Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Xây dựng hệ thống website bán cây cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.68 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TI: XÂY DỰNG HÊ THNG
WEBSITE BÁN CÂY C#NH

Sinh viên thực hiện

: NGÔ Đ-C ANH

Giảng viên hướng dẫn : Th.S NGUYỄN THỊ HỒNG KHÁNH
Ngành

: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành

: HÊ THNG THƯƠNG M=I ĐIÊN T>

Lớp

: D14HTTMĐT1

Khóa

: 2019-2024

Hà Nội, tháng 9 năm 2021



PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú

Chữ ký

Ghi chú

Ngơ Đ$c Anh

Gíao viên chấm điểm:
Họ và tên
Gíao viên 1:

Giáo viên 2:


LỜI C#M ƠN
Em xin chân thành c3m ơn Khoa Công nghê 6 thông tin Trư9ng Đ:i học Điê n6
lực đ< t:o đi=u kiê n6 t?t cho em đ= tài môn học này.
Em xin chân thành c3m ơn quý thDy cô trong khoa Công nghê 6thông tin đ< tâ 6n
tEnh gi3ng d:y, trang bI cho em những kiJn th$c quý báu trong những năm học qua,
giúp em cM mô 6t n=n t3ng kiJn th$c vững chNc để hoàn thành đ= tài này. Đăc6 biê 6t
em xin c3m ơn sự nhiê 6t tEnh hưPng dQn và đMng gMp ý kiJn cRa cô NguySn ThI
HTng Khánh đ< giúp em hoàn thành báo cáo.

Mă 6 c dV em đ< c? gNng hoàn thành báo cáo trong ph:m vi và kh3 năng cho
phWp nhưng chNc chNn vQn khơng tránh khXi những thiJu sMt. Em kính mong nhâ
n6
đưYc sự thông c3m và tâ 6n tEnh đMng gMp cRa quý thDy cô và các b:n.
Em xin chân thnh cm ơn!
Hà Nô 6i, ngày
28/9/2021
Ngô ĐNc Anh


LỜI MO ĐẦU
Ngày nay, công nghệ thông tin đ< cM những bưPc phát triển m:nh mẽ theo c3
chi=u rộng và sâu. Máy tính điện tử khơng cịn là một th$ phương tiện quý hiJm
mà đang ngày càng trở thành một cơng cụ làm việc và gi3i trí thơng dụng cRa con
ngư9i, khơng chỉ ở cơng sở mà cịn ngay c3 trong gia đEnh.
Đ$ng trưPc vai trị cRa thơng tin ho:t động c:nh tranh gay gNt, các tổ ch$c
và các doanh nghiệp đ=u tEm mọi biện pháp để xây dựng hoàn thiện hệ th?ng thông
tin cRa mEnh nhằm tin học hMa các ho:t động tác nghiệp cRa đơn vI.
Hiện nay các công ty tin học hàng đDu thJ giPi không ngừng đDu tư và c3i
thiện các gi3i pháp cũng như các s3n phẩm nhằm cho phWp tiJn hành thương m:i
hMa trên Internet. Thông qua các s3n phẩm và công nghệ này, chúng ta dS dàng
nhận ra tDm quan trọng và tính tất yJu cRa thương m:i điện tử. VPi những thao tác
đơn gi3n trên máy cM n?i m:ng Internet b:n sẽ cM tận tay những gE mEnh cDn mà
không ph3i mất nhi=u th9i gian. B:n chỉ cDn vào các trang dIch vụ thương m:i điện
tử, làm theo hưPng dQn và click vào những gE b:n cDn. Các nhà dIch vụ sẽ mang
đJn tận nhà cho b:n.
Ở Việt Nam cũng cM rất nhi=u doanh nghiệp đang tiJn hành thương m:i hMa
trên Internet nhưng do những khM khăn v= cơ sở h: tDng như viSn thông chưa phát
triển m:nh, các dIch vụ thanh toán điện tử qua ngân hàng chưa phổ biJn nên chỉ
dừng l:i ở m$c độ giPi thiệu s3n phẩm và tiJp nhận đơn đặt hàng thông qua web.

Để tiJp cận và gMp phDn đẩy m:nh sự phổ biJn cRa thương m:i điện tử ở
Việt Nam, em đ< quyJt đInh thực hiện đ= tài “Xây dựng Website bán cây c3nh”.
Việc xây dựng website sẽ giúp cho công việc kinh doanh trở nên thuận lYi và dS
dàng hơn, đáp $ng nhu cDu làm việc mọi lúc, mọi nơi, đTng th9i thXa mxem thông tin, mua bán online… cRa mọi đ?i tưYng khách hàng.


CHƯƠNG I: KH#O SÁT HỆ THNG
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển thE nhu cDu cuộc s?ng
cũng như việc $ng dụng Công nghệ thông tin vào công việc cRa con ngư9i đưYc
phát triển m:nh mẽ và ngày càng đa d:ng hơn, đặc biệt vấn đ= v= qu3ng bá s3n
phẩm trên internet cũng dành đưYc sự chú ý cRa các nhà s3n xuất vPi mục đích thu
v= doanh thu lPn nhất. Nhi=u cơng nghệ sử dụng mPi đưYc áp dụng hàng ngày,
cũng như đưa phDn m=m vào qu3n lý ngày càng trực quan và sinh động hơn vPi
ngư9i sử dụng, nhằm phục vụ nhu cDu truy=n thông cRa con ngư9i, ho:t động kinh
doanh cây c3nh hằng ngày phát triển m:nh mẽ trong xu hưPng bán lẻ cRa các cửa
hàng, doanh nghiệp. Hiện nay, đa s? các cửa hàng bán cây c3nh đ=u chưa cM phDn
m=m qu3n lý, các phương pháp qu3n lý đ=u thực hiện một cách thR công chR yJu
bằng cách ghi chWp sổ sách… Nhằm gi3m thao tác thR công, mang l:i tính chính
xác và hiệu qu3 cao trong cơng tác qu3n lý ho:t động kinh doanh.
Nhằm giúp các đ?i tưYng kinh doanh cây c3nh giPi thiệu, qu3ng bá s3n
phẩm rộng rchMng, hiệu qu3, tiJt kiệm chi phí, th9i gian. Giúp khách hàng cM thể lựa chọn cho
mEnh một cái cây ưng ý mà không cDn ph3i đJn tận nơi để xem và mua hàng, khách
hàng cM thể xem và mua hàng trực tuyJn trên website.
Từ những lý do trên em đ< quyJt đInh thực hiện đ= tài “Xây dựng website
bán cây c3nh”.Website cung cấp thông tin một cách nhanh chMng đDy đR, chỉ một
vài thao tác click chuột b:n đ< cM thể tEm đưYc cái cây phV hYp vPi mEnh, từ giá c3
đJn nhu cDu phV hYp vPi mọi tDng lPp. ThXa m

chMng là thành công mà website mang đJn.
2. MUc đích và mUc tiêu
2.1. Mục đích:
Xây dựng mơ 6 t Website bán cây c3nh qua m:ng.
2.2. Mục tiêu:
* Cn đp ng đưc tiêu chun ca mô t Website:


 Cấu trúc khoa học, chă 6t chẽ, rw ràng, dS dàng đi=u hưPng, khai thác, chỉnh
sửa.
 Thân thiê 6n vPi vPi ngư9i sử dụng.
 Tương thích vPi các trEnh duyêt 6 web khác nhau, nô i6 dung đưYc t?i ưu, t?c đô 6
t3i/n:p trang Web nhanh.
 Ho:t đô 6 ng ổn đInh và b3o mât.6
* Đp ng cc chc năng khch hng yêu cu(qung b sn phm v bn
hng tr-c ti.p qua m/ng).
3. NhXng ngưYi liên quan:
Cửa hàng bán cây c3nh.
Khách hàng mua cây c3nh.
4. Tài nguyên:
 Các cửa hàng cung cấp:
o Cung cấp chi phí dự án.
o Nghiê 6p vụ qu3n lý.
o Thông tin cây.
o Các mQu văn b3n cDn thiJt.
 Khách hàng mua cây:
o Cung cấp nhu cDu, mong mu?n khi mua hàng.
o Đưa ra các ý kiJn đMng gMp v= dIch vụ.
5. Kinh phí:
 Kinh phí thực hiê 6n: 9 triê 6u.

 Kinh phí dự trV: 3 triê 6u.
 Tổng kinh phí: 12 triê 6u.
6. Các thư mUc chNc năng chính của website:


6.1. Ch$c năng đăng s3n phẩm

6.2. Ch$c năng thêm các trang


6.3. Ch$c năng kiểm tra các đơn hàng

7. Xác định yêu cầu phần mềm quản lý website bán cây cảnh
- Yêu cDu ngư9i dVng:
Ban qu3n lý website cDn một phDn m=m qu3n lý bài viJt và một s? ch$c
năng liên quan:
 Thông tin v= s3n phẩm
 TEnh tr:ng v= s? lưYng s3n phẩm
 Cập nhật giá nhanh, chính xác..
- Yêu cDu hệ th?ng:
 VPi những tính năng hồn h3o t:i website cây c3nh hỗ trY ngư9i dVng tEm
kiJm, th?ng kê, t?c độ truy cập nhanh. Khách hàng chNc chNn sẽ ấn tưYng v=
giao diện, hoàn h3o v= ch$c năng cũng như phát triển những tính năng và
$ng dụng mPi dành cho web cây c3nh :
 T?i ưu hMa cơ sở dữ liệu, website đưYc thiJt kJ là hệ th?ng qu3n trI thông tin
s3n phẩm, cụ thể là cây c3nh.


 Nâng cấp các tính năng hệ th?ng một cách tồn diện, các tiện ích $ng dụng
web giúp ngư9i truy cập khai thác đưYc t?i đa các thông tin trên website.

 Website cM thể ch:y t?t trên các trEnh duyệt thông dụng như Google Chrome,
Firefox…
 Hỗ trY phát triển website trong su?t quá trEnh vận hành hệ th?ng website.
 Bên c:nh dM, chúng tôi luôn xây dựng một hệ th?ng website chuyên nghiệp
mở rộng để dS dàng nâng cấp mà không cDn ph3i thiJt kJ mPi khi khách
hàng yêu cDu.
 Hệ th?ng ph3i dS sử dụng, kh3 năng truy cập dữ liệu nhanh chMng và chính
xác, các thao tác cDn đơn gi3n.
 Giao diện ngư9i dVng và máy đưYc thiJt kJ một cách khoa học, thân thiện
ngư9i sử dụng.
- Yêu cDu ch$c năng:
 Lưu trữ thông tin:
o Thông tin v= ngư9i dVng: Họ tên, s? điê 6n tho:i, đIa chỉ, giPi tính...
o Thơng tin s3n phẩm : giá c3, s? lưYng, mô t3 cây,….
 Xử lý:
o Xử lý đơn hàng nhanh, chính xác.
o Xử lý tEnh tr:ng s3n phẩm, câ 6p nhâ 6t kIp th9i.
 Yêu cDu phi ch$c năng:
o Giao diện thân thiện, dS sử dụng vPi ngư9i dVng.
o Ổn đInh, xử lý hiệu qu3.
o Kh3 năng sao lưu, phục hTi khi cM sự c?.
o CM tính kJ thừa.
 Yêu cDu v= hiệu năng cRa hệ th?ng:
o Thực hiện hiệu qu3 các ch$c năng, hỗ trY các ho:t động chính cRa hệ th?ng
qu3n lý.
o Hệ th?ng báo cáo chính xác, đDy đR, truy cập và theo dwi tEnh hEnh ho:t động
bất kỳ lúc nào, giúp ngư9i qu3n lý kiểm soát đưYc tEnh hEnh cRa hệ th?ng.


CHƯƠNG II: QU#N LÝ DỰ ÁN

2.1. Ước lượng dự án
Giai
đoạn
Qu3n
lý dự
án

Công việc

Kh3o sát yêu
cDu dự án
Khởi t:o dự
án
Lập kJ ho:ch
ph:m vi dự án

ViJt báo cáo
tổng kJt

Rút kinh
nghiệm

Mô tả
Thu thập các yêu
cDu tổng quát v= dự
án
Thông báo
triển khai dự án,lập
project
Lập b3n kJ

ho:ch ph:m vi dự
án

NgưY
i
ThYi
tham gian
gia
1
ngư9i
1

44000VNĐ

ngư9i

1
ngày

22000VNĐ

1
ngư9i

5
ngày

4400000VNĐ

Giai

đo:n

Tổng kJt l:i tồn bộ
cơng việc thành báo

1

cu?i

cáo

ngư9i

cRa
dự án
Giai
đo:n

1

cu?i
cRa

Rút kinh
nghiệm cho đYt dự
án sau

Chi phí

ngư9i


0

0

dự án
Phân
tích và Đặc t3 chi tiJt
thiJt kJ các yêu cDu từ
hệ
th?ng

khách hàng

Từ yêu cDu thu
đưYc từ phDn kh3o
sát, mô t3 cụ thể
hơn v= những yêu
cDu cDn thiJt cRa
phDn m=m

1
ngư9i

2
ngày

600000VNĐ



Mô t3 kiJn
trúc hệ th?ng

Xây dựng kiJn trúc

bằng các sơ
đT Use case,

phDn m=m bằng các
sơ đT use case,

trEnh tự, ho:t
động

trEnh tự ho:t động

ThiJt kJ cơ sở
dữ liệu hệ
th?ng
ThiJt kJ giao
diện phDn
m=m
ViJt b3n phân
tích hệ th?ng
chi tiJt

Xây dựng cấu trúc
cơ sở dữ liệu cho

kê s3n

phẩm

5
ngày

1

3

phDn m=(gTm các
b3ng cụ thể)
Xây dựng các form

ngư9i

ngày

cơ b3n cRa phDn
m=m dựa theo các

1
ngư9i

4
ngày

1
ngư9i

2


220000VNĐ

4400000VNĐ

4400000VNĐ

sơ đT UML
Tổng hYp các báo
cáo để cho ra b3n
phân tích thiJt kJ

ngày

1100000VNĐ

hồn chỉnh
Từ những thơng tin
đ< thu thập ở trên

Phân tích u
lập kJ ho:ch xây
cDu cụ thể cho dựng chi tiJt những

Modul
e th?ng

1
ngư9i


module

nhiệm vụ cRa qu3n

ThiJt kJ
module

lý các đ:i lý vật
liệu xây dựng
- Xây dựng form
đăng nhập
- Xây dựng form
th?ng kê nhập xuất
hàng, hEnh th$c
th?ng kê hàng hMa.

1

2

ngư9i

ngày

1
ngư9i

3
ngày


1100000VNĐ

600000VNĐ


- Xây dựng các nút
ch$c năng.

ViJt code cho
module

Cài đặt
module

Xây dựng form tự
động thông báo s?
lưYng hàng tTn,
1
nhập xuất, hàng bán ngư9i
ch:y theo tháng cho
kJ toán kho
Thực hiện ch:y thử
module đ< xây
dựng.
- Kiểm thử giao

5
ngày

1


11000000VNĐ

1
ngư9i

ngày

1
ngư9i

3
ngày

2200000VNĐ

1
ngư9i

1
ngày

0

1

1
ngày

2200000VNĐ


1

2200000VNĐ

0

diện, kiểm tra xem
giao diện cM đ:t u
cDu khơng, v= hEnh
Kiểm thử
module

th$c b? trí giao
diện cRa phDn m=m
cM b? trí hYp lý hay
khơng.
- Kiểm thử kh3

ViJt báo cáo
v= module
Tích hYp các
module
Tích

Kiểm thử tích

năng th?ng kê nhập
xuất hàng…
Xây dựng báo cáo

mơ t3 chi tiJt v=
module
LNp ráp hồn chỉnh
các module thành

chương trEnh th?ng ngư9i
nhất để ch:y thử
Test tổng quan toàn

1


hYp và
hoàn

hYp toàn hệ

thiện
s3n

bộ hệ th?ng

th?ng

ngư9i

ngày

phẩm


ĐMng
gMi
phDn
m=m

Thực hiện fix

Fix các lỗi phát

1

2

các lỗi tTn t:i

sinh trong khi test

ngư9i

ngày

ViJt tài liệu
hưPng dQn sử


chuyển

T:o b3n hưPng dQn

1


1

dụng phDn
m=m

sử dụng phDn m=m

ngư9i

ngày

Lên kJ ho:ch

Chuyển giao các

4400000VNĐ

0

giao
b3o trE phDn s3n phẩm cRa dự án
m=m
Bàn giao s3n

cho khách hàng

phẩm cũng
như những tài
liệu liên quan

cho khác hàng
KJt thúc dự
án

1

1

ngư9i

ngày

Đ= ra kJ ho:ch b3o

1

1

trE

ngư9i

ngày

Tổng kJt dự án

0

0


1
ngày

0

2.2. Phân tích tiến trình thực hiện
Cấu trúc
phân việc
Cơng việc 1:
Kh3o sát mơ
hEnh qu3n lý

Hoạt
động
1.1

Tên hoạt động

Kh3o sát dự án, phân tích yêu cDu

Kế
thừa
hoạt
động

ThYi
gian
thực
hiện


1.1

1 ngày


1.2 ViJt hiJn chương dự án
1.3 Báo cáo triển khai dự án
1.4 Lập b3ng mô t3 ph:m vi dự án
1.5 Lập b3ng phân chia công việc
1.6 Lập b3ng kJ ho:ch dự án
Cơng việc 2:
Phân tích và
thiJt kJ hệ
th?ng

Cơng việc 3:
Lập cơ sở dữ
liệu

2.1

Phân tích quy trEnh

2.2
2.3
2.4

Lập sơ đT use case hệ th?ng
Lập sơ đT trEnh tự cRa hệ th?ng
Th?ng nhất l:i các sơ đT thiJt kJ


3.1

Phân tích đ?i tưYng

3.2

Xây dựng thuộc tính cho đ?i tưYng
ThiJt lập cơ sở và nhập dữ liệu cho hệ
th?ng

3.3
Công việc 4:
Xây dựng
ch$c năng
đăng nhập
hệ th?ng

4.1

4.3

Code ch$c năng đăng
nhập vào hệ th?ng
Test ch$c năng đăng nhập

5.1

ThiJt kJ form


4.2
Công việc 5:
Xây dựng
ch$c năng
hệ th?ng

ViJt trigger, store
proceduce
5.3 Code ch$c năng
Ch:y thử các module đưYc xây dựng
5.4
xong
Kiểm thử giao diện hYp lý, thuận tiện
6.1
cho ngư9i dVng chưa
5.2

Công việc 6:
Kiểm thử

ThiJt kJ form đăng nhập vào hệ th?ng

1.1
1.2
1.3
1.4
1.5

1 ngày
1 ngày

1 ngày
1 ngày
1 ngày

1.6

1 ngày

2.1
2.2
2.3
2.2, 2.3,
2.4

1 ngày
1 ngày
1 ngày
1 ngày

3.1

1 ngày

3.1, 3.2

1 ngày

3.3

1 ngày


4.1

1 ngày

4.1, 4.2
4.3

1 ngày

5.1

1 ngày

5.2

1 ngày

5.3

1 ngày

4.3, 5.4

1 ngày


6.3

Kiểm thử nhập liệu

xem cM chính xác khơng
Kiểm thử hệ th?ng

6.2

1 ngày

6.4

Thực hiện fix các lỗi tTn t:i

6.3

1 ngày

6.3,6.4

1 ngày

6.2

Công việc 7:
Cài đặt phDn
m=m

Cơng việc 8:
Tích hYp và
b3o trE

6.1


1 ngày

7.1

ViJt báo cáo toàn bộ module

7.2

ViJt tài liệu hưPng dQn sử dụng

7.1

1 ngày

8.1

Lên kJ ho:ch b3o trE phDn m=m

6.4,7.1

1 ngày

8.2

KJt thúc dự án


CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THNG
1. Phân tích, thiết kế hệ thống

1.1. Sơ đT User case

Hình 1.1: Use Case tổng quan về hệ thống

Bảng 1.1: Use Case tổng quan về hệ thống:
STT

Tên Use
Case

Ghi chú

1

Đăng nhâ 6p

Use case này giúp ngư9i dVng sử dụng các ch$c năng cRa
hệ th?ng cDn đJn quy=n truy cập.

2

Xem thông
tin s3n

Use case này mô t3 ch$c năng xem thông tin s3n phẩm
cRa ngư9i sử dụng như xem nguTn g?c s3n phẩm, thông


phẩm


s? kĩ thuật cRa s3n phẩm… Ngoài ra, khách hàng còn cM
thể cM những đánh giá v= s3n phẩm.

Đặt hàng

Use case này mô t3 ch$c năng đặt hàng cRa khách hàng,
khách hàng cM thể thay đổi s? lưYng s3n phẩm theo ý
mu?n. CM thể hRy bX việc đặt hàng nJu thay đổi ý đInh.

4

TEm kiJm
s3n phẩm

Use case này mô t3 ch$c năng tEm kiJm s3n phẩm cRa
Admin, khách hàng. Ch$c năng này giúp cho việc tEm
kiJm s3n phẩm đưYc dS dàng hơn khi cM rất nhi=u s3n
phẩm đưYc lưu trữ trong hệ th?ng, vE khi đM để tEm kiJm
một s3n phẩm khi mu?n biJt thông tin theo từng yêu cDu
là không h= đơn gi3n.

5

Qu3n lý s3n
phẩm

Use case này mô t3 ch$c năng cập nhật thông tin s3n
phẩm vào hệ th?ng cRa Admin. Khi thông tin cRa một s3n
phẩm thay đổi thE Admin là ngư9i sẽ cập nhật những
thông tin đM vào hệ th?ng.


Qu3n lý nhà
cung cấp

Khi thông tin v= nhà s3n xuất nào đM thay đổi thE Admin
sẽ cM nhiệm vụ thực hiện ch$c năng cập nhật l:i thông tin
cRa nhà cung cấp đM vào hệ th?ng.

3

6
7

Qu3n lý đơn
hàng

Admin qu3n lý đơn hàng khi khách hàng đặt mua s3n
phẩm cRa cửa hàng.

8

Qu3n lý
danh mục

Khi thông tin v= danh mục s3n phẩm nào đM thay đổi thE
Admin sẽ cM nhiệm vụ thực hiện ch$c năng cập nhật l:i
thông tin đM vào hệ th?ng.

9


Th?ng kê
báo cáo

Use case này mô t3 ch$c năng th?ng kê những mặt hàng
tTn kho, những mặt hàng bán ch:y và th?ng kê doanh thu
theo tuDn, theo tháng, th?ng kê đơn hàng xem những đơn
hàng nào chưa đưYc gi3i quyJt, những đơn hàng nào đ<
đưYc gi3i quyJt và gi3i quyJt như thJ nào.

10

GiX hàng

Ch$c năng cRa giX hàng là đựng những mặt hàng mà
khách hàng chọn.

11

Qu3n lý tài
kho3n

Admin qu3n lý tài kho3n cRa những khách hàng đăng ký
là thành viên cRa trang web.


2. Mô tả tác nhân và vẽ sơ đồ cU thể
 Qu3n lý s3n phẩm

Hình 1.2: Use Case quản lý sản phẩm


Bảng 1.2: Use Case quản lý sản phẩm
STT

Tên Use case

Ghi chú

1

Đăng nhâ 6p

Use case này giúp ngư9i dVng sử dụng các ch$c năng
cRa hệ th?ng cDn đJn quy=n truy cập.

2

Thêm s3n phẩm

Thêm thông tin s3n phẩm khi nhập mPi một s3n phẩm.

3

Sửa s3n phẩm

Sửa thông tin s3n phẩm khi nhập thêm s3n phẩm đ< cM
trong kho hoặc sửa một s? thông tin liên quan.

4

XMa s3n phẩm


XMa thông tin s3n phẩm (xMa s3n phẩm) khi cửa hàng
khơng cịn bán mặt hàng đM nữa.

 GiX hàng


Hình 1.3: Use case giỏ hàng

Bảng 1.4: Use case giỏ hàng
ST
Tên Use case
T

Ghi Chú

1

Xem thông tin
s3n phẩm

Khách hàng vào trang web cRa cửa hàng xem thông tin
cRa những s3n phẩm cM trên trang web.

2

Chọn s3n
phẩm

Sau khi xem thông tin s3n phẩm khách hàng cM thể lựa

chọn mặt hàng mEnh cDn mua và đặt vào giX hàng.

3

Thêm s3n
phẩm vào giX
hàng

Sau khi tEm đưYc s3n phẩm, khách hàng chọn s3n phẩm
cho vào giX hàng, nJu mu?n chọn tiJp thE quay l:i trang
s3n phẩm để chọn tiJp và cho thêm vào giX hàng.

4

XMa s3n phẩm
cM trong giX
hàng

NJu không ưng ý mặt hàng đ< chọn thE cM thể xMa


5

HRy giX hàng

Khách hàng cM thể hRy giX hàng nJu khơng mu?n mua
hàng nữa.

 Qu3n lý tài kho3n


Hình 1.4: Use case quản lý tài khoản

Bảng 1.7: Use case quản lý tài khoản
ST
T

Tên Use case

Ghi Chú

1

Đăng nhập

Use case này giúp ngư9i dVng sử dụng các ch$c năng
cRa hệ th?ng cDn đJn quy=n truy cập.

2

Thêm tài kho3n

Admin thêm tài kho3n ngư9i dVng vào nJu chưa tTn t:i
tài kho3n ngư9i dVng đM.

3

Sửa t3i kho3n

Admin sửa thông tin tài kho3n (đổi mật khẩu) nJu tài
kho3n ngư9i dVng đM đ< đưYc lưu trữ rTi.



4

XMa danh mục

XMa tài kho3n ngư9i dVng đM khi tài kho3n đM khơng
cịn sử dụng nữa.

 Th?ng kê báo cáo

Hình 1.5: Use case thống kê báo cáo

Bảng 1.8: Use case thống kê báo cáo:
ST
Tên Use case
T

Ghi Chú

1

Đăng nhập

Use case này giúp ngư9i dVng sử dụng các ch$c
năng cRa hệ th?ng cDn đJn quy=n truy cập.

2

Th?ng kê mặt hàng

bán ch:y

Admin th?ng kê l:i toàn bộ những mặt hàng đ< bán
để xem những mặt hàng nào là mặt hàng bán nhanh
nhất vPi s? lưYng nhi=u nhất.

3

Th?ng kê mặt hàng
Th?ng kê những mặt hàng tTn kho.
còn l:i trong kho


4

Th?ng kê đơn hàng

Th?ng kê đơn hàng xem những đơn hàng nào chưa
đưYc gi3i quyJt, những đơn hàng nào đ< đưYc gi3i
quyJt và gi3i quyJt như thJ nào.

3. Biểu đồ hoạt đơ ng
3.1 Đăng nhập:

Hình 1.6: Biểu đồ hoạt động đăng nhập


3.2. Liên hệ:

Hình 1.7: Biểu đồ hoạt động liên hệ


3.3. Thêm vào giX hàng


Hình 1.8: Biểu đồ hoạt động thêm vào giỏ hàng

3.4. Thanh toán


Hình 1.9: Biểu đồ hoạt động thanh tốn

3.5. Qu3n lý s3n phẩm