BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
------------------
MÔN HỌC: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
CHỦ ĐỀ
Cho thơng tin về một doanh nghiệp sản xuất áp dụng chế độ kế toán doanh
nghiệp hiện hành với 15 nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Người thực hiện:
NHĨM 6
GVHD:
Lê Thị Thu Hương
Lớp:
Kế tốn 6 (sáng thứ 4)
Hà Nội, tháng 05/2021
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
HỌ VÀ TÊN
Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Lê Thị Minh Ngọc
Dương Thảo Nguyên
Nguyễn Lê Phương Nhi
Đoàn Thị Hồng Nhung
Phạm Thị Hồng Nhung
MÃ SINH VIÊN
2019603557
2019603689
2019603425
2019603700
2019600318
2019604023
2019603914
1. BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nội dung
ST
T
1. Mục tiêu
kế hoạch
1
2
3
2. Nội dung
cơng việc
4
5
Thành viên
Nội dung
- Tìm hiểu thơng tin về một công ty
- Tự xây dựng các nghiệp vụ phát sinh và định khoản
NV
- Hoàn thành tất cả 4 yêu cầu của bài TX2
- Kết quả kế hoạch hoạt động nhóm đạt từ B trở lên.
Nguyễn Thị
- Định khoản nghiệp vụ 4,5,6
- Liệt kê các chứng từ có trong
Ngân
NV và phân loại
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác
Trần Hiếu
- Định khoản nghiệp vụ
10,11,`12
Ngân
- Liệt kê các chứng từ có trong
NV và phân loại
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác
Lê Thị Minh
- Định khoản nghiệp vụ
13,14,15
Ngọc
- Liệt kê các chứng từ có trong
NV và phân loại
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác
Dương Thảo
- Định khoản nghiệp vụ 1,2,3
- Liệt kê các chứng từ có trong
Nguyên
NV và phân loại
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác
- Tìm thơng tin cơ bản về công
Nguyễn Lê
ty (Giới thiệu công ty)
Phương Nhi
- Số dư đầu kì các tài
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác khoản
1
3. Phương
pháp thực
hiện
4. Tiến trình
thực hiện
5. Sản phẩm
thu được
từ kế
hoạch
6
Đồn Thị
Hồng Nhung
7
Phạm Thị
Hồng Nhung
- Xây dựng bảng kế hoạch hoạt
động nhóm
- Phân chia cơng việc,tổng hợp,
sửa chữa, bổ sung
- Tổng hợp lại bài của các thành
viên
- Tổng hợp điểm trung bình của
từng thành viên trong nhóm
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác
- Định khoản nghiệp vụ 7,8,9
- Liệt kê các chứng từ có trong
NV và phân loại
- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác khoản
-
Các thành viên trong nhóm cùng tìm kiếm thơng tin
Phân chia cơng việc cho từng cá nhân
Thảo luận để tìm ra phương pháp
Lập nhóm và xác định nội dung của bài tập nhóm
Lập bảng kế hoạch hoạt động nhóm chi tiết
Phân chia cơng việc hợp lí và phù hợp với mỗi thành
viên
- Chốt thời hạn nộp bài cho nhóm trưởng: Thơng tin cơ
bản về cơng ty
- Tổng hợp bài của các thành viên
- Đánh giá điểm của từng người
- 01 file mềm bài tập nhóm
- 01 quyển bài tập khổ A4
- Bảng đánh giá điểm của từng thành viên
2
2. GIỚI THIỆU CƠNG TY
- Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HỊA PHÁT
- Địa điểm: KCN Phố Nối A, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng
Yên, Việt Nam
- Mã số thuế: 0900189284
- Ngành nghề kinh doanh: Gang thép – Sản phẩm thép – Nông nghiệp – Bất
động sản
- Sản phẩm sản xuất: Thép xây dựng, ống thép, than coke, nơng nghiệp,
khống sản, máy xây dựng, nội thất, điện lạnh (Funiki),...
- Bộ máy quản lý: Tổng Giám Đốc Trần Tuấn Dương
- Tên ngân hàng giao dịch thanh tốn:
+ Ngân hàng TMCP Cơng thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội & Hoàng Mai
& Đống Đa
+ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Thành Công & Thăng
Long
+ Ngân hàng BNP Parisbas, Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
+ Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
- Chế độ kế tốn trong doanh nghiệp thơng tư 200/2014 TT-BTC
- Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng (VNĐ)
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm: Nhập trước xuất trước.
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế GTGT: Khấu trừ
Số dư một số tài khoản kế toán ngày 1/5/N (ĐVT: 1.000đ)
- TK 131 – phải thu của khách hàng: 50.000
- TK 152 – nguyên liêu vật liệu: Ống thép: 100.000 kg x 24/kg
3
- TK 153 – công cụ, dụng cụ: 400.000
- TK 155 – thành phẩm 20.000 kg x 45/ kg
- TK 211 – tài sản cố định hữu hình: 8.000.000
- TK 217 – bất động sản đầu tư: 30.000.000
- TK 334 – phải trả người lao động: 80.000
- TK 214 – hao mòn lũy kế : 5.500.000
3. ĐỊNH KHOẢN, LIỆT KÊ, PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
Tháng 5/N có một số nghiệp vụ phát sinh như sau: ( ĐVT: 1000đ)
3.1.
Nghiệp vụ 1:
Ngày 2/5/N, cơng ty mua 500kg của cơng ty Hịa Phát ngun liệu ống
thép với đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 24/kg, về nhập kho đủ, đã thanh toán
bằng chuyển khoản. Chi phí thu mua chưa thuế GTGT 10% là 2.000 chưa thanh
tốn cho người bán. Cơng ty đã nhận hóa đơn GTGT mua hàng của và hóa đơn
GTGT chi phí thu mua của cơng ty ngun liệu ống thép.
Nợ
TK 152
Nợ
Có
TK 1331
12000
1200
TK 112
13200
Chi phí thu mua
Nợ
Nợ
TK 152
TK 133
2000
200
Có TK 331
2200
Các chứng từ kế toán và phân loại:
Phiếu nhập kho- chứng từ thực hiện,
Hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Phiếu chi- chứng từ bên trong
Hóa đơn mua hàng- chứng từ bên ngoài
Giấy báo nợ- chứng từ bên ngoài
4
3.2.
Nghiệp vụ 2:
Ngày 3/5/N, mua CCDC về nhập kho đủ đơn giá chưa thuế GTGT 10% là
25.000, chưa thanh toán tiền. Cơng ty đã nhận hóa đơn GTGT mua hàng.
Nợ
TK 153
25.000
Nợ
TK 1331
2.500
Có TK 331
27.500
Các chứng từ kế tốn và phân loại:
phiếu nhập kho- chứng từ thực hiện
hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngoài.
3.3.
Nghiệp vụ 3:
Ngày 5/5/N, xuất kho ống thép chính để sản xuất sản phẩm là 5000 kg
Nợ
TK 621
Có TK 152
120.000
120.000
Các chứng từ kế toán và phân loại:
phiếu xuất kho- chứng từ bên trong
3.4.
Nghiệp vụ 4:
Ngày 7/5/N, Cơng ty Hịa Phát xuất kho 2.000.000 nguyên vật liệu thép
coke để góp vốn liên doanh ngắn hạn vào công ty C, giá thỏa thuận là 1.800.000.
-Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế toán:
o Phiếu xuất kho- Chứng từ chấp hành
Nợ
TK 222
1.800.000
Nợ
TK 811
200.000
Có TK 152
3.5.
2.000.000
Nghiệp vụ 5:
Ngày 8/5/N, Xuất kho sử dụng tại phân xưởng 8000 dụng cụ máy điện lạnh
. Dụng cụ máy điện lạnh xuất kho thuộc loại phân bổ 2 lần, thời gian sử dụng 6
tháng.
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế toán:
o Phiếu xuất kho- Chứng từ chấp hành
5
Nợ
TK 142
3.200.000
Có TK 153
Nợ
TK 627
Có
3.6.
3.200.000
1.600.000
TK 142
1.600.000
Nghiệp vụ 6:
Ngày 9/5/N, Cơng ty Hịa Phát mua một số bàn ghế phục vụ cho bộ phận
kế toán với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 2.200.000 đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế toán:
Phiếu nhập kho- Chứng từ chấp hành
Nợ
TK 642
Nợ
TK 133
Có
3.7.
2.200.000
200.000
TK 112
2.400.000
Nghiệp vụ 7:
Ngày 15/5/N,nhận góp vốn liên doanh của công ty TNHH Sông Đà bằng
một TSCĐ ngay cho xuất với giá thoả thuận như sau :
Nhà xưởng sản xuất 300.000
Thiết bị sản xuất 240.000 (ĐV 1000đ)
Nợ
TK 2111
Nợ
TK 2112
Có
300.000
240.000
TK 411
540.000
Chứng từ và phân loại chứng từ :
Biên bản góp vốn,biên bản giao nhận hàng hố- chứng từ bên
trong
3.8.
Nghiệp vụ 8 :
Ngày 16/5/N, nhượng bán một TSCĐ hữu hình,ngun giá 70.000, hao
mịn 30.000. Có phát sinh chi phí nhượng bán 5.000, đã nhận hóa đơn GTGT
6
(460) cho chi phí nhượng bán. Tiền nhượng bán đã thu bằng chuyển khoản, chi
phí nhượng bán đã thanh tốn bằng tiền mặt. (ĐV 1000đ)
a. Nợ
TK 214
30.000
Nợ
TK 811
40.000
Có TK 211
b. Nợ
TK 811
Nợ
70.000
5.000
TK 3331
Có
460
TK 111
c. Nợ TK 112
Có TK 711
5460
40.000
40.000
Chứng từ và phân loại chứng từ:
Chứng từ bên trong - phiếu thu
Phiếu chi,hoá đơn GTGT- chứng từ thực hiện
3.9.
Nghiệp vụ 9 :
Ngày 18/5, DN mang một ô tô chuyển hàng đi góp vốn liên doanh vào cơ sở
đồng kiểm sốt có ngun giá là 280.000 (100đ), đã khấu hao lũy kế tính đến
thời điểm đưa đi góp vốn là 80.000 (1000đ), chiếc ô tô này được các bên liên
doanh đánh giá lại là 180.000 (1000đ).
Nợ
Nợ
Nợ
TK 222
180.000
TK 214
80.000
TK 811
20.000
Có TK 211
280.000
Chứng từ sử dụng và phân loại:
Biên bản thỏa thuận góp vốn kinh doanh- chứng từ thực hiện.
Biên bản giao nhận TSCĐ- chứng từ bên ngoài
Biên bản định giá TSCĐ- chứng từ bên ngoài
7
3.10.
Nghiệp vụ 10:
Ngày 20/5/N : Mua một số nguyên vật liệu sử dụng ngay cho sửa chữa một
thiết bị thuộc bộ phận sản xuất trị giá chưa thuế GTGT 10%: 40.000, đã thanh
toán bằng tiền mặt ( phiếu chi số 23)
Ngày 21/5/N : Máy móc được sửa chữa xong, chi phí th ngồi chưa bao
gồm thuế GTGT 10% : 50.000, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (giấy báo
nợ số 13)
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ :
Phiếu chi, hóa đơn sửa chữa- chứng từ thực hiện
Giấy báo nợ, hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Nợ
TK 627
400.000
Nợ
TK 133
40.000
Có TK 111
Nợ
TK 627
Nợ
TK 133
Có
3.11.
440.000
500.000
50.000
TK 112
550.000
Nghiệp vụ 11:
Ngày 22/5/N : Phân xưởng sản xuất báo hỏng 1 số TSCĐ, công ty thuê công ty
B đến xử lí, chi phí sửa chữa theo thỏa thuận báo giá chưa thuế GTGT 10%:
100.000
Ngày 23/5/N : Máy móc được sửa chữa xong công ty nhiệm thu, bàn giao
lại cho bộ phận sản xuất sử dụng . Chi phí được thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng (đã nhận giấy báo nợ số 33)
Chứng từ và phân loại chứng từ kế toán :
Chứng từ báo hỏng- Chứng từ bên trong
Giấy báo nợ, Hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Ngày 22/5/N :
Nợ
Nợ
TK 241(3)
1.000.000
TK 133
100.000
Có TK 112
Nợ
TK 242
1.100.000
1.000.000
8
Có
3.12.
TK 241(3)
1.000.000
Nghiệp vụ 12:
Ngày 25/5/N : Cơng ty ký họp đồng mua lại một lô đất để đưa vào cho thuê
mặt bằng kinh doanh với giá mua 9.000.000, thuế GTGT 10% đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng (giấy báo nợ của Ngân hàng số 36), lệ phí trước bạ
0.5% đã chi bằng tiền mặt
Chứng từ và phân loại chứng từ kế toán :
Phiếu chi - chứng từ thực hiện
Giấy báo nợ, Hóa đơn GTGT - chứng từ bên ngồi.
Giá mua Bất Động Sản
Nợ
TK 217
Nợ
TK 133
Có
9.000.000
90.000
TK 112
9.090.000
Lệ phí trước bạ
Nợ
TK 217
Có
454.500
TK 333(9)
454.500
Khi nộp lệ phí trước bạ
Nợ
TK 333(9)
Có
3.13.
454.500
TK 111
454.500
Nghiệp vụ 13:
Ngày 26/5/N, Cơng ty đã chuyển cơng trình xây dựng hồn thành (tồ nhà
12- T8) bàn giao chuyển thành BĐS đầu tư với giá thành xây dựng hồn thành
9.000.000.
Chứng từ kế tốn và phân loại
Hợp đồng cho thuê −¿ chứng từ bên trong
Giấy báo nợ - chứng từ bên trong
Nợ
TK 217
9.000.000
Có TK 2412.
9.000.000
9
3.14.
Nghiệp vụ 14:
Ngày 27/5 DN quyết định rao bán một tòa nhà đang cho thuê hoạt động.
DN đã bán tòa nhà với giá chưa thuế GTGT 10% là 3120000 , đã thu bằng tiền
gửi ngân hàng. Nguyên giá của tòa nhà là 4.039.920. Hao mịn lũy kế tính đến
hết tháng 4/N là 1.046.640, thời gian sử dụng hữu ích của tịa nhà là 12 năm. Chi
phí mơi giới doanh nghiệp phải trả là 220.000 (cả thuế GTGT) đã trả bẳng tiền
măt.
Tính khấu hao :
Khấu hao BDS đầu tư tính đến hết 27/5:
4039920
x 26= 23530
12 x 12 x 31
Giá trị HMLK:
1046640 + 23530 = 1070170
Nợ
Nợ
TK 2147
1..070.170
TK 632
296.750
Có TK 217
Nợ
TK 112
4.039.920
3.432.000
Có TK 5117
3.120.000
Có TK 3331
312.000
Nợ
TK 641
Nợ
TK 133
Có
200000
20000
TK 111
220000
Chứng từ kế tốn và phân loại:
Giấy báo có, hóa đơn GTGT- Chứng từ bên trong
3.15.
Nghiệp vụ 15:
10
Ngày 28/5/N cơng ty Hịa Phát mua một máy in trị giá 50 triệu chi phí vận
chuyển 2 triệu chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu thức tính máy in sử dụng
từ 7-15 năm
Đến ngày 29/5/N thì máy in được lắp đặt và thử xong lúc này doanh
nghiệp mới đưa vào sử dụng và đã nộp thông báo đăng ký phương pháp
trích khấu hao tài sản cố định với cơ quan thuế máy in phục vụ cho bộ
phận sản xuất in
Nợ
TK 241
55.000.000
Nợ
TK 133
5.500.000
Có TK 331
60 500 000
- Khi có biên bản bàn giao,nghiệm thu TSCĐ:
Nợ
TK 211
55.000.000
Có TK 241
55.000.000
Trích khấu hao:
+ Nguyên giá TSCĐ : 55.000.000
+ Mức khấu hao hàng năm : 55.000.000/10 = 5.500.000
Khấu hao tháng 5= (458.000/31)*27= 398.900
Vậy T5 được trích 398.900 vào chi phí kinh doanh, hàng tháng được trích
458.000 và hàng năm được trích 5.500.000
Chứng từ kế tốn:
Hợp đồng mua,bán, thuê, chuyển nhượng đất đai…
11
4. ĐÁNH GIÁ VỀ QUÁ TRÌNH THAM GIA HOẠT ĐỘNG NHĨM
4.1.
Người đánh giá: Dương Thảo Ngun
Sự nhiệt
tình tham
Tên Sinh viên
gia cơng
việc
Tích cực
Hịa đồng
đưa ra ý
với các
kiến xây
thành
dựng báo
viên trong
nhóm
cáo
Nguyễn Thị Ngân
5,0
5,0
7,0
Trần Hiếu Ngân
6,0
5,0
6,0
5,0
6,0
7,0
Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,5
9,5
9,0
Đoàn Thị Hồng Nhung
9,5
10
9,5
Phạm Thị Hồng Nhung
6,0
6,0
7,0
4.2.
Người đánh giá: Đoàn Thị Hồng Nhung
Sự nhiệt
tình tham
Tên Sinh viên
gia cơng
việc
Tích cực
Hịa đồng
đưa ra ý
với các
kiến xây
thành
dựng báo
viên trong
nhóm
8,5
Hồn
Điểm TB
thành
các đóng
nhiệm vụ
góp của
được giao
cá nhân
6,0
6,0
7,0
10
9,0
7,0
5,75
5,75
6,25
9,5
9,5
6,5
Hồn
Điểm TB
thành
các đóng
nhiệm vụ
góp của
được giao
cá nhân
9,5
8,6
Nguyễn Thị Ngân
8,5
cáo
8,0
Trần Hiếu Ngân
8,0
7,5
8,0
9,5
8,25
Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương
8,0
7,5
8,0
9,5
8,25
9,5
9,5
10
10
9,75
10
10
10
10
10
8,5
8,0
9,0
9,5
8,75
Nhi
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng
Nhung
4.3.
Tên Sinh viên
Người đánh giá: Nguyễn Lê Phương Nhi
Sự nhiệt
Tích cực
Hịa đồng
Hồn
Điểm TB
tình tham
đưa ra ý
với các
thành
các đóng
12
gia cơng
việc
thành
kiến xây
dựng báo
cáo
viên
nhiệm vụ
góp của
trong
được giao
cá nhân
9,5
8,6
Nguyễn Thị Ngân
8,5
8,0
nhóm
8,5
Trần Hiếu Ngân
7,0
7,5
8,5
9,0
8,0
Lê Thị Minh Ngọc
Đoàn Thị Hồng
7,0
7,0
8,5
9,0
7,8
10
10
10
10
10
9,5
9,5
10
10
8,0
8,0
9,0
9,0
9,75
8,5
Nhung
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng
Nhung
4.4.
Người đánh giá: Phạm Thị Hồng Nhung
Sự nhiệt
tình tham
Tên Sinh viên
gia cơng
việc
Tích cực
Hịa đồng
đưa ra ý
với các
kiến xây
thành viên
dựng báo
trong
nhóm
9,0
Nguyễn Thị Ngân
9,0
cáo
9,0
Trần Hiếu Ngân
9,5
9,5
Lê Thị Minh Ngọc
9,5
Đoàn Thị Hồng Nhung
Hoàn
Điểm TB
thành
các đóng
nhiệm vụ
góp của cá
được giao
nhân
9,5
9,1
10
9,5
9,6
9,5
10
9,0
9,5
10
10
10
9,5
9,9
Dương Thảo Nguyên
10
9,5
10
9,5
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,5
9,5
10
9,5
9,75
9,6
4.5.
Người đánh giá:Lê Thị Minh Ngọc
Tên Sinh viên
Sự nhiệt
Tích cực
Hịa đồng
Hồn
Điểm TB
tình tham
đưa ra ý
với các
thành
các đóng
gia cơng
kiến xây
thành
nhiệm vụ
góp của
việc
dựng báo
viên trong được giao
cá nhân
13
Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Nguyễn Lê Phương Nhi
Đoàn Thị Hồng Nhung
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng Nhung
4.6.
cáo
9,5
9,5
9,5
10
10
9,0
9,5
9,0
9,5
10
9,5
9,5
nhóm
9,5
9,5
9,5
10
9,5
9,5
9,5
9,5
9,5
10
10
9,5
9,5
9,4
9,5
10
9,75
9,4
Người đánh giá: Trần Hiếu Ngân
Sự nhiệt
tình tham
Tên Sinh viên
gia cơng
việc
Tích cực
Hịa đồng
đưa ra ý
với các
kiến xây
thành viên
dựng báo
trong
nhóm
10
Hồn
Điểm TB
thành
các đóng
nhiệm vụ
góp của cá
được giao
nhân
Nguyễn Thị Ngân
9,5
cáo
9,5
Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương
10
9,5
10
9,0
9,5
10
10
9,5
10
10
9,9
9,5
9,5
10
9,5
9,5
9,0
10
9,5
9,75
9,5
Nhi
Đoàn Thị Hồng
Nhung
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng
Nhung
4.7.
Người đánh giá: Nguyễn Thị Ngân
Tên Sinh viên
Sự nhiệt tình tham gia cơng việc
Tích cực đưa ra ý kiến xây dựng báo cáo
Hòa đồng với các thành viên trong nhóm
Hồn thành nhiệm vụ được giao
Điểm TB các đóng góp của cá nhân
Trần Hiếu Ngân
9,0
14
9
9,4
9
9,25
9,5
9,5
9,5
9,0
10
9,4
Lê Thị Minh Ngọc
10
9,5
10
10
9,8
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,5
9,5
10
10
9,75
Đoàn Thị Hồng Nhung
10
9,5
9,0
10
9,6
Dương Thảo Nguyên
9,5
9,0
10
10
9,6
Phạm Thị Hồng Nhung
15
9,5
10
9,0
10
9,6
4.8.
Phiếu tổng hợp điểm chấm của nhóm 6:
Tên Sinh viên
Sự nhiệt tình tham gia cơng việc
Tích cực đưa ra ý kiến xây dựng báo cáo
Hòa đồng với các thành viên trong nhóm
Hồn thành nhiệm vụ được giao
Điểm TB các đóng góp của cá nhân
A
1
2
3
4
5
Nguyễn Thị Ngân
8,3
8,1
8,75
8,8
8,4
Trần Hiếu Ngân
16
8,1
8,0
8,4
9,0
8,4
Lê Thị Minh Ngọc
8,25
8,1
8,9
8,9
8,4
Dương Thảo Nguyên
9,6
9,5
9,9
9,8
9,7
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,4
9,5
9,75
9,75
9,6
Đoàn Thị Hồng Nhung
9,9
9,8
17
9,75
9,75
9,8
Phạm Thị Hồng Nhung
8,5
8,3
8,9
9,0
8,7
MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6.....................................................................1
1.
BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHĨM.............................................1
Phương pháp thực hiện...............................................................................2
Tiến trình thực hiện...................................................................................2
Sản phẩm thu được từ kế hoạch................................................................2
2.
GIỚI THIỆU CÔNG TY............................................................................3
3.
ĐỊNH KHOẢN, LIỆT KÊ, PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ...........................4
3.1.
Nghiệp vụ 1:...........................................................................................4
3.2.
Nghiệp vụ 2:...........................................................................................4
3.3.
Nghiệp vụ 3:...........................................................................................5
3.4.
Nghiệp vụ 4:...........................................................................................5
3.5.
Nghiệp vụ 5:...........................................................................................5
3.6.
Nghiệp vụ 6:...........................................................................................6
3.7.
Nghiệp vụ 7:...........................................................................................6
3.8.
Nghiệp vụ 8 :..........................................................................................6
3.9.
Nghiệp vụ 9 :..........................................................................................7
18
4.
3.10.
Nghiệp vụ 10:......................................................................................7
3.11.
Nghiệp vụ 11:......................................................................................8
3.12.
Nghiệp vụ 12:......................................................................................8
3.13.
Nghiệp vụ 13:......................................................................................9
3.14.
Nghiệp vụ 14:......................................................................................9
3.15.
Nghiệp vụ 15:....................................................................................10
ĐÁNH GIÁ VỀ QUÁ TRÌNH THAM GIA HOẠT ĐỘNG NHĨM......12
4.1.
Người đánh giá: Dương Thảo Ngun.................................................12
4.2.
Người đánh giá: Đồn Thị Hồng Nhung...............................................12
4.3.
Người đánh giá: Nguyễn Lê Phương Nhi.............................................13
4.4.
Người đánh giá: Phạm Thị Hồng Nhung..............................................13
4.5.
Người đánh giá:Lê Thị Minh Ngọc......................................................14
4.6.
Người đánh giá: Trần Hiếu Ngân..........................................................14
4.7.
Người đánh giá: Nguyễn Thị Ngân.......................................................15
4.8.
Phiếu tổng hợp điểm chấm của nhóm 6:...............................................15
MỤC LỤC..................................................................................................................16
19