Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

CHỦ đề cho thông tin về một doanh nghiệp sản xuất áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành với 15 nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.09 KB, 23 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
------------------

MÔN HỌC: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1

CHỦ ĐỀ
Cho thơng tin về một doanh nghiệp sản xuất áp dụng chế độ kế toán doanh
nghiệp hiện hành với 15 nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Người thực hiện:

NHĨM 6

GVHD:

Lê Thị Thu Hương

Lớp:

Kế tốn 6 (sáng thứ 4)

Hà Nội, tháng 05/2021

download by :


DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6
HỌ VÀ TÊN
1. Nguyễn Thị Ngân
2. Trần Hiếu Ngân


3. Lê Thị Minh Ngọc
4. Dương Thảo Nguyên
5. Nguyễn Lê Phương Nhi
6. Đoàn Thị Hồng Nhung
7. Phạm Thị Hồng Nhung

download by :


1. BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nội dung

1.
M
ục tiêu
kế hoạch

ST Thành viên Nội dung T
khoản
NV
lên.

Tìm hiểu thơng tin về một công ty
Tự xây dựng các nghiệp vụ phát sinh và định
Hoàn thành tất cả 4 yêu cầu của bài TX2
Kết quả kế hoạch hoạt động nhóm đạt từ B trở
1

Nguyễn Thị
Ngân


2

Trần Hiếu
Ngân

3

Lê Thị Minh
Ngọc

4

Dương Thảo
Nguyên

5

Nguyễn Lê
Phương Nhi

2.
N
ội dung
công việc

- Đánh giá về thái độ và kết quả
của các thành viên khác khoản

1



download by :
6

Đoàn Thị
Hồng Nhung

7

Phạm Thị
Hồng Nhung

Đánh giá về thái độ và kết
quả của các thành viên khác
khoản
3.
P
hương
pháp thực
hiện

4.
T
iến trình
thực hiện

Các thành viên trong nhóm cùng tìm kiếm
thơng tin
Phân chia cơng việc cho từng cá nhân

Thảo luận để tìm ra phương pháp
Lập nhóm và xác định nội dung của bài tập
nhóm
Lập bảng kế hoạch hoạt động nhóm chi tiết
Phân chia cơng việc hợp lí và phù hợp với mỗi
thành viên
Chốt thời hạn nộp bài cho nhóm trưởng: Thơng
tin cơ bản về công ty
Tổng hợp bài của các thành viên
Đánh giá điểm của từng người

5. Sản phẩm

thu được
từ kế
hoạch

2


download by :


2.

GIỚI THIỆU CƠNG TY
- Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HỊA PHÁT
- Địa điểm: KCN Phố Nối A, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam
- Mã số thuế: 0900189284

- Ngành nghề kinh doanh: Gang thép – Sản phẩm thép – Nông nghiệp –
Bất động sản
- Sản phẩm sản xuất: Thép xây dựng, ống thép, than coke, nơng
nghiệp, khống sản, máy xây dựng, nội thất, điện lạnh (Funiki),...
- Bộ máy quản lý: Tổng Giám Đốc Trần Tuấn Dương
- Tên ngân hàng giao dịch thanh toán:

+ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội & Hoàng Mai
& Đống Đa
+ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Thành Công & Thăng
Long
+

Ngân hàng BNP Parisbas, Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam

+

Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
- Chế độ kế tốn trong doanh nghiệp thơng tư 200/2014 TT-BTC
- Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng (VNĐ)
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm: Nhập trước xuất trước.
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế GTGT: Khấu trừ

Số dư một số tài khoản kế toán ngày 1/5/N (ĐVT: 1.000đ)
- TK 131 – phải thu của khách hàng: 50.000
- TK 152 – nguyên liêu vật liệu: Ống thép: 100.000 kg x 24/kg
3


download by :


- TK 153 – công cụ, dụng cụ: 400.000
- TK 155 – thành phẩm 20.000 kg x 45/ kg
- TK 211 – tài sản cố định hữu hình: 8.000.000
- TK 217 – bất động sản đầu tư: 30.000.000
- TK 334 – phải trả người lao động: 80.000
- TK 214 – hao mòn lũy kế : 5.500.000
3.

ĐỊNH KHOẢN, LIỆT KÊ, PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ
Tháng 5/N có một số nghiệp vụ phát sinh như sau: ( ĐVT: 1000đ)

3.1.

Nghiệp vụ 1:

Ngày 2/5/N, công ty mua 500kg của cơng ty Hịa Phát ngun liệu ống
thép với đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 24/kg, về nhập kho đủ, đã thanh toán
bằng chuyển khoản. Chi phí thu mua chưa thuế GTGT 10% là 2.000 chưa thanh
tốn cho người bán. Cơng ty đã nhận hóa đơn GTGT mua hàng của và hóa đơn
GTGT chi phí thu mua của cơng ty ngun liệu ống thép.
Nợ
Nợ

Chi phí thu mua
Nợ
Nợ


Có T
Các chứng từ kế tốn và phân loại:
Phiếu nhập kho- chứng từ thực hiện,
Hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Phiếu chi- chứng từ bên trong
Hóa đơn mua hàng- chứng từ bên ngoài
Giấy báo nợ- chứng từ bên ngoài

4

download by :


3.2.

Nghiệp vụ 2:

Ngày 3/5/N, mua CCDC về nhập kho đủ đơn giá chưa thuế GTGT 10% là
25.000, chưa thanh toán tiền. Cơng ty đã nhận hóa đơn GTGT mua hàng.

Các chứng từ kế toán và phân loại:
phiếu nhập kho- chứng từ thực hiện
hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi.

3.3.

Nghiệp vụ 3:

Ngày 5/5/N, xuất kho ống thép chính để sản xuất sản phẩm là 5000 kg
Nợ


Các chứng từ kế tốn và phân loại:
phiếu xuất kho- chứng từ bên trong
3.4.

Nghiệp vụ 4:

Ngày 7/5/N, Cơng ty Hịa Phát xuất kho 2.000.000 ngun vật liệu thép
coke để góp vốn liên doanh ngắn hạn vào công ty C, giá thỏa thuận là 1.800.000.
-Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế toán:
o Phiếu xuất kho- Chứng từ chấp hành
Nợ
Nợ


3.5.

Nghiệp vụ 5:

Ngày 8/5/N, Xuất kho sử dụng tại phân xưởng 8000 dụng cụ máy điện lạnh .
Dụng cụ máy điện lạnh xuất kho thuộc loại phân bổ 2 lần, thời gian sử dụng 6
tháng.
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế toán:
o Phiếu xuất kho- Chứng từ chấp hành
5

download by :


Nợ


Nợ


3.6.

Nghiệp vụ 6:

Ngày 9/5/N, Cơng ty Hịa Phát mua một số bàn ghế phục vụ cho bộ phận
kế toán với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 2.200.000 đã thanh toán bằng
chuyển khoản.
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ kế tốn:
Phiếu nhập kho- Chứng từ chấp hành
Nợ
Nợ


3.7.

Nghiệp vụ 7:

Ngày 15/5/N,nhận góp vốn liên doanh của cơng ty TNHH Sông Đà bằng
một TSCĐ ngay cho xuất với giá thoả thuận như sau :
Nhà xưởng sản xuất 300.000
Thiết bị sản xuất 240.000 (ĐV 1000đ)
Nợ
Nợ

Chứng từ và phân loại chứng từ :
Biên bản góp vốn,biên bản giao nhận hàng hố- chứng từ bên

trong
3.8.

Nghiệp vụ 8 :

Ngày 16/5/N, nhượng bán một TSCĐ hữu hình,ngun giá 70.000, hao mịn
30.000. Có phát sinh chi phí nhượng bán 5.000, đã nhận hóa đơn GTGT
6

download by :


(460) cho chi phí nhượng bán. Tiền nhượng bán đã thu bằng chuyển khoản, chi
phí nhượng bán đã thanh tốn bằng tiền mặt. (ĐV 1000đ)
a. Nợ
Nợ

b. Nợ
Nợ

c. Nợ TK 112
Có TK 711
Chứng từ và phân loại chứng từ:
Chứng từ bên trong - phiếu thu
Phiếu chi,hoá đơn GTGT- chứng từ thực hiện
3.9.

Nghiệp vụ 9 :

Ngày 18/5, DN mang một ô tô chuyển hàng đi góp vốn liên doanh vào cơ sở

đồng kiểm sốt có ngun giá là 280.000 (100đ), đã khấu hao lũy kế tính đến thời
điểm đưa đi góp vốn là 80.000 (1000đ), chiếc ô tô này được các bên liên doanh
đánh giá lại là 180.000 (1000đ).

Chứng từ sử dụng và phân loại:
Biên bản thỏa thuận góp vốn kinh doanh- chứng từ thực hiện.
Biên bản giao nhận TSCĐ- chứng từ bên ngoài
Biên bản định giá TSCĐ- chứng từ bên ngoài

7

download by :


3.10.

Nghiệp vụ 10:

Ngày 20/5/N : Mua một số nguyên vật liệu sử dụng ngay cho sửa chữa một
thiết bị thuộc bộ phận sản xuất trị giá chưa thuế GTGT 10%: 40.000, đã thanh
toán bằng tiền mặt ( phiếu chi số 23)
Ngày 21/5/N : Máy móc được sửa chữa xong, chi phí th ngồi chưa bao
gồm thuế GTGT 10% : 50.000, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (giấy báo
nợ số 13)
Chứng từ kế toán và phân loại chứng từ :
Phiếu chi, hóa đơn sửa chữa- chứng từ thực hiện
Giấy báo nợ, hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Nợ
Nợ


Nợ
Nợ

3.11.

Nghiệp vụ 11:

Ngày 22/5/N : Phân xưởng sản xuất báo hỏng 1 số TSCĐ, cơng ty th cơng ty B
đến xử lí, chi phí sửa chữa theo thỏa thuận báo giá chưa thuế GTGT 10%:
100.000
Ngày 23/5/N : Máy móc được sửa chữa xong công ty nhiệm thu, bàn giao lại
cho bộ phận sản xuất sử dụng . Chi phí được thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng
(đã nhận giấy báo nợ số 33)
Chứng từ và phân loại chứng từ kế toán :
Chứng từ báo hỏng- Chứng từ bên trong
Giấy báo nợ, Hóa đơn GTGT- chứng từ bên ngồi
Ngày 22/5/N :
Nợ
Nợ

Nợ

download by :


Có TK 241(3)

3.12.

Nghiệp vụ 12:


Ngày 25/5/N : Cơng ty ký họp đồng mua lại một lô đất để đưa vào cho thuê
mặt bằng kinh doanh với giá mua 9.000.000, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng (giấy báo nợ của Ngân hàng số 36), lệ phí trước bạ 0.5% đã
chi bằng tiền mặt
Chứng từ và phân loại chứng từ kế toán :
Phiếu chi - chứng từ thực hiện
Giấy báo nợ, Hóa đơn GTGT - chứng từ bên ngồi.
Giá mua Bất Động Sản

Lệ phí trước bạ

Khi nộp lệ phí trước bạ
Nợ

3.13.

Nghiệp vụ 13:

Ngày 26/5/N, Cơng ty đã chuyển cơng trình xây dựng hồn thành (tồ nhà
12- T8) bàn giao chuyển thành BĐS đầu tư với giá thành xây dựng hồn thành
9.000.000.
Chứng từ kế tốn và phân loại
Hợp đồng cho thuê
−¿ chứng từ bên trong
Giấy báo nợ - chứng từ bên trong
Nợ


download by :



3.14.

Nghiệp vụ 14:

Ngày 27/5 DN quyết định rao bán một tòa nhà đang cho thuê hoạt động. DN
đã bán tòa nhà với giá chưa thuế GTGT 10% là 3120000 , đã thu bằng tiền gửi
ngân hàng. Nguyên giá của tòa nhà là 4.039.920. Hao mịn lũy kế tính đến hết
tháng 4/N là 1.046.640, thời gian sử dụng hữu ích của tịa nhà là 12 năm. Chi phí
mơi giới doanh nghiệp phải trả là 220.000 (cả thuế GTGT) đã trả bẳng tiền măt.
Tính khấu hao :
Khấu hao BDS đầu tư tính đến hết 27/5:
4039920
x 26=23530

12 x 12 x 31

Giá trị HMLK:
1046640 + 23530 = 1070170
Nợ
Nợ
Có TK 217
Nợ


Nợ
Nợ

Chứng từ kế tốn và phân loại:

Giấy báo có, hóa đơn GTGT- Chứng từ bên trong

3.15.

Nghiệp vụ 15:

10

download by :


Ngày 28/5/N cơng ty Hịa Phát mua một máy in trị giá 50 triệu chi phí vận
chuyển 2 triệu chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu thức tính máy in sử dụng
từ 7-15 năm
Đến ngày 29/5/N thì máy in được lắp đặt và thử xong lúc này doanh nghiệp
mới đưa vào sử dụng và đã nộp thông báo đăng ký phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định với cơ quan thuế máy in phục vụ cho bộ phận sản xuất
in
Nợ
Nợ
Có TK 331
- Khi có biên bản bàn giao,nghiệm thu TSCĐ:
Nợ

Trích khấu hao:
+ Ngun giá TSCĐ : 55.000.000
+ Mức khấu hao hàng năm : 55.000.000/10 = 5.500.000
Khấu hao tháng 5= (458.000/31)*27= 398.900
Vậy T5 được trích 398.900 vào chi phí kinh doanh, hàng tháng được trích
458.000 và hàng năm được trích 5.500.000

Chứng từ kế tốn:
Hợp đồng mua,bán, th, chuyển nhượng đất đai…

11

download by :


4. ĐÁNH GIÁ VỀ QUÁ TRÌNH THAM GIA HOẠT ĐỘNG NHĨM

Hồn
thành

6,0
6,0
7,0
10
9,0
7,0

Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương Nhi
Đoàn Thị Hồng Nhung
Phạm Thị Hồng Nhung

Hoàn
thành


9,5
Nguyễn Thị Ngân

9,5

Trần Hiếu Ngân

9,5

Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương

10

Nhi
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng

10
9,5

Nhung
4.3.

Người đánh giá: Nguyễn Lê Phương Nhi

Tên Sinh viên

download by :



Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Lê Thị Minh Ngọc
Đoàn Thị Hồng
Nhung
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng
Nhung
4.4.

Tên Sinh viên

Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Lê Thị Minh Ngọc
Đoàn Thị Hồng Nhung
Dương Thảo Nguyên
Nguyễn Lê Phương Nhi
4.5.
Tên Sinh viên


download by :


Nguyễn Thị Ngân
Trần Hiếu Ngân
Nguyễn Lê Phương Nhi
Đoàn Thị Hồng Nhung

Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng Nhung
4.6.

Tên Sinh viên

Nguyễn Thị Ngân
Lê Thị Minh Ngọc
Nguyễn Lê Phương
Nhi
Đoàn Thị Hồng
Nhung
Dương Thảo Nguyên
Phạm Thị Hồng
Nhung
4.7. Người đánh giá: Nguyễn Thị Ngân Tên
Sinh viên
Sự nhiệt tình tham gia cơng việc
Tích cực đưa ra ý kiến xây dựng báo cáo
Hòa đồng với các thành viên trong nhóm
Hồn thành nhiệm vụ được giao
Điểm TB các đóng góp của cá nhân
Trần Hiếu Ngân
9,0
14

download by :


9,5

9,0
10
9,4
Lê Thị Minh Ngọc
10
9,5
10
10
9,8
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,5
9,5
10
10
9,75
Đoàn Thị Hồng Nhung
10
9,5
9,0
10
9,6
Dương Thảo Nguyên
9,5
9,0
10
10
9,6
Phạm Thị Hồng Nhung
15


download by :


9,5
10
9,0
10
9,6

4.8.

Phiếu tổng hợp điểm chấm của nhóm 6:
Tên Sinh viên
Sự nhiệt tình tham gia cơng việc
Tích cực đưa ra ý kiến xây dựng báo cáo
Hòa đồng với các thành viên trong nhóm
Hồn thành nhiệm vụ được giao
Điểm TB các đóng góp của cá nhân
A
1
2
3
4

5
Nguyễn Thị Ngân
8,3
8,1
8,75
8,8

8,4
Trần Hiếu Ngân
16

download by :


8,1
8,0
8,4
9,0
8,4
Lê Thị Minh Ngọc
8,25
8,1
8,9
8,9
8,4
Dương Thảo Nguyên
9,6
9,5
9,9
9,8
9,7
Nguyễn Lê Phương Nhi
9,4
9,5
9,75
9,75
9,6

Đoàn Thị Hồng Nhung
9,9
9,8
17

download by :


9,75
9,75
9,8
Phạm Thị Hồng Nhung
8,5
8,3
8,9
9,0
8,7

MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 6.....................................................................
1.

BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHĨM.................................

Phương pháp thực hiện...................................................................

Tiến trình thực hiện.........................................................................

Sản phẩm thu được từ kế hoạch.....................................................
2.


GIỚI THIỆU CÔNG TY.................................................................

3.

ĐỊNH KHOẢN, LIỆT KÊ, PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ...............

3.1. N

3.2. N

3.3. N

3.4. N

3.5. N

3.6. N

3.7. N

3.8. N

3.9. N
18

download by :


3.10.

3.11.
3.12.
3.13.
3.14.
3.15.

4. ĐÁNH GIÁ VỀ QUÁ TRÌNH THAM GIA HOẠT ĐỘNG NHÓ
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8.
MỤC LỤC..................................................................................................................

19

download by :



×