Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

BÁO cáo THỰC HÀNH DUNG SAI và đo LƯỜNG kỹ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 29 trang )

BÁO CÁO THỰC HÀNH DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Thực hành môn học đo lường kỹ thuật tổ chức sau khi các HS/SV đã học xong
phần lý thuyết môn học dung sai đo lường.
Phần học thực hành thực hiện tại phòng TH dung sai đo luờng gồm các bài tập
thực hành. Mỗi bài tập đã có biểu mẫu thu hoạch đồng thời nêu lên các yêu cầu cần
đạt được và các bước tiến hành bài tập đó.
Đối với mỗi HS/SV phải nghiên cứu kỹ để nắm vững yêu cầu và thứ tự các
bước thực hành bài tập. Ngoài ra học sinh phải ơn lại phần lý thuyết có liên quan đến
nội dung các bài tập. Mặt khác, HSS/SV phải chuẩn bị trước một số bước như: bảng
tra tính tốn các kích thước giới hạn, các sai lệch cho phép.
Trong suốt quá trình thực hành, khi sử dụng các dụng cụ và các thiết bị máy
móc HS/SV phải tuân thủ đúng nội qui và các thao tác để đảm bảo đúng kỹ thuật đo
lường, an toàn cho dụng cụ thiết bị.
Sau khi hoàn thành các nội dung của bài thực hành, HS/SV phải tiến hành viết
báo cáo thu hoạch và nộp lại cho giáo viên hướng dẫn để đánh giá kết quả học tập.

1


NỘI QUY VÀ QUY CHẾ THỰC HÀNH
Các quy định về thực hành, thí nghiệm (TH/TN)
1. HS/SV khi tham gia tham gia thực TH/TN tại phịng TH của bộ mơn phải chấp
hành mọi quy định của phịng TH/TN.
2. Khơng tự tiện sử dụng các trang thiết bị dụng cụ TN khi chưa được sự hướng dẫn
hoặc đồng ý của giá viên hướng dẫn.
3. Hoàn toàn chịu trách nhiệm khi sử dụng các trang thiết bị phục vụ thí nghiệm làm
mất mát hoặc hư hỏng.
4. Đầu ca TH lớp trưởng hoặc tổ trưởng gặp giáo viên nhận dụng cụ phục vụ ca TH.
Kết thúc ca lớp trưởng hoặc tổ trưởng có trác nhiệm thống kê và chịu trách nhiệm cùng các
bạn vệ sinh dụng cụ sạch sẽ
5. Không tự tiện sử dụng các trang thiết bị dụng cụ vào việc riêng.


6. Không tự tiện mang các dụng cụ, thiết bị ra khỏi phòng TN/TH khi chưa được sự
đồng ý của giáo viên hướng dẫn. Nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bộ mơn,
khoa.
7. Trong q trình TH phải nghiêm túc thực hiện đúng theo sự phân công của giáo
viên hướng dẫn.
8. Ra vào phòng TH phải báo cáo xin phép giáo viên hướng dẫn.
9. Không đi lại gây mất trật tự trong phịng TH.
10. Khơng đem theo các chất cháy nổ, chất kích thích, vũ khí vào phịng học TH.
11. Kết thúc ca TH vệ sinh dụng cụ, tra thiết bị cất dúng nơi quy định.
12. Quét dọn phòng học TH/TN sạch sẽ theo sự phân công của giáo viên hướng dẫn.

Nếu HS/SV vi phạm một trong các điều trên sẽ thực hiện sử lý theo quy định
của bộ môn, khoa và nhà trường.

2


BÀI 1 : THỰC HÀNH ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH TRỤ VÀ
KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI, KÍCH THƯỚC GĨC BẰNG PANME, THƯỚC CẶP,
THƯỚC ĐO SÂU, THƯỚC ĐO GÓC

1.1. Đo kích thước chiều dài bằng thước cặp, thước đo sâu và thước đo cao
a. Đo kích thước chiều dài:
Kích thước

A1

Kết luận

Kết quả đo

Mặt cắt I-I

29.5

Mặt cắt II-II

(đạt/không đạt)

30.5

Không đạt

A2

39.6

40.6

Không đạt

A4

100.1

100.8

Không đạt

A5


Không đạt

19.72

19.82

D

b. Đo chiều cao và sâu:

3


94±0.2

85±0.1

70±0.1

70±0.1
63±0.1

45±0.1

45±0.1

5±0.1

30±0.1
20±0.1


15±0.1
100±0.2

Kết quả đo

Kích thước kiểm tra

Kết luận

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(đạt/khơng đạt)

15

15.98

15.98

15.98

15.98


Đạt

45

46.95

46.95

46.95

46.95

Đạt

70 (phải)

70.93

70.93

70.93

70.93

Đạt

70 (trái)

71.92


71.92

71.92

71.92

Đạt

85.91
94.90

85.91
94.90

85.91
94.90

Đạt
Đạt

85
85.91
94
94.90
Chú ý: Các vị trí cách nhau 50mm
1.2. Đo kích thước bằng panme

a. Đo kích thước bằng panme đo ngồi
Kết quả đo


Kích thước
đo
A

B
C

Tiết diện

Kết luận

1-1

2-2

3-3

(đạt/không đạt)

I-I

28.88

28.06

28.09

Không đạt

II-II


28.05

28.07

Không đạt

I-I

35.91

36.07

36.1

Không đạt

II-II

36.02

36.01

36.1

Không đạt

I-I

32.1


32.11

32.2

Không đạt

II-II

32.08

32.07

32.18

Không đạt

Mặt cắt

Chú ý: Các vị trí cách nhau 8mm
b. Đo kích thước bằng thước cặp và panme đo 3 tiếp điểm

4


Kết quả đo

Kích thước
đo


Tiết diện

1-1

2-2

(đạt/khơng đạt)

I-I

34.72

33.64

Khơng đạt

II-II

33.64

33.1

Khơng đạt

I-I

66.47

Khơng đạt


66.5

Khơng đạt

I-I

66.47
I
66.38
54.08

54.5

Khơng đạt

II-II

54.1

54.4

Không đạt

I-I

26

26.62

Không đạt


II-II

26

26.54

Không đạt

I-I

41.84

40.9

Không đạt

II-II

41.28

40.96

Không đạt

I-I

19.22

19.42


Không đạt

II-II

19.38

18.34

Không đạt

Mặt cắt
35

66

55
27
42

20

Kết luận

II-

Chú ý: Các vị trí được xoay góc 600

5



1.3. Đo gián tiếp khoảng cách tâm các lỗ bằng thước cặp
B

D

d

C
A

C=19.8
D= 65.9
D=54.9

Sơ đồ đo

B+C
 D+d 
hoặc A=

2
 2 

Công thức tính: A=B-

a. Đo bằng mỏ thước cặp
Kích thước kiểm

Kết quả đo


Kết luận

tra

Lần 1

Lần 2

(đạt/không đạt)

80

80.2

80.2

Đạt

70

96.9

96.9

Không đạt

150
6



7


1.4. Tính và kiểm tra khâu khép kín A3 của chuỗi kích thước chi tiết trục
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Kết

quả

thực:

Hình

7:................................................................................................................................... ........................................
...............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................


* KẾT LUẬN:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

8


1.4: Xây dựng đường cong phân bố thực
a. Mẫu đo:
Gồm 02 loại mẫu đo với kích thước danh nghĩa là: 200,7 và 320,7. Số lượng
mỗi loại 70 mẫu.
Ø40

Ø58

30
10

Ø25

b. Tiến hành lập đường cong phân bố:
- Ta chọn ngẫu nhiên 90 chi tiết gia công trong một loại giao cho mỗi nhóm sinh
viên.
- Các sinh viên trong từng nhóm sẽ thay nhau sử dụng thước cặp điện tử Wifi đo
kích thước của 90 mẫu.
- Dữ liệu sẽ được kết nối với máy tính của giảng viên và sinh viên để lưu lại. Sau đó
sinh viên sẽ sử dụng dữ liệu đó để vẽ đường cong phân bố chuẩn, giảng viên sử dụng dữ
liệu đó để kiểm tra việc xử lý dữ liệu đo của từng nhóm.

- Lập biểu đồ miền phân bố kích thước:
STT

Kích thước giới hạn của các
khoảng

Số lượng chi tiết trong
khoảng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Ta chia miền phân bố kích thước của các chi tiết gia công (N là tổng số chi tiết thử
(N=90)) thành nhiều khoảng đều nhau (09 khoảng). Miền phân bố này là miền chứa chi tiết
có kích thước nhỏ nhất đến lớn nhất. Xác định số lượng chi tiết có trong từng khoảng chia
(mi là số chi tiết trong từng khoảng với i = 19).
- Vẽ đường cong phân bố kích thước thực của loạt chi tiết gia công:

9


+ Trục hồnh là kích thước đạt được, trục tung là tần suất của các kích thước xuất
hiện trong một khoảng (mi/N).
+ Xây dựng biểu đồ:

1) Vẽ biểu đồ cột: Vẽ các khối hình chữ nhật tượng trưng cho quan hệ giữa kích
thước của các chi tiết trong từng khoảng với tần suất xuất hiện của kích thước đó trong miền
phân bố.
2) Vẽ đường cong phân bố thực: Sau đó ta nối các điểm giữa tại đỉnh của các khối
hình chữ nhật trong từng khoảng ta sẽ được đường cong phân bố kích thước thực.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

c. Kết luận:
- Nhận xét về hình dáng của đường cong phân bố kích thước thực vừa lập được?
- Khoảng kích thước nào trong các khoảng được chia có tần suất xuất hiện là lớn
nhất, nhỏ nhất?
- Miền phân bố kích thước của loạt chi tiết gia cơng được đo có tn theo luật phân
bố chuẩn hay không?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

10


1.5: THỰC HÀNH ĐO KIỂM GÓC BẰNG THƯỚC ĐO GÓC VẠN

NĂNG
II

±15'

I

450±15'

Góc kiểm tra
20015’
135015’
15015’
120020’

I


II

Vị trí đo

Giá trị góc đo được

I-I
II-II
I-I
II-II
1

1
3
3
6
2

2

5

1

6

2

1


Kết luận chung:
Chú ý: Các vị trí và 2 cách nhau 100mm

11

Kết luận
(đạt/không đạt)


BÀI 2: ĐO SAI SỐ HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG QUAN
BẰNG ĐỒNG HỒ SO
2.1. Đo sai số vị trí tương quan của bề mặt trụ
a. Đo độ đảo hướng kính

Bề mặt đo
Lần 1
Kết quả đo
Lần 2
Kết luận
b. Đo độ đảo mặt đầu

Bề mặt đo
Lần 1
Kết quả đo
Lần 2
Kết luận
2.2. Đo sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan của mặt phẳng
a. Đo độ thẳng
12



Bề mặt đo
Kết quả đo

Lần 1
Lần 2

Kết luận
b. Đo độ phẳng
Bề mặt đo
Kết quả

Lần 1

đo

Lần 2

Kết luận
c. Đo độ không song song giữa hai mặt phẳng
Bề mặt đo
Kết quả
Lần 1
Lần 2
đo
Kết luận
d. Đo độ khơng vng góc giữa hai mặt phẳng

13



Bề mặt đo
Kết quả
Lần 1
Lần 2
đo
Kết luận

14


BÀI 3: THỰC HÀNH ĐO, KIỂM TRA BƯỚC REN VÀ ĐƯỜNG KÍNH
TRUNG BÌNH CỦA CHI TIẾT REN
3.1. Thực hành đo kiểm tra bước ren, đường kính ngồi của
chi tiết ren bằng thước cặp và dưỡng ren
a. Đo bước ren
I

II

II

I

Hình 3.1
Dụng cụ đo
Số hiệu
chi tiết


Vị trí đo

Loại
dụng cụ

Độ chính
xác

Kết quả
đo
(mm)

Số
vịng
ren

Bước ren
tính (mm)

Chọn bước
tiêu chuẩn
của ren P
(mm)

Lần đo 1
Lần đo 2
………
Lần đo 3
* Kiểm tra bước ren của chi tiết


Hình 3.2. Đo và kiểm tra bước ren:
a) Bằng thước lá
b) Bằng dưỡng
b. Đo đường kính ngồi của ren
Dụng cụ đo
Kết quả Chọn đường kính ngồi
Số hiệu
Vị trí đo Loại dụng Độ chính
tiêu chuẩn của ren
đo
chi tiết
(mm)
(mm)
cụ
xác
15


1-1
2-2
3-3
Kí hiệu chi tiết ren: ………………………………………………
(Ghi chú: Miền dung sai lắp ghép ren cho trước là 7e6g).
3.2. Thực hành đo và kiểm tra đường kính trung bình của chi
tiết ren

b) Phương pháp 3 dây
a) Panme đo ren
Hình 3.2. Đo đường kính trung bình (dtb)
a. Đo đường kính trung bình (dtb) bằng pamme đo ren

Số hiệu
chi tiết
đo

Độ
chính
xác

dtb giới hạn
Bướ
c ren

Đầu đo

dtbmax

dtbmin

Kết quả đo
Tiết diện đo
1-1

Vị trí

2-2

Kết luận
(đạt/
khơng đạt)


I-I
II-II
I-I
II-II
I-I
II-II
b. Đo đường kính trung bình (dtb) bằng pamme và 3 dây đo
Số hiệu
chi tiết
đo

Độ
Đường kính
Bước
chính
dây đo
ren
xác

dtb giới hạn
dtbmax

dtbmin

Kết quả đo
Tiết diện đo
Vị trí

I-I
II-II

I-I
II-II

16

1-1

2-2

Kết luận
(đạt/
không đạt)


I-I
II-II
Ghi chú: Đường kính dây đo tính tốn: dwtt = 0,57735.P

17


BÀI SỐ 4: KIỂM TRA CHIỀU DẦY VÀ CHIỀU DÀI PHÁP TUYẾN
CHUNG BÁNH RĂNG
4.1. Kiểm tra chiều dài pháp tuyến chung
- Dụng cụ đo:……………. Độ chính xác:…………..
- Thơng số cơ bản của bánh răng: Z= ……, m =……, = 200,  = 0
- Yêu cầu kỹ thuật truyền động bánh răng: 7-7-8B. TCVN 1067 - 84

- Độ dao động khoảng pháp tuyến chung: [Fvwr] = 20m;
- Số răng kẹp trong khoảng pháp tuyến chung: Zn = 0,111.Z+0,5

- Chiều dài pháp tuyến chung tính tốn: W = [0,684.+2,9521. (Zn- 0,5) + 0,014.Z].m

Vị trí
đo

Zn

W

Chiều dài
pháp
tuyến đo
được Wi
(mm)

Sai lệch
chiều dài
pháp tuyến
chung
W(m)

18

Fvwr= Wmax [Fvw]
Kết luận
Wmin
(m) (đạt/không đạt)
(m)



19


4.2. Kiểm tra chiều dày răng bằng thước đo tiếp tuyến
- Dụng cụ đo:.................................... Độ chính xác:..............
- Thơng số cơ bản của bánh răng: Z= ……, m =……, = 200,  = 0
- Yêu cầu kỹ thuật truyền động bánh răng: 8 – 7 – 6 Ba. TCVN 1067 – 84

Đường kính dây đo D = 1,2037.m = ………….mm
Vị trí đo

Lượng dịch chuyển Lượng dịch chuyển phụ
Dung sai lượng
của profin gốc so nhỏ nhất của prôfin gốc đối
dịch chuyển
Kết luận
với vị trí danh
prơfin gốc
(đạt/ khơng đạt)
với bánh răng răng ngồi
nghĩa thực tế EHS
TH
h (m)
(m)

20


Kết luận chung:


21


4.3. Kiểm tra độ sai lệch khoảng cách tâm
Bánh răng cần kiểm tra:

Bánh răng mẫu:

m =…… , z = …,  = 200,  = 0,

m = 2 , z = 25,  = 200 ,  = 0,

Cấp chính xác: 7

Cấp chính xác: 5

Khoảng cách tâm
Vị trí tính tốn Ai (mm)
đo
( Z  Z )m
Ai= m
2

Tần số cao của
Sai lệch
Khoảng khoảng cách
dao động
cách tâm
tâm của một khoảng cách
đo được

''
bước răng
tâm Fir
Ai(mm)
fir''
(mm)

22

[

''
ir

F

]

Kết luận
(đạt/ không
đạt)


Biểu đồ độ dao động của khoảng cách tâm bánh răng:

A

2
Kết luận:


23


4.4. Kiểm tra độ sai lệch bước vòng của bánh răng
- Dụng cụ đo:……………………….... Độ chính xác:…………..
- Bánh răng cần kiểm tra: m =…… , z = …,  = 200,  = 0
- Cấp chính xác: 7

Vị trí đo

Sai lệch bước bước vịng
thực tế fptr (m)

Sai lê •ch giới hạn bước
vịng răng [Fptr]

24

Kết luận
(đạt/khơng đạt)


Kết luận chung:

25


×