014
1
Nội dung đề tài
Giới thiệu về răng và môi
Kem đánh răng
Nước súc miệng
Son môi
Vấn đề mở rộng
2
1. Cấu tạo của mơi
Gồm 3 phần:
Phần ngồi cùng là lớp
biểu bì.
Phần thứ hai là khu vực
mơi đỏ.
Phân cách giữa phần biểu
bì và khu vực mơi đỏ là
viền môi.
3
1. Cấu tạo của mơi
Da của mơi có 3 đến 5 lớp tế bào,
rất mỏng so với da mặt có 16 lớp
tế bào.
Được thừa hưởng di truyền của
ba mẹ cấu trúc, hình dáng khác
nhau.
Niêm mạc mơi chứa rất nhiều thần
kinh cảm giác
Đôi môi tham gia trong động tác
ăn, uống, phát âm, tạo giọng nói
của mỗi người.
4
2. Sinh lý của môi
Da môi của chúng ta rất khác với da trên cơ thể
Da mơi có rất ít sắc tố melanin
Môi cũng không được những lớp mô dầy che
phủ.
Mơi là nơi trên cơ thể khơng có lơng mọc.
Các đầu dây thần kinh trên môi rất sát bề mặt môi
5
3. Các bệnh thường gặp ở môi
Lở mép
Viêm môi do kích thích
Viêm mơi dị ứng
Khơ và nứt nẻ
6
4. Bí quyết giúp đơi mơi ln mềm mại và quyến
rũ
Kem dưỡng môi
Chế độ ăn uống
Tẩy da chết cho
môi
Môi xinh
7
1. Cấu tạo của răng
• Mỗi răng gồm hai phần:
thân răng và chân răng
• Giữa răng có hình dạng một
hốc rỗng
8
2. Các loại răng
Răng sữa
Răng khôn
Răng vĩnh viễn
9
3. Các bệnh về răng
• Sâu Răng: sâu răng là sự tiêu
hủy tổ chức cứng của răng.
Viên quanh răng: gây tổn thương
đến lợi, các dây chằng quanh răng,
xương ổ răng và xương răng.
10
3. Các bệnh về răng
Chảy máu chân răng: thường gặp
do bị u lợi, viêm quanh răng, nhưng
phổ biến nhất là viêm lợi.
Viêm tủy răng: Viêm tủy
răng là một phản ứng
bảo vệ của tủy răng đối
với các tác nhân gây
bệnh.
11
12
13
c?
ứ
th
g
n
ơ
C
n
ê
y
u
Ng
liệu?
Lịch sử phát triển nó
như thế nào?
Kem đánh răng?
Sơ đồ
phối chế?
14
Mục đich sử dụng
kem đánh răng
15
Yêu cầu sản phẩm
Kem phải làm sạch răng và
thơm miệng
Tạo cảm giác dễ chịu, sạch
sẽ, dễ dùng
Không gây vị lạ, đóng cao,
gây độc
16
Hương
Nước
Chất mài
mịn
Chất tẩy
rửa
màu
Chất làm
ướt,
chống
đơng
cứng
Dược
chất
Chất bảo
quản
Chất tạo
cấu trúc
Chất ổn
định và điều
chỉnh PH
Chất làm
dịu
Chất làm
đục
Chất
làm sệt,
làm kết
dính
17
công thức cơ bản
Dạng
kem
Kem trong
Kem đục
18
Kem trong
19
Công thức kem dạng trong
Nguyên liệu
Sorbitol 70 %
Polyethylenglycol
monoflourophosphat
Na Fourua
Na PAS
Na CMC
sacharin
Phẩm màu
Hương liệu
ZnSO4 .7H2O
glycin
H2O loại khống
Cơng thức 3(%)
Cơng thức 4 (%)
58,59
5
0,8
1,7
0,5
0,2
0,012
1,1
0,686
58,59
5
0,33
1,7
0,5
0,2
0,012
1,1
0,686
0,3584
v/đ 100
0,3584
v/đ 100
20
Kem đục
21
Công thức kem dạng đục
Công thức 1
Nguyên liệu
%
Nguyên liệu
%
NaF
0,22
Na gluconat
0,8
ZnCl2
2
TiO2
0,8
Sorbitol 70%
35
Saccharin
0,1
Glycerin
10
Na sacchanitrat
0,7
Silic hydrat
23
Na benzoat
0,2
Taurat Na
3,75
Hương liệu
1,3
Gơm xanthan
1
Nước khử khống
v/đ 100
hydroethylcellulose
1
22
Công thức kem dạng đục
Công thức 2
Nguyên liệu
Alumin.3H2O
%
50
Nguyên liệu
Na Monoflourophosphat
%
0,5
Sorbitol 70 %
27
Hương liệu
0,85
Na PAS
1,88
Na sacharinat
0,18
Na CMC
0,8
Formol
0.04
Zn citrat.3H2O
1
H2O loại khoáng
v/đ 100
23
cơng thức cơ bản
Chức năng
Tên chất thường dùng
%
Chất mài mịn
Silic vơ định hình, carbon kết
1550
tủa,alumin,phosphat calci…
Chất tẩy rửa
LAS, PAS
12.5
Chất làm ướt, chống đông
Sorbitol, glycerol
1045
cứng
Chất tạo cấu trúc
Polyethylenglycol(P.E.G)
Chất làm sệt, tạo kết dính
Gồm xanthan, gelsilic, dẫn
xuất CMC
t.h
1
24
công thức cơ bản
Chất làm đục
Chất làm dịu
Chất ổn định và
TiO2
Saccharin
Na2HPO4 , Zn citrat, H2SiO3
điều chỉnh PH
Chất bảo quản
Formol, nabenzoat, methylparaben
Chất màu
Hương ,vị
Màu thực phẩm
Menthol,peppermint,…saccharin
t.h
0.10.2
t.h
t.h
11.5
25