Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

- Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 4 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải).Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.37 KB, 8 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn HĨA HỌC - Đề 4 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. HCOOH.
C. HNO3.
D. C2H5OH.
Câu 42. Hợp chất CH3-NH-CH3 thuộc loại amin bậc
A. I.
B. IV.
C. III.
D. II.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Cs.
C. Be.
D. Fe.
Câu 44. Khí đinitơ oxit là một trong những chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Cơng thức của
khí đinitơ oxit là
A. N2O5.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 45. Poli(vinyl xianua) hay tơ olon được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=CH-Cl.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-OH.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. CaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. KHSO4.


D. NaNO3.
Câu 47. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được ancol có tên gọi là
A. ancol propylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. etilenglycol.
Câu 48. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là kim
loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 49. Sắt (III) clorua có cơng thức là
A. FeCl2.
B. Fe2O3.
C. FeCl3.
D. FeS.
Câu 50. Etanol là thành phần chính có trong nước rửa tay khơ. Cơng thức của etanol là
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H6(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 51. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính ánh kim.
B. Khối lượng riêng.
C. Tính cứng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 52. Cho Fe tác dụng với lượng dư chất X trong dung dịch, thu được muối Fe(II). Chất X là
A. AgNO3.
B. HNO3 lỗng.

C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
Câu 53. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. AgNO3.
D. NaNO3.
Câu 54. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOC6H5.
D. HCOOCH2C6H5.
Câu 55. Tripeptit Gly-Ala-Val không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 56. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 57. Kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch kiềm và khí H2?
A. Al.
B. Cu.
C. K.
D. Fe.
Câu 58. Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.

C. Na3PO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 59. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 60. Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung chất X ở nhiệt độ cao. Chất X là
A. AlCl3.
B. Na[Al(OH)]4.
C. Al(OH)3.
D. Na3[AlF6].
Trang 1


Câu 61. Cặp chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc?
A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ cịn được gọi là đường nho.
D. Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Câu 63. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 0,5M bằng 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 100.

D. 300.
Câu 64. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92.
B. 28,80.
C. 14,40.
D. 12,96.
Câu 65. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất có trong Y là
A. Fe(OH)2, NaCl.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2, Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3, NaCl.
Câu 66. Cho các polime sau: PE, polibutađien, polienantoamit, PVC. Có bao nhiêu polime thuộc loại chất
dẻo?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,0.
B. 10,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
Câu 68. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,46.
B. 7,46.
C. 10,04.

D. 10,38.
Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no mạch hở: X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức, MZ < 300); trong E
nguyên tố oxi chiếm 33,336% về khối lượng. Đốt cháy hết m gam E, thu được 0,97 mol CO2. Mặt khác,
thủy phân hết m gam E với dung dịch KOH (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 25,3 gam hỗn hợp muối
(chỉ chứa hai muối của hai axit cacboxylic có tỉ lệ mol tương ứng là 17 : 2) và hỗn hợp T chứa hai ancol.
Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,39 gam. Khối lượng của Z trong E là
A. 4,64 gam.
B. 4,92 gam.
C. 9,06 gam.
D. 14,76 gam.
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và
AgNO3 1M, thu được (m + 57,8) gam hỗn hợp rắn X (gồm hai kim loại). Cho lượng X trên tác dụng vừa
đủ với 1,2 mol HNO3 trong dung dịch, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 10,2.
C. 12,6.
D. 7,5.
Câu 71. Cho các phát biểu sau
(a) Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng NH 4+ và NO3-.
(b) Bột đá vôi được sử dụng chủ yếu trong xây dựng.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa keo trắng.
(d) Cắt miếng tơn (Fe tráng Zn) để ngồi khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 72. Chất béo X tạo thành từ glixerol và ba axit béo Y, Z và T. Cho 39,18 gam E gồm X, Y, Z và T
tác dụng hết với H2 dư (Ni, t°), thu được 39,48 gam hỗn hợp F. Mặt khác, cho 39,18 gam E tác dụng vừa

Trang 2


đủ với 0,135 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chứa 41,01 gam muối. Để đốt
cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 2,86.
B. 2,36.
C. 2,50.
D. 3,34.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp
X được hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tồn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H 2SO4, sau
phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H 2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch H 2SO4 đặc
nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu
cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72.
B. 28.
C. 74.
D. 26.
Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t
 X1 + X2
(1) X + NaOH 
o

(2) X2 + CO → Z

xt, t
 Y1 + Y2 + Y3
 Y3

(3) Y + NaOH 
(4) Y2 + H2 
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hồn tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 và M Y1  M X1 .

to

o

Cho các nhận định sau:
(a) Y2 được dùng làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no, mạch hở.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút, thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 75. Cho a mol chất X tác dụng vừa đủ dung dịch chứa a mol muối Y, thu được dung dịch Z và kết
tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y, rồi dẫn khí sinh ra vào dung dịch Z, sau khi phản ứng kết thúc, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cho các cặp chất X và Y dưới đây:
(1) Na và Ca(HCO3)2.
(2) Ca(OH)2 và Na2CO3.
(3) Ba(OH)2 và NH4HCO3.
(4) Ba và KHCO3.
Số cặp chất X và Y thỏa mãn là
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 76. Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần
0,59 mol O2, thu được 7,56 gam H2O. Biết trong X số mol anken nhỏ hơn số mol ankan là 0,02 mol. Khối
lượng của ankin trong 0,18 mol hỗn hợp X là
A. 3,20.
B. 1,04.
C. 2,16.
D. 1,60.
Câu 77. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al, BaCO 3 và Al(NO3)3 đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (gồm 2 chất) và hỗn hợp rắn Z. Hòa tan Z vào nước dư, thu được dung
dịch T (chứa duy nhất một chất tan) và khơng có khí thốt ra. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 13,00.
C. 7,32.
D. 8,74.
Câu 78. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí
gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối
lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong
nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Giá trị của t là
A. 3860.
B. 5790.
C. 4825.
D. 2895.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(b) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
Trang 3



(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt glucozơ và saccarozơ.
(d) Protein là một loại thức ăn của con người và nhiều động vật.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi khơng khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng, dư vào ống nghiệm, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Sản phẩm hữu cơ thu được ở bước 2 có tên gọi là phenyl clorua.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch đồng nhất.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu

Vận dụng

2

1
2
1
4
5
2

1
2
1
1
1
1
1

1

1
1

Vận dụng
cao
1

1

1
1
1
1

1
1
1
1

1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.

+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 019
41-C
51-A
61-D
71-B

42-D
52-D
62-A
72-B

43-B
53-C

63-A
73-C

44-C
54-B
64-C
74-B

45-A
55-C
65-C
75-C

46-B
56-A
66-B
76-D

47-C
57-C
67-B
77-D

48-A
58-C
68-C
78-A

49-C
59-B

69-B
79-D

50-D
60-C
70-A
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn B.
Bản chất phản ứng thùy phân: COO + KOH  COOK + OH
Đặt nKOH = a mol  mT = a + 6,39
Bảo toàn khối lượng: 32a/33,336% + 56a = 25,3 + (a + 6,39)  a = 0,21 mol
X đơn chức nên có ít nhất 1 muối đơn chức.
Từ tỉ lệ mol muối là 17 : 2 và nKOH = 0,21
Xét cặp muối ACOOK (0,17 mol) và B(COOK)2 (0,02 mol)
mmuối = 0,17.(A + 83) + 0,02.(B + 166) = 25,3  17A + 2B = 787
Chọn A = 43 (C3H7-) và B = 28 (-C2H4-) là nghiệm phù hợp.
Bảo toàn C: nC (ancol) = 0,97 – (0,17.4 + 0,02.4) = 0,21 mol
nO (ancol) = a = 0,21 mol  số C = số O
Do MZ < 300 nên khơng có (C3H7COO)3C3H5 (M = 302)
Từ đó xác định được hai ancol gồm CH 3OH (0,09 mol) và C2H4(OH)2 (0,06 mol)
X là C3H7COOCH3 (x mol)
Y là (C3H7COO)2C2H4 (y mol)
Z là C3H7-COO-CH2-CH2-OOC-C2H4-COO-CH3 (z mol)
nC3H7COOK = x + 2y + z = 0,17
nCH3OH = x + z = 0,09
nC2H4(OH)2 = y + z = 0,06
 x = 0,07; y = 0,04; z = 0,02
 n C2 H4  COOK  = z = 0,02 mol  mZ = 4,92 gam.

2

Câu 70. Chọn A.
n Cu  NO3  = 0,25 mol và n AgNO3 = 0,5 mol và nNO = n HNO3 /4 = 0,3 mol
2

Đặt a, b là số mol Mg, Al ban đầu. Hai kim loại thu được là Ag (0,5) và Cu (c mol).
 24a + 27b + 57,8 = 0,5.108 + 64c (1)
Bảo toàn e: 2a + 3b = 0,5 + 2c (2) và 0,5 + 2c = 3nNO = 0,3 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,15; b = 0,2; c = 0,2
 m = 24a + 27b = 9.
Câu 71. Chọn B.
(c) Sai, phản ứng của Al và NaOH, H 2O tạo sản phẩm là NaAlO2 và khí H2.
Câu 72. Chọn B.
BTKL: m H2 = 39,48 – 39,18 = 0,3 gam  n H2 = 0,15 mol
Quy đổi E thành HCOOH (0,135), CH 2 (x), C3H5(OH)3 (y), H2 (-0,15) và H2O (-3y)
mmuối = 0,135.68 + 14x – 0,15.2 = 41,01 (1)
mE = 0,135.46 + 14x + 92y – 0,15.2 – 18.3y = 39,18 (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 2,295; y = 0,03
Đốt 39,18 gam E cần n O2 = 0,135.0,5 + 1,5x + 3,5y – 0,15.0,5 = 3,54 mol
Vậy đốt 26,12 gam E cần a = 3,54/1,5 = 2,36 mol.
Trang 6


Câu 73. Chọn C.
Cho Y tác dụng NaOH có khí thốt ra nên Al cịn dư.
Bảo tồn H: nH2O = nH2SO4 – nH2 = 0,12 mol
Quy đổi X thành Al (a mol), Fe (b mol) và O (0,12 mol)
Áp dụng bảo tồn e:
+ Trong trường hợp với H2SO4 lỗng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2

+ Trong trường hợp với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2
 a = b = 0,09
Vậy %FexOy = (mFe + mO).100%/mX = 74,12%.
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 74. Chọn B.
Từ (3)  Z là CH3COOH, X2 là CH3OH
Các chất X1, Y1 cháy tạo sản phẩm là Na2CO3, CO2  X1, Y1 đều là các muối không có H
 X1 là (COONa)2 và Y1 là C2(COONa)2
Mặt khác MX < MY < 170 và M Y1  M X1 nên:
X là (COOCH3)2 và Y là C2H5-OOC-C≡C-COO-CH=CH2
Từ (4)  Y2 là CH3CHO, Y3 là C2H5OH
(a) Sai.
(b) Sai, X là este no.
(c) Đúng.
(d) Sai, khí tạo thành từ phản ứng nung (COONa)2 với NaOH, CaO là H2.
(e) Sai. X2 và Y2 khác nhóm chức nên khơng thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 75. Chọn C.
(1) Cặp chất này không thỏa mãn.
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
NaOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + NaHCO3 + H2O
t
 CaO + CO2
CaCO3 
CO2 không tác dụng với NaHCO3
(2) Cặp chất này thỏa mãn.
Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
o

t
 CaO + CO2

CaCO3 
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
(3) Cặp chất này thỏa mãn.
Ba(OH)2 + NH4HCO3  BaCO3 + NH3 + 2H2O
o

t
 BaO + CO2
BaCO3 
Phản ứng dừng lại tại đây.
(4) Cặp chất này thỏa mãn.
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + KHCO3  BaCO3 + KOH + H2O
o

t
 BaO + CO2
BaCO3 
CO2 + KOH  KHCO3
Câu 76. Chọn D.
Bảo toàn O  nCO2 = (0,59.2 – 0,42)/2 = 0,38 mol
X gồm CxH2x+2 (a mol), CyH2y (b mol) và CzH2z-2 (c mol)
o

Trang 7


a  b  c  0,18

Ta có: n H2O – n CO2  a – c  0, 04  a = 0,08; b = 0,06; c = 0,04


a – 0, 02  b

BTC: 0,08x + 0,06y + 0,04z = 0,38  4x + 3y + 2z = 19
Với x, y, z ≤ 4; x ≥ 1, y ≥ 2 và z ≥ 2  x = 1; y = z = 3 là nghiệm duy nhất
Ankin là C3H4 (0,04 mol)  mankin = 1,6 gam.
Câu 77. Chọn D.
Chất tan duy nhất đó là Ba(AlO2)2 và khơng có khí thốt ra nên Al đã bị oxi hóa hết khi nung X.
Y chứa 2 chất khí là NO2 và CO2.
Đặt a, b, c là số mol Al, BaCO3 và Al(NO3)3
BTĐT từ dung dịch T ta có: a + c = 2b
nY = b + 3c = 0,08 và BT e: 3a = 3c
 a = b = c = 0,02
Vậy m = 8,74 gam.
Câu 78. Chọn A.
Tại thời điểm t = 1930 (s)  ne = 0,04 mol
Tại catot có Cu (x mol) và H2 (y mol) còn tại anot có Cl2 (z mol)
2z  0, 04  z  0, 02
y 1
BT: e
mà   y  0, 01  x  0, 01


z 2
2x  2y  0, 04
X gồm CuSO4 (0,01 mol) và KCl (5.0,01 = 0,05 mol)
+ Giả sử mdd giảm tại thời điểm 1930 (s) có 0,01.64 + 0,01.2 + 0,02.71 = 2,08 < 2,715 (g)
Điều đó chứng tỏ H2O đã điện phân ở cả 2 điện cực, lúc này tại thời điểm điện phân là t (s) ta có:
Catot: Cu (0,01 mol), H2 (a mol) và Anot: Cl2 (0,025 mol); O2 (b mol)
BT: e


a  0, 03
 0, 01.2  2a  0, 025.2  4 b
 

 n e  0, 08 mol  t  3860 (s)

b

0,
0075
0,
01.64

2a

0,
025.71

32
b

2,
715



Câu 79. Chọn D.
(c) Sai, dùng Cu(OH)2 với hai chất glucozơ và saccarozơ đều cho cùng một tượng nên không thể nhận
biết được.

Câu 80. Chọn D.
(a) Đúng, Anilin có tính bazơ yếu nên khơng làm đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, dung dịch trong suốt do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua).
(c) Sai, Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục.
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
(d) Đúng, Anilin ít tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống.

-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×