TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN KHỐI 10
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :.....................................................
Đề 206
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Đường thẳng 4 x − 6 y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A. n = (6; 4)
C. n = (2;3)
B. n = (4; −6)
Câu 2 : Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất:
x−3
x2 − 3
A. f ( x) = 2 x 2 + 1
B. f ( x) =
C. f ( x) =
x+2
x+2
Câu 3 : Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x 2 + 2 x 0
B. − x 2 + 2 1
C. − x + 2 1
Câu 4 : Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A. x + 2y − 1 − 0
B. x − 1 = 0
C. x + 2y = 0
Câu 5 :
x −1
Điều kiện xác định của bất phương trình
1 sau là
x +3
A. x 1
B. x 3
C. x −3
Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 3 0 là
A. −3; −1
B. −; −3 −1; +
C.
−3; −1
D.
n = (4; 6)
D.
f ( x) = 2 x + 1
D.
x + 2y 0
D.
y −1 = 0
D.
x 1
(
)
( −; −1 −3; + )
D.
Câu 7 : Miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2 0 là phần tơ đậm trong hình vẽ của hình
vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u ( −2;1) một véc tơ pháp tuyến của d là
A. n = (−2; −1)
B. n = (−1; −2)
Câu 9 : Hàm số có kết quả xét dấu
−
0
x
−
0
f x
n = (−1; 2)
C.
( )
n = ( −2;1)
D.
f x =
D.
x
+
2
0
+
D.
−
là hàm số nào?
A.
f ( x) = 2 x 2 + 2 x
B.
f ( x) = − x 2 + 2 x
C.
( )
f x =x −2
()
( )
Câu 10 : Cho biểu thức y= f x có bảng xét dấu:
x
f (x )
−
+
+
2
0
−
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0 là:
A.
x ( 2; + )
B.
x ( −;2
C.
1
x ( −;2)
x
x +2
Câu 11 :
đi qua điểm M 0;5 và có VTPT n
Phương trình đường thẳng
A. 3x y 5 0
C. x 3y
B. 3x y 15 0
Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6 0 là :
(
)(
)
A.
( −3; 3 )
B.
C.
( −; −3 3; + )
D.
Câu 13 :
Cho hệ bất phương trình
x 3y
2x y
2
1
0
.
0
5
1; 3 là
0
D.
x
3y
15
−3;3
( −; −3) ( 3; + )
Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
hệ bất phương trình?
A. A 0;1 .
B. C 1; 3 .
Câu 14 : Cho A 2; 5 và d : 3x 2y 9
A. H
5
51
;
13 13
B.
H
C. B –1;1 .
D. D –1; 0 .
0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .
25 31
;
13 13
C.
H
25 31
;
13 13
D.
H
5 51
;
13 13
Câu 15 : Bất phương trình 3x2 + 2 2 x tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. 3x2 + 2 x + 2 0
C. 3x2 − 2 x − 2 0
B. 3x2 + 2 x + 2 0
D. 3x2 − 2 x + 2 0
Câu 16 : Góc giữa hai đường thẳng
: x y 1 0 và 2 : y 3 0 bằng
1
A. 300
C. 900
B. 600
Câu 17 : Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x y 1 0 và d ' : 3x
2
2
2
A. M ( ;3)
B. M (3; )
C. M (3; − )
3
3
3
2
Câu 18 : Cho f (x) = ax + bx + c(a 0) . Chọn khẳng định đúng:
= 2b2 − 2ac
D. 450
y 5 0 . Tìm M
2
D. M (− ; −3)
3
C. = b2 − ac
D. = b2 − 4ac
x = 1 + 2t
Cho phương trình tham số của đường thẳng :
. Đường thẳng đi qua điểm:
y = 2 + 3t
A. P(1;2).
C. M (1; −2).
B. N (3; −5).
D. Q(−3;5).
Câu 20 : Biểu thức nào là tam thức bậc hai.
A. f ( x) = 3x − x 2
B. f ( x) = 5
A.
Câu 19 :
B.
= b2 − 2ac
x2 − x − 6
1 − 2x
Câu 21 : Điểm O ( 0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
C.
A.
Câu 22 :
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
f ( x) = −3x + 2
D.
f ( x) =
B. 2x + y − 8 0
C. −2 x + 5 y + 2 0
D.
2
x − x−6
Cho biểu thức f ( x ) =
, với khoảng giá trị nào của x thì f ( x ) 0 ?
1 − 2x
3
( −2;3)
B. ( 3;+ )
C. ; 2
D.
4
Điều kiện của m để biểu thức f ( x) = (m −1) x + 5 là nhị thức bậc nhất:
m 1
B. m 1
C. m = 1
D.
Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 .
x + y + 2 0
3
13
C. d M ,
5
5
Câu 25 : Cho các bất đẳng thức a b và c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
a b
.
A. a − c b − d
B.
C. ac bd
c d
A. d M ,
2
B. d M ,
-
2
x + 3 y + 2 0.
1
−2;
2
m 1
D. d M ,
D.
a+c b+d
7
5
0
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
3x + 6 0
2 x + 1 x + 3
a) 2x − 3 0
b)
c)
2
24 − 2 x − x 0
− x − 1 x − 3
Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau:
x −1
a) f ( x) = x 2 − 3x + 2
b) f ( x) =
4 − 2x
Câu 3: Cho A ( 2; −1) B ( −1;3) : x + 2 y − 5 = 0 u ( 2;1)
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương u ( 2;1)
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song
c) Tìm M ( ) sao cho MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và
1 1 1
1
1
1
+
+
+ + = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
x y z
--- Hết ---
3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN KHỐI 10
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :.....................................................
Đề 208
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 20 : Biểu thức nào là tam thức bậc hai.
A. f ( x) = 3x − x 2
C.
x2 − x − 6
D. f ( x ) =
1 − 2x
0 và 2 : y 3 0 bằng
f ( x) = −3x + 2
Câu 2 : Góc giữa hai đường thẳng
1
f ( x) = 5
B.
:x
y
1
A. 900
C. 600
B. 450
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6 0 là :
(
)(
D.
)
A.
( −3; 3 )
B.
C.
−3;3
D.
( )
300
( −; −3) ( 3; + )
( −; −3 3; + )
Câu 4 : Cho biểu thức f x có bảng xét dấu:
x
f (x )
−
+
2
0
+
−
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0 là:
A. x ( −;2
B. x
C. x ( 2; + )
D. x ( −;2)
Câu 5 : Điều kiện của m để biểu thức f ( x) = (m −1) x + 5 là nhị thức bậc nhất:
A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m = 1
Câu 6 : Cho A 2; 5 và d : 3x 2y 9 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .
A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
H
25 31
;
13 13
B.
H
5
51
;
13 13
C.
H
25 31
;
13 13
5 51
D. H 13 ; 13
x = 1 + 2t
Cho phương trình tham số của đường thẳng :
. Đường thẳng đi qua điểm:
y = 2 + 3t
N (3; −5).
C. P(1;2).
B. Q(−3;5).
D. M (1; −2).
x −1
Điều kiện xác định của bất phương trình
1 sau là
x +3
x 1
B. x 1
C. x −3
D. x 3
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
B. x + 2y 0
C. − x + 2 1
D. − x 2 + 2 1
x2 + 2x 0
Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất:
x−3
x2 − 3
f ( x) =
B. f ( x) =
C. f ( x) = 2 x + 1
D. f ( x) = 2 x 2 + 1
x+2
x+2
x2 − x − 6
Cho biểu thức f ( x ) =
, với khoảng giá trị nào của x thì f ( x ) 0 ?
1 − 2x
1
3
( −2;3)
B. ; 2
C. ( 3;+ )
D. −2;
2
4
Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 3 0 là
A. −3; −1
B. −3; −1
4
C.
( −; −3 −1; + )
D.
( −; −1 −3; + )
Câu 13 : Điểm O ( 0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y + 2 0
B. x + 3 y + 2 0.
C. −2 x + 5 y + 2 0
D.
Câu 14 : Cho các bất đẳng thức a b và c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
a b
.
A. a − c b − d
B. a + c b + d
C.
D.
c d
Câu 15 : Hàm số có kết quả xét dấu
+
−
0
2
x
+
−
−
0
0
f x
2x + y − 8 0
ac bd
( )
là hàm số nào?
x
2
A. f x =
C. f x = x − 2
D. f ( x) = 2 x 2 + 2 x
B. f ( x) = − x + 2 x
x +2
Câu 16 : Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 .
( )
()
A. d M ,
2
13
5
B. d M ,
C. d M ,
3
5
7
5
D. d M ,
Câu 17 : Bất phương trình 3x2 + 2 2 x tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. 3x2 + 2 x + 2 0
C. 3x2 − 2 x − 2 0
B. 3x2 − 2 x + 2 0
D. 3x2 + 2 x + 2 0
x 3y 2 0
Câu 18 :
Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
2x
y
1
0
của hệ bất phương trình?
A.
B. C 1; 3 .
C. B –1;1 .
D. D –1; 0 .
Câu 19 : Miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2 0 là phần tơ đậm trong hình vẽ của hình
vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
A 0;1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : Cho f (x) = ax2 + bx + c(a 0) . Chọn khẳng định đúng:
A. = 2b2 − 2ac
B. = b2 − 2ac
C. = b2 − 4ac
D.
Câu 21 : Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A. x + 2y − 1 − 0
B. x − 1 = 0
C. x + 2y = 0
D.
Câu 22 : Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x y 1 0 và d ' : 3x y
2
2
2
A. M (3; )
B. M (3; − )
C. M (− ; −3)
D.
3
3
3
Câu 23 : Đường thẳng 4 x − 6 y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.
Câu 24 :
n = (6; 4)
B.
n = (4;6)
Phương trình đường thẳng
C.
n = (2;3)
đi qua điểm M 0;5 và có VTPT n
D.
= b2 − ac
y −1 = 0
5 0 . Tìm M
2
M ( ;3)
3
n = (4; −6)
1; 3 là
A. 3x y 5 0
C. x 3y 5 0
B. x 3y 15 0
D. 3x
Câu 25 : Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u ( −2;1) một véc tơ pháp tuyến của d là
5
y
15
0
A.
n = (−1; 2)
B.
n = (−1; −2)
C.
n = (−2;1)
D.
n = (−2; −1)
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
3x + 6 0
2 x + 1 x + 3
b) 2x − 3 0
b)
c)
2
24 − 2 x − x 0
− x − 1 x − 3
Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau:
x−2
a) f ( x) = x 2 − 4 x + 3
b) f ( x) =
2 − 2x
Câu 3: Cho A ( 2; −1) B ( −1;3) : 2x + y − 5 = 0 u ( 2;1)
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương u ( −2; −1)
e) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song
f) Tìm M ( ) sao cho MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và
1 1 1
1
1
1
+
+
+ + = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của P =
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
x y z
--- Hết ---
6
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
206
207
208
209
1
B
A
A
A
2
D
A
B
B
3
C
D
D
D
4
C
A
A
D
5
C
A
C
B
6
B
D
B
A
7
B
D
C
C
8
B
D
C
B
9
B
D
C
B
10
B
B
C
C
11
D
A
B
D
12
C
B
C
B
13
C
C
C
A
14
A
B
B
C
15
D
D
B
B
16
D
B
C
C
17
A
B
B
B
18
D
B
C
B
19
A
B
B
D
20
A
B
C
C
21
C
A
C
C
22
C
B
D
A
23
D
C
D
D
24
C
B
B
B
25
D
B
B
D
7
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Đề 206, 207
Câu
Câu 1
Điểm
Nội dung
a) 2x − 3 0 2x 3 x 3 / 2
0,25*2
2 x + 1 x + 3
x 2
x 1
b) − x − 1 x − 3 x 1
0, 25x2
3x + 6 0
x −2
−2 x 4
2
24 − 2 x − x 0
−6 x 4
0,25x2
c)
Câu 2
a) f ( x) = x 2 − 3x + 2
0.25
ta có x − 3x + 2 = 0 x = 1, x = 2
2
−∞12
x
f ( x)
0,25
+∞
+
−
0
Vậy f ( x) 0, x ( −;1) ( 2; +)
0
+
0.25
f ( x) 0, x (1;2)
f ( x) = 0, x = 1, x = 2
x −1
b) f ( x) =
4 − 2x
Ta có:
x −1 = 0 x = 1
4 − 2x = 0 x = 2
0,25
Bảng xét dấu
x
−∞12
x −1
4 − 2x
f ( x)
+∞
+
-
0
0
/
+//-
+
+
/
0
+
-
0.25
Vậy f ( x) 0, x ( −;1) ( 2; +)
0.25
f ( x) 0, x (1;2)
f ( x) = 0, x = 1
Câu 3
A(2, −1) d
a) ta có : u (−2; −1) là véc tơ chỉ phương của d
Ta có phương trình tham số là
x = 2 − 2t
(t )
y = −1 − t
0,5
b)Ta có: nd ' = n (1;2) , điểm đi qua B(-1;3)
Ta có phương trình tổng quát là
( x + 1) + 2( y − 3) = 0
x + 2y −5 = 0
0,25
0.25
8
c) M ( ) nên M(5-2t;t) A ( 2; −1) B ( −1;3)
0,25
Ta có: MA(−3 + 2t; −1 − t ) MB(−6 + 2t;3 − t )
MA2 + 2MB2 = 15t 2 − 70t + 100
MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi . t =
Câu 4
1 7
7
Vậy M ( ; )
3 3
3
0,25
Ta có
1 1 4 1 1 4
1 1 1 1 4
4
16
1
1 1 2 1
+
; +
+ + +
+
+ +
x y x + y y z y + z x y y z x + y y + z x + 2 y + z x + 2 y + z 16 x y z
TT :
1
1 2 1 1
1
1 1 1 2
+ + ;
+ +
2 x + y + z 16 x y z x + y + 2 z 16 x y z
0,5
1 4 4 4
S + + =1
16 x y z
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1
Đề 208, 209
Câu
Câu 1
Nội dung
a) 2x − 3 0 2x 3 x 3 / 2
Điểm
0, 25*2
2 x + 1 x + 3
x 2
x 1
−x −1 x − 3 x 1
b)
0,25x2
3x + 6 0
x −2
−2 x 4
2
24 − 2 x − x 0
−6 x 4
0,25x2
c)
Câu 2
a) f ( x) = x 2 − 4 x + 3
Ta có x 2 − 4 x + 3 = 0 x = 1, x = 3
x
−∞
1
f ( x)
+
0
−
Vậy f ( x) 0, x ( −;1) (3; +)
f ( x) 0, x (1;3)
f ( x) = 0, x = 1, x = 3
b) f ( x) =
0.25
+∞
3
0
+
0,25
0.25
x−2
2 − 2x
Ta có:
x−2=0 x = 2
2 − 2x = 0 x = 1
0,25
Bảng xét dấu
9
−∞
x
x−2
2 − 2x
f ( x)
1
+
-
/
0
Vậy f ( x) 0, x ( −;1) ( 2; +)
Câu 3
+∞
2
//
0
/
+
0
+
-
f ( x) 0, x (1;2)
f ( x) = 0, x = 2
A(2, −1) d
a. ta có : u (2;1)
là véc tơ chỉ phương của d
Ta có phương trình tham số là
0,25
0,25
0,5
x = 2 + 2t
(t )
y = −1 + t
b.Ta có: nd ' = n (2;1) , điểm đi qua B(-1;3)
Ta có phương trình tổng quát là
0,25
0,25
2( x + 1) + ( y − 3) = 0 2x + y −1 = 0
c. M ( ) nên M(t; 5-2t)
Ta có: MA(2 − t; −6 + 2t ) MB(−1 − t; −2 + 2t )
0,25
MA2 + 2MB2 = 15t 2 − 40t + 50
MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi . t =
Câu 4
4 7
4
Vậy M ( ; )
3 3
3
0,25
Ta có
1 1 4 1 1 4
1 1 1 1 4
4
16
1
1 1 2 1
+
; +
+ + +
+
+ +
x y x + y y z y + z x y y z x + y y + z x + 2 y + z x + 2 y + z 16 x y z
0,25
TT :
1
1 2 1 1
1
1 1 1 2
+ + ;
+ +
2 x + y + z 16 x y z x + y + 2 z 16 x y z
1 4 4 4
S + + =1
16 x y z
0.25
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1
10