Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

unit-3-lop-8-at-home-giai-sach-bai-tap-tieng-anh-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.28 KB, 15 trang )

Unit 3. At home
1 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the following sentences with have
to/ must. (Hoàn thành các câu sau với have to / must.)
a) Many children in Britain_______ wear uniíorm when they go to school.
b) You really_____ work harder and harder for the coming examinations.
c) Many boys and girls in my school_________ wear glasses because they are shortsighted.
d) I’m afraid I can’t come tomorrow. I______ work late to íinish my project.
e) I________ do my homework every day.
f) Sorry. We________ go or we’ll miss the last train.
g) – Why _____ he get up early?
– Because he_________ deliver milk to every house in the neighborhood.
h) You________ put knives out of children’s reach.
i) We haven’t got much time. We_________ hurry.
Đáp án:
a. have to/ must
b. have to/ must
c. have to
d. have to
e. have to/ must
f. have to/ must
g. does – have to; has to
h. must
j. must
Hướng dẫn dịch:
a) Nhiều trẻ em ở Anh phải mặc áo lót khi đến trường.


b) Bạn thực sự phải làm việc chăm chỉ hơn và chăm chỉ hơn cho kỳ thi sắp tới.
c) Nhiều nam sinh, nữ sinh trường tơi phải đeo kính vì bị cận.
d) Tôi sợ tôi không thể đến vào ngày mai. Tơi phải làm việc muộn để hồn thành dự
án của mình.


e) Tơi phải làm bài tập về nhà mỗi ngày.
f) Xin lỗi. Chúng ta phải đi nếu không sẽ lỡ chuyến tàu cuối cùng.
g) - Tại sao anh ấy phải dậy sớm?
- Vì anh ấy phải đi giao sữa cho mọi nhà trong xóm.
h) Bạn phải để dao ngồi tầm với của trẻ em.
i) Chúng tơi khơng có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.
2 (trang 25-26 sách bài tập Tiếng Anh 8) You are giving advice to a friend. Use
ought to / ought not to. (Bạn đang đưa ra lời khuyên cho một người bạn. Sử dụng
ought to / ought not to)
a) Your friend is going to visit China. Advise him to learn a few Chinese words
before he goes.
b) Your friend is riding a bicycle so fast. You think this is dangerous. Advise him
not to do it.
c) It's very cold, but your friend is usually wearing a T-shirt and jeans. Advise him
to put on warm clothes.
d) Your friend has a bad cold. He has to go to the English Speaking Club this
evening. Advise him to stay at home.
e) Your friend is always watching TV. He's going to have final exams. Advise him
not to do it.
f) Your friend begins smoking. Advise him to stop smoking.
g) Your friend is going to study in the USA, but his English is poor. Advise him to
improve his English before he leaves.


Đáp án:
a) You ought to learn a few Chinese words.
b) You ought not to ride a bicycle so fast.
c) You ought to put on warm clothes.
d) You ought to stay at home.
e) You ought not to watch TV.

f) You ought to stop smoking.
g) You ought to improve your English.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn nên học một vài từ tiếng Trung.
b) Bạn không nên đi xe đạp quá nhanh.
c) Bạn nên mặc quần áo ấm vào.
d) Bạn nên ở nhà.
e) Bạn không nên xem TV.
f) Bạn nên ngừng hút thuốc.
g) Bạn nên cải thiện tiếng Anh của mình.
3 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the following sentences, using
myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, themselves with the verbs in the
box (Hoàn thành các câu sau, sử dụng myself, yourself, himself, herself, itself,
ourselves, themselves với các động từ trong hộp)
look after

look at

hurt

enjoy

draw

make

clean

repair


a) – Who repaired the bicycle for you? – Nobody. I ________ it ________.
b) Don’t worry about us. We can ____________.
c) The birthday party was great. They______________ very much.
d) – Can you clean the windows for me?


– Why don’t you__________ them___________ ?
e) Did you help your brother draw the paintịng? – No, he _____ it _____.
f) The dog was in front of the mirror and_____________________ .
g) Who made this skirt for her? - Nobody. She ________ it ________.
Đáp án:
a. repaired ... myself
b. look after ourselves
c. enjoyed themselves
d. clean ... youself
e. drew ... himself
f. looked at herself
g. made ... herself
Hướng dẫn dịch:
a) - Ai đã sửa xe đạp cho bạn? - Không ai. Tôi đã tự sửa nó.
b) Đừng lo lắng về chúng tơi. Chúng tơi có thể tự chăm sóc bản thân.
c) Bữa tiệc sinh nhật thật tuyệt. Họ đã vui vẻ rất nhiều.
d) - Bạn có thể lau cửa sổ cho tơi được khơng?
- Tại sao bạn không tự lau chúng?
e) Bạn đã giúp em mình vẽ tranh à? – Khơng, cậu ấy tự vẽ nó.
f) Con chó ở trước gương và nhìn vào chính mình.
g) Ai đã may chiếc váy này cho cơ ấy? - Khơng ai. Cơ ấy tự làm nó.
4 (trang 27-28 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write complete sentences with the verbs
in the box. Use reflexive pronouns only where necessary (Viết các câu hoàn chỉnh
với các động từ trong hộp. Chỉ sử dụng đại từ phản thân khi cần thiết)

dry

control

feel

enjoy

shave


concentrate

meet

wash

teach

a) I really ……… well today – much better than yesterday.
b) He climbed out of the swimming-pool, picked up a towel and …………..
c) Lan and I first …….. in Ho Chi Minh City 5 years ago.
d) It was a lovely holiday and we really ……………. very much.
e) I tried to study for my exams but I just couldn’t ……………
f) I’m trying to …………….. French but I’m not making much progress.
g) Nam overslept this mooring. He didn’t have time to ….…….. or have breakfast.
Đáp án:
a) feel
b) dried himself
c) met ourselves

d) enjoyed ourselves
e) concentrate
f) teach
g) wash
Hướng dẫn dịch:
a) Tôi thực sự cảm thấy khỏe hôm nay - tốt hơn nhiều so với ngày hôm qua.
b) Anh ấy trèo ra khỏi bể bơi, lấy một chiếc khăn và lau khô người.
c) Tôi và Lan gặp nhau lần đầu ở Thành phố Hồ Chí Minh cách đây 5 năm.
d) Đó là một kỳ nghỉ đáng u và chúng tơi thực sự rất thích bản thân mình.
e) Tơi đã cố gắng học tập cho kỳ thi của mình nhưng tơi khơng thể tập trung.
f) Tơi đang cố gắng dạy tiếng Pháp nhưng tôi không tiến bộ nhiều.
g) Nam ngủ quên neo đậu này. Anh ấy khơng có thời gian để tắm rửa hay ăn sáng.


5 (trang 28-29 sách bài tập Tiếng Anh 8) Match the question in (I) with the
appropriate answer in (II) using Why – Because (Nối câu hỏi ở (I) với câu trả lời
thích hợp ở (II) bằng cách sử dụng Why – Because)

(I)
a) Why is Nam absent today?
b) Why does Miss Huong want to be a teacher?
c) Why did Lan get good marks?
d) Why did Mr. Long get upset?
e) Why couldn't Hai answer all the questions?
f) Why didn't Mr. Quang attend the conference?
g) Why can Hoa speak English fluently?
h) Why does Mr. Quang have to get up so early?
(II)
A. Because he missed his flight.
B. Because she practices speaking English all the time.

C. Because she worked very hard for the final exams.
D. Because he is sick.


E. Because he has to deliver milk to the people in the neighborhood.
F. Because his son was too lazy. He never did his homework.
G. Because she loves children.
H. Because some of them were too hard.
Đáp án:
a. D
b. G
c. C
d. F
e. H
f. A
g. B
h. E
Hướng dẫn dịch:
a) Tại sao hôm nay Nam vắng mặt?
- D. Vì anh ấy bị ốm.
b) Tại sao cô Hương muốn trở thành cô giáo?
- G. Bởi vì cơ ấy u trẻ con.
c) Vì sao Lan đạt điểm cao?
- C. Bởi vì cơ ấy đã làm việc rất chăm chỉ cho các kỳ thi cuối kỳ.
d) Tại sao anh Long khó chịu?
- F. Bởi vì con trai ông quá lười biếng. Anh ấy không bao giờ làm bài tập về nhà của
mình.
e) Tại sao Hải khơng trả lời được tất cả các câu hỏi?
- H. Vì một số người trong số họ đã quá khó.
f) Tại sao anh Quang khơng tham gia hội nghị?

- A. Vì anh ấy đã bỏ lỡ chuyến bay của mình.


g) Tại sao Hoa có thể nói tiếng Anh trơi chảy?
- B. Vì cơ ấy luyện nói tiếng Anh mọi lúc.
h) Tại sao anh Quang phải dậy sớm như vậy?
- E. Vì anh ấy phải đi giao sữa cho những người trong xóm.
6 (trang 29-30 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the following situation and then
make up questions and answer them (Đọc tình huống sau, sau đó đặt câu hỏi và trả
lời chúng)
a) The shops were closed so Mrs. Brown didn’t get any milk.
b) The headmaster was ill so David went in his place.
c) It rained all day and night so they didn’t go to the beach.
d) His car broke down on the way to the railway station so Mr. Brown missed the
train to Leeds.
e) Bob didn’t have a city map so he got lost.
Đáp án:
a. A: Why didn't Mrs. Brown get any milk?
B: Because the shops were closed.
b. A: Why did David go in his place?
B: Because the headmaster was ill.
c. A: Why didn't they go to the beach?
B: Because it rained all day and night.
d. A: Why did Mr. Brown miss the train to Leeds?
B: Because his car broke down on the way to the railway station.
e. A: Why did Bob get lost?
B: Because he didn't have a city map.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Tại sao Mrs. Brown khơng có sữa?



B: Bởi vì các cửa hàng đã đóng cửa.
b. A: Tại sao David lại đi vào vị trí của anh ấy?
B: Bởi vì hiệu trưởng bị ốm.
so với A: Tại sao họ khơng đi biển?
B: Bởi vì trời mưa cả ngày lẫn đêm.
d. A: Tại sao ông Brown lại bỏ lỡ chuyến tàu đến Leeds?
B: Vì ơ tơ của anh ấy bị hỏng trên đường đến nhà ga.
e. A: Tại sao Bob lại bị lạc?
B: Bởi vì anh ấy khơng có bản đồ thành phố.
7 (trang 30-31 sách bài tập Tiếng Anh 8) All the answers are prepositions (on, next
to, in front of, between, in, under, behind). The passage will help you (Tất cả các câu
trả lời là giới từ (on, next to, in front of, between, in, under, behind). Đoạn văn sẽ
giúp bạn)

There are some nice things (D3) ______ the living-room. There’s a small table (A1)
_____ two armchairs. There’s a sofa (D2) ________ the window. The telephone is
(Dl)________ the sofa. There’s a clock (A4)________ the wall and there’s a big
picture (A3)______ it. (A2)______________ the door, there are some plants.
Đáp án:


D3: in
A1: between
D2: next to
D1: behind
A4: on
A3: under
A2: in front of
Hướng dẫn dịch:

Có một số thứ tốt đẹp trong phịng khách. Có một cái bàn nhỏ giữa hai chiếc ghế
bành. Có một chiếc ghế sofa bên cạnh cửa sổ. Điện thoại ở sau ghế sofa. Có một
chiếc đồng hồ trên tường và có một bức tranh lớn bên dưới nó. Trước cửa trồng một
số cây cỏ.
8 (trang 31 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the sentences using must, mustn't,
have to, not have to (in the correct form.) (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng
must, not, have to, not have to (ở dạng đúng.))
a) You _________ forget what the teacher has told you. It is very important for your
leaming.
b) I got up early this morning because I _________ go to a meeting.
c) I _________ get to the shop before it closes.
d) We couldn’t repair the motorcycle ourselves. We _______ take it to a motorcycle
repair Service.
d) In many parts of the city, office workers __________ work on Saturday.
f) You _________ step on that edge. It is very dangerous.
Đáp án:
a. mustn't
b. have to


c. must
d. had to
e. don't have to
f. mustn't
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn khơng được qn những gì giáo viên đã nói với bạn. Nó rất quan trọng cho
việc nhảy của bạn.
b) Sáng nay tơi dậy sớm vì tơi phải đi họp.
c) Tơi phải đến cửa hàng trước khi nó đóng cửa.
d) Chúng tôi không thể tự sửa xe máy. Chúng tôi đã phải mang nó đến một Dịch vụ

sửa chữa xe máy.
d) Ở nhiều nơi trong thành phố, nhân viên văn phịng khơng phải làm việc vào thứ
Bảy.
f) Bạn khơng được bước vào rìa đó. Nó là rất nguy hiểm.
9 (trang 31-32 sách bài tập Tiếng Anh 8) Fill in each gap with one word from the
box. There are more words than you need to fill in all the gaps (Điền vào mỗi khoảng
trống bằng một từ trong hộp. Có nhiều từ hơn bạn cần điền vào tất cả các khoảng
trống)
iron

blanket

vacuum cleaner

microwave oven

water heater

DVD player

washing machine

kitchen sink

cupboard

hairdryer

shower


bathtub

a) A ___________ is a device that uses an air pump to suck up dust and dirt, usually
from floors. You can use this device to clean the floor, and your camera too.
b) Last week her ________________ was out of order and Quyen had to wash her
family’s clothes with her hands.


c) There are many considerations to choose a right ____________ for your bathroom
decoration. The most important things to consider are the color, along with the shape
and size.
d) If you need a _______________ , you should select one that will comfortably fill
the space; you don’t want one that is too big or too small. Don’t forget that you will
have to open and close the drawers. Also think if you need a miưor or not.
e) I can’t imagine not having a ____________ in my kitchen. You can cook any food
in it. You can boil water, scramble eggs, cook pasta and even roast a chicken if it is
a large one.
f) Before you make your decision to buy a ____________, consider your hot water
needs. What capacity will you need? What’s the most efficient unit for you? How
much will it cost to buy and operate?
g) A good ___________ breaks down the water into much smaller droplets, which
means that your hair is much easier and quicker to dry, and so less subject to heat
damage.
Đáp án:
a. vacuum cleaner
b. washing machine
c. bathtub
d. cupboard
e. microwave oven
f. water heater

g. hairdryer
Hướng dẫn dịch:
a) Máy hút bụi là một thiết bị sử dụng máy bơm khơng khí để hút bụi và chất bẩn,
thường là từ các tầng. Bạn có thể sử dụng thiết bị này để lau sàn và máy ảnh của bạn
nữa.


b) Tuần trước máy giặt của bạn ấy bị hỏng và bạn Quyên phải giặt quần áo của gia
đình mình bằng tay.
c) Có rất nhiều cân nhắc để chọn một chiếc bồn tắm phù hợp với trang trí phịng tắm
của bạn. Những điều quan trọng nhất cần xem xét là màu sắc, cùng với hình dạng và
kích thước.
d) Nếu bạn cần một cái tủ, bạn nên chọn một cái có thể thoải mái lấp đầy không
gian; bạn không muốn một cái quá lớn hoặc quá nhỏ. Đừng quên rằng bạn sẽ phải
mở và đóng các ngăn kéo. Cũng nghĩ nếu bạn cần một miưor hay không.
e) Tôi không thể tưởng tượng là khơng có lị vi sóng trong nhà bếp của tơi. Bạn có
thể nấu bất kỳ thức ăn nào trong đó. Bạn có thể đun sơi nước, trụng trứng, nấu mì
ống và thậm chí nướng gà nếu đó là một con lớn.
f) Trước khi bạn đưa ra quyết định mua một máy nước nóng, hãy xem xét nhu cầu
nước nóng của bạn. Cơng suất bạn sẽ cần là gì? Đơn vị hiệu quả nhất đối với bạn là
gì? Chi phí mua và vận hành là bao nhiêu?
g) Một máy sấy tóc tốt sẽ phân nhỏ nước thành những giọt nhỏ hơn nhiều, có nghĩa
là tóc của bạn dễ khơ và nhanh hơn nhiều, đồng thời ít bị hư tổn do nhiệt.
10 (trang 32-33 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the passage and answer the
multiple – choice questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.)
People have always needed ways to get fresh water for drinking and washing. They
have also needed ways to get rid of waste water. That is why the first plumbing
systems were built thousand years ago. Crete is an island in the Mediterranean Sea.
In 1600 B.C., a great palace stood on the Grete. The palace had fresh water, toilets,
baths, drains, and sewers. It may also have had a hot- water system. The Cretans

used well-fitted clay pipes to bring fresh water to the palace rooms frọm faraway
springs. Stone drains carried away rainwater from the roof and open courts into deep
sewers. These sewers were so large that a person could walk inside them. The palace


even had stone toilets. They were flushed by rainwater that flowed through the pipes
or by water poured in.
The Queen of Crete had her own apartment in the palace with her own bathroom.
Her clay bathtub looked much like bathtubs do today. It was painted inside with
pictures of tall water grasses. The tub was filled with water brought from a nearby
room. The bath water was then emptied into a drạin in the floor near the tub.
Nowadays, visitors can see the ancient plumbing system that was not equaled until
modem time.
a) Water was brought to the palace by__________ .
A. many people

B. natural streams

C. clay pipes

D. stone tubes

b) The Queen’s bathtub _________ .
A. had a drain in the center
B. was large and square
C. had pictures painted inside
c) Why did the Cretans build drains?
A. The drains brought in fresh water.
B. The drains carried away rain and waste water.
C. They needed some work to do.

d) The toilets in the palace were cleaned by rainwater.
A. True

B. False

C. Not mentioned

e) On the whole, the passage is about __________ .
A. plumbing in ancient Crete
B. painting pictures in bathtubs
C. the Mediterranean Sea
Đáp án:
a. C


b. C
c. B
d. A
e. A
Hướng dẫn dịch:
Con người luôn cần tìm cách để có được nước sạch uống và giặt. Họ cũng cần những
cách để thốt khỏi nước thải. Đó là lý do tại sao các hệ thống ống nước đầu tiên được
xây dựng từ hàng ngàn năm trước. Crete là một hòn đảo ở Địa Trung Hải. Vào năm
1600 TCN, một cung điện lớn nằm trên Crete. Cung điện có nước ngọt, nhà vệ sinh,
bồn tắm, cống rãnh và cống rãnh. Nó cũng có thể đã có một hệ thống nước nóng.
Cretan sử dụng ống đất sét được trang bị tốt để mang nước ngọt đến các phòng cung
điện từ những nguồn nước xa xôi. Các cống đá dẫn nước mưa ra khỏi mái nhà và
mở các tòa nhà vào cống sâu. Những cái cống này to đến nỗi một người có thể bước
vào bên trong họ. Cung điện thậm chí cịn có nhà vệ sinh bằng đá. Chúng bị nước
mưa tràn ngập qua các đường ống hoặc nước đổ vào.

Nữ hồng Crete có căn hộ riêng của mình trong cung điện với phịng tắm riêng của
mình. Bồn tắm đất sét của bàtrông giống như bồn tắm ngày nay. Nó được sơn bên
trong với hình ảnh của cỏ nước cao. Bồn tắm đã được đổ đầy nước lấy từ một phịng
gần đó. Nước tắm sau đó đã được đổ vào một cái cống trong sàn gần bồn. Ngày nay,
du khách có thể nhìn thấy hệ thống ống nước cổ xưa mà không tương tự cho đến
thời hiện đại.



×