Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD vip số 7 soạn bởi giáo viên H.Phan.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.94 KB, 8 trang )

Đề dư đốn minh họa
ĐỀ SỐ 7
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 007
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Trong bảng tuần hồn, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. IB.
D. IIB.
Câu 42: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propin.
Câu 43: Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. protein.
C. chất béo.
D. xà phòng.


Câu 44: Trong hợp chất Fe2O3, số oxi hóa của sắt là
A. +2.
B. +3.
C. -3.
D. +6.
Câu 45: Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối?
A. Etyl axetat.
B. Benzen.
C. Saccarozơ.
D. Etylamin.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 48: Trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su buna. Tên gọi của X là
A. etilen.
B. buta-1,3-đien.
C. isopren.
D. propen.
Câu 49: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Cơng thức của kali nitrat là
A. KNO2.
B. K2CO3.
C. KNO3.
D. KCl.

Câu 50: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Na, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Na.
D. Cu.
Câu 51: Để phòng chống dịch covid -19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô chứa
thành phần chủ yếu là etanol. Cơng thức hóa học của etanol là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. CH3COOH.
Câu 52: Axit nào sau đây là axit ba nấc?
A. HCl.
B. H3PO4.
C. H2SO3.
D. HNO3.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Al.
B. Ba.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 54: Chất nào sau đây là thành phần chính của đường mía?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 55: Q trình nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Đốt sợi dây thép trong bình đựng oxi.
B. Cho lá Al vào dung dịch NaOH.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.

D. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 56: Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl2?
A. HCl.
B. Cl2.
C. MgCl2.
D. S.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit?
Trang 1


A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3OH.
D. CH3CONH2.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng sinh ra khí CO2?
A. MgCO3.
B. Al.
C. CaC2.
D. Ba(OH)2.
Câu 59: Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín?
A. etyl axetat.
B. isoamyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
Câu 60: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra Al2O3?
A. HCl.
B. S.
C. Cl2.
D. O2.
Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng được với clo trong dung dịch?

A. Fe(NO3)2.
B. FeCl2.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 62: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 10,200 kg.
B. 4,080 kg.
C. 5,400 kg.
D. 6,375 kg.
Câu 63: Cho các chất sau: polietilen, tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên, tơ olon. Số chất thuộc loại
polime thiên nhiên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
B. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ
C. Fructozơ gây ra vị ngọt đậm của mật ong.
D. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng.
Câu 65: Cho 3,75 gam một amino axit X (chứa một nhóm COOH) tác dụng với vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 4,85 gam muối. Tên viết tắt của X là
A. Ala.
B. Val.
C. Gly.
D. Lys.
Câu 66: Thủy phân este mạch hở X (C4H8O2) trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Lên men glucozơ thu được chất Y và khí CO2. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 67: Cho kim loại X tác dụng với oxi, thu được oxit Y (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). X là
A. Ca.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 68: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất x%, thu được 8,96 lít khí CO2. Giá trị của x là
A. 80.
B. 90.
C. 70.
D. 60.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của quặng hematit đỏ là Fe3O4.
(b) Có thể dùng thùng nhơm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
(c) Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường.
(d) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong dầu hoả.
(e) Xesi được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
 FeCl2
 O2  H 2O
điện phân dung dịch
HCl
Cu

NaCl
X
Y
Z
T
CuCl2
màng ngă n

Hai cht X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin no, mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng, phân tử đều có hai nhóm NH2 (số mol X gấp 3 lần số mol Y và MX < MY). Đốt cháy hết E
cần dùng vừa đủ 1,24 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,38 mol H2O. Khối lượng của Y trong E là
A. 18,0 gam.
B. 6,0 gam.
C. 3,0 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó
đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
Trang 2


Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho
đến khi kết tủa tan hết tạo dung dịch trong suốt.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm sau đó đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn
một thời gian.

Cho các nhận định sau đây:
(a) Sau bước 3, quan sát thấy trên thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
(c) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa bởi phức bạc amoniac thành axit gluconic.
(d) Ở bước 1, dung dịch kiềm được sử dụng với mục đích tẩy sạch vết bám bẩn cịn dính trên bề mặt
ống nghiệm.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Este no mạch hở E có cơng thức phân tử CnH8On. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được hai muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và 2 ancol Z, T (MZ < MT).
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất T hòa tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam.
(d) Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó
có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được
hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 5,60 lít.

B. 8,40 lít.
C. 8,96 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 75: Nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X trong bình chân khơng đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ tồn bộ khí Z vào dung dịch chứa 0,04
mol NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chỉ chứa 3,4 gam một muối T. Giá trị của m là
A. 9,22.
B. 4,61.
C. 5,42.
D. 5,62.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm triglixerit Y và axit béo Z, thu được a mol CO2 và b mol H2O
(biết a – b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH trong dung dịch, thu được
68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của Y trong X là
A. 82,64%.
B. 40,13%.
C. 56,65%.
D. 42,24%.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng gương.
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tơi vào quanh vết đốt.
(c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được muối và phenol.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(e) Cao su lưu hóa khó tan trong các dung mơi (như xăng, benzen..) hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X đơn chức; Y, Z hai chức và chỉ
tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn

hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F
Trang 3


gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần
dùng vừa đủ 0,58 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 26%.
B. 24%.
C. 25%.
D. 27%.
Câu 79: Hòa tan hết Na vào nước, thu được 100 ml dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Thêm 50 ml dung
dịch HCl aM vào dung dịch X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 13. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam chất rắn khan Y. Giá trị của m là
A. 1,755.
B. 2,155.
C. 3,755.
D. 2,340.
Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,03.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4



I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu


Vận dụng

2
1
2
1
4
4
3

1
2
1
1
2
2

1

Vận dụng
cao
2
1

1
1
1
1

1

1
1
1
1
1

TỔNG
6
3
4
2
7
7
4
1
1
0
1
1
1
1
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.

+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 007
41-A
51-B
61-D
71-B

42-A
52-B
62-D
72-C

43-C
53-D
63-B

73-A

44-B
54-C
64-C
74-B

45-A
55-D
65-C
75-B

46-D
56-A
66-D
76-B

47-D
57-B
67-D
77-C

48-B
58-A
68-A
78-A

49-C
59-B
69-B

79-B

50-C
60-D
70-C
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69: Chọn B.
(a) Sai, thành phần chính của quặng hematit đỏ là Fe2O3.
Câu 70: Chọn A.
 FeCl2
 O2  H 2O
điện phân dung dịch
HCl
Cu
NaCl
NaOH
Fe(OH) 2
Fe(OH)3
FeCl3
CuCl2
màng ngă n
Cõu 71: Chọn B.

a  1, 24.2  2n CO2  1,38 (BT : O)
C3H8O : a mol


Cn H 2n  4 N 2 : b mol (0  1)a  (0  1  0,5.2)b  n CO2  1,38 (theo k)

Lấy pt trên trừ pt dưới ta được: 2a + 2b + 2,48 = n CO2 + 2,76  n CO2 = 2a + 2b – 0,28

n CO2

2a  2b – 0, 28
0, 28
 2
2
ab
ab
ab
Từ đó ta suy ra: X, Y lần lượt là CH6N2 (3x mol) và C2H8N2 (x mol)
4a  3x.3  x.4  1,38 (BT : H)
a  0, 02

 m C2 H8 N2 = 6 gam.

3a

3x

2x.2

2a

2.4x

0,
28
(BT

:
C)
x

0,1


Câu 72: Chọn C.
(b) Sai. Saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
(c) Sai. C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  C5H11O5-COONH4 + Ag + NH4NO3
Glucozơ là chất khử nên bị oxi hóa tạo sản phẩm là amoni gluconat.
Câu 73: Chọn A.
E có CTCT là CH3OOC-COO-CH2-CH2-OOCH
X, Y là HCOONa và (COONa)2 ; Z, T là CH3OH và C2H4(OH)2
(a) Sai. E khơng tạo từ glixerol.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Sai. Đốt cháy hồn tồn Y chỉ thu được Na2CO3, CO2.
(e) Sai. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, không thu được anken.
Câu 74: Chọn B.
Hỗn hợp khí X gồm C2H2 (x mol), CH4 (y mol) và H2 (z mol)
 x  y  z  0, 2
Chia thành 2 phần, ta có: 
và số mol 2 khí bằng nhau y = z (x khơng thể có cùng
 x  0,1 (24 gam C 2 Ag 2 )
Theo BT C, ta có: CE 



mol với y hay z vì lúc đó tổng mol các khí lớn hơn 0,2)  y = z = 0,05

Đốt cháy Y cũng chính là đốt cháy hỗn hợp ban đầu  n O 2  2,5x  2y  0,5z  0,375 mol  V  8, 4 (l)
Câu 75: Chọn B.
Nhiệt phân hồn E có:

KNO3  O 2
M(NO3 ) n  NO 2  O 2

2NO2 + 1/2O2 + 2NaOH  2NaNO3 + H2O
0,04
0,01
 0,04
1
Nếu n = 1 (X là AgNO3)  NO 2  O 2 : lượng O2 tạo thành ở muối X là 0,02 > 0,01 mol đề bài (loại)
2
Nếu n = 2 (X là M(NO3)2 hoặc Fe(NO3)2)
Trang 6


1
+Với 2NO 2  O 2  O 2 (X) : 0, 01 mol  Loại vì lượng O2 của KNO3 = 0
2
KNO3 : 0, 01
1
+ Với 4NO 2  O 2  O 2 (X) : 0, 005 mol  O2 (KNO3) = 0,005 mol  
 m  4, 61g
2
Fe(NO3 ) 2 : 0, 02
Câu 76: Chọn B.
Muối gồm C15H31COONa (x mol) và C17H33COONa (y mol)


 x  y  n NaOH  0, 24
 x  0,18


 278x  304y  68, 28  y  0, 06
Quy đổi X thành C15H31COOH (0,18), C17H33COOH (0,06), C3H5(OH)3 (x) và H2O (-3x)
nCO2 – nH2O = 0,12 ⇔ 0,18.16 + 0,06.18 + 3x – (0,18.16 + 0,06.17 + 4x – 3x) = 0,12  x = 0,03
X gồm (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,03 mol) và C15H31COOH (0,18 – 0,03 = 0,15 mol)
Vậy %mT = 40,13%.
Câu 77: Chọn C.
(c) Sai, thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, thu được hai muối và nước.
(d) Sai, đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
Câu 78: Chọn A.
a  b  0, 08
a  0, 05
Đặt a là số mol X và b là số mol của Y, Z 

a  2b  0,11 b  0, 03
Vì 3 este đều no nên kX = 1 ; kY, Z = 2
k
 
 n CO2  n H2O  (k X  1)a  (k Y,Z  1)b  0, 03 n CO2  0, 47
Xét phản ứng cháy: 

2n

n

0,58.2


2a

4b

1,38
H 2O
n H2O  0, 44
 CO2
Bản chất phản ứng thủy phân: -COO- + NaOH  -COONa + -OH
nOH = nancol đơn = 0,11 mol  Mancol = 49,81  2 ancol đó là C2H5OH và C3H7OH
Giải hệ tìm mol hai ancol tương ứng là 0,08 mol và 0,03 mol
Dựa vào mol 2 ancol ta được các este ban đầu như sau
RCOOC2H5 (X khơng thể gắn C3H7 vì a > 0,03): 0,05 mol
R1(COOC2H5)2: (0,05 – 2nY = 0,08  nY = 0,015 mol) và R1(COOC3H7)2: (0,03 – 0,015 = 0,015 mol)
Y và Z trùng gốc R1 vì chỉ thu được 2 muối.
Bảo toàn C: 0,015.( CR1 + 6) + 0,015.( CR1 + 8) + 0,05.(CR + 3) = 0,47  CR1 = 2 và CR = 1
E gồm CH3COOC2H5 ; C2H4(COOC2H5)2 và C2H4(COOC3H7)2  %mY = 26%.
Câu 79. Chọn B.
Bảo toàn e: nNaOH = nNa = 0,04.2 = 0,08 mol
n OH dư = 0,1.0,1 = 0,01 mol (pOH = 14 – 13 = 1  [OH-] = 10-1 = 0,1M)
Ta có 100 ml Y = 50 ml HCl + 50 ml X nên ta chỉ dùng một nửa của lượng X ban đầu là 0,04 mol.
mà n H  n OH pư = 0,04 – 0,01 = 0,03 mol
Vậy mrắn = m Na   m Cl  m OH dư = 0,04.23 + 0,03.35,5 + 0,01.17 = 2,155 gam.
Câu 80: Chọn D.
Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O
Cho Y tác dụng với NaOH thu được kết tủa duy nhất là Fe(OH)3: 0,1 mol
 n H  dư = 0,4 – 0,1.3= 0,1 mol và Áp dụng BT S: n SO 4 2  (Y) dư = 0,55 – 0,14 = 0,41 mol
Dung dịch Y gồm H+: 0,1 mol; SO42-: 0,41 mol và Fe3+: 0,24 mol (Theo BTĐT)
Điều này chứng tỏ là Fe3+ khi tham gia pư với NaOH là lượng dư nên Fe(OH)3 tính theo mol NaOH.
BT: e


 3n Fe  2n O  2n SO 2  n O  0, 22 mol
Khi cho X tác dụng với HCl thì: n HCl  2n H 2  2n H 2O  2a  0, 44
Trang 7


mà m Fe  m Cl  31,19  0, 24.56  35,5.(2a  0, 44)  31,19  a  0, 03
-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×