Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN 1 – THÁNG 3
MÔN : HÓA HỌC
Câu 1: Trong một bình kín dung tích không ñổi có chứa 4 mol N
2
và 16 mol H
2
ở nhiệt ñộ 100
0
C có áp
suất là 400 atm. ðun nóng bình ñến 200
0
C và giữ nguyên nhiệt ñộ ñó ñến khi phản ứng ñạt trạng thái cân
bằng thì hiệu suất phản ứng là 25%. Tính áp suất của bình sau phản ứng ở 200
0
C.
A. 360 atm.
B. 456,5 atm. C. 574 atm. D. 283,9 atm.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
1. Fe + AgNO
3
→
5. FeCO
3
+ HNO
3
→
2. Si + NaOH + H
2
O
→
6. Etilen glycol + Cu(OH)
2
→
3. CH
3
CHO + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→
7. FeS + HCl
→
4. Ca(HCO
3
)
2
0
t
→
8. SiO
2
+ NaOH
→
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là
A. 2.
B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị I và oxit kim loại hóa trị II vào nước dư. Sau
khi phản ứng xong ñược 500 ml dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H
2
. Tính nồng
ñộ mol của dung dịch X?
A. 0,2 M.
B. 0,4 M. C. 0,3M. D. 0,25 M.
Câu 4: X là một tripeptit ñược tạo thành từ một aminoaxit no, mạch hở có một nhóm -COOH và một
nhóm -NH
2
.ðốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O
2
thu ñươc sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O
,
N
2
. Vậy
công thức của amino axit tạo nên X là
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH.
C. H
2
N-COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 5: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol ña chức X thu ñược 6,72 lít CO
2
(ñktc) và 7,2 gam H
2
O. Số
chất X thỏa mãn ñiều kiện trên là
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Số amin thơm bậc 1 có công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 1.
B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
(trong ñó S chiếm 22,5%
về khối lượng) vào nước ñược dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa ñem nung trong không khí
ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu ñược hỗn hợp rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30 gam.
B. 40 gam. C. 26 gam. D. 36 gam.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3
→
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình trên sau khi cân bằng là
A. 10.
B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 ñvC. Biết khi ñốt cháy X bằng oxi thu ñược sản
phẩm chỉ gồm CO
2
và H
2
O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10: Cho 5 chất bột là NH
4
Cl, NaCl, CaCO
3
, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Các dung dịch ñược dùng ñể nhận
biết ñược cả 5 chất trên là
A. NaOH và H
2
SO
4
. B. Ba(OH)
2
và HCl.
C. KOH và HCl. D. BaCl
2
và HCl.
Câu 11: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa ñủ) ñược dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào X và ñun nhẹ ñược m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá
trị của m là
A. 13,5.
B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm một hiñrocacbon ở thể khí và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 4,8. Cho X ñi qua Ni
nung nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn Y có tỉ khối so với CH
4
bằng 1. Công thức
phân tử của hiñrocacbon trong hỗn hợp X là
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
6
. D. C
2
H
2
.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
Câu 13. Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
thu ñược
dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 0,64 gam.
Câu 14: Cho 0,2 mol một anñehit ñơn chức, mạch hở X phản ứng vừa ñủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO
3
2M trong NH
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của
anñehit là
A. C
4
H
5
CHO. B. C
3
H
3
CHO. C. C
4
H
3
CHO. D. C
3
H
5
CHO.
Câu 15. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
x M thu ñược m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Trị số của x và m lần lượt là
A. 0,6 và 0,5825. B. 0,06 và 0,5825.
C. 0,6 và 0,3495. D. 0,06 và 0,3495.
Câu 16: Trung hoà 8,9 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit ñơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH
1,5M. Nếu cho 8,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, ñun nóng
thì thu ñược 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit metacrylic.
B. axit acrylic.
C. axit propanoic. D. axit etanoic.
Câu 17: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
. CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi
tác dụng với NaOH ñặc dư, ở nhiệt ñộ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4.
B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 18. Cho từ từ dung dịch chứa x mol hỗn hợp gồm HCl và HBr vào dung dịch chứa y mol hỗn hợp
gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
ñồng thời khuấy ñều, thu ñược V lít khí (ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước
vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A. V = 22,4(x - y). B. V = 11,2(x - y).
C. V = 22,4(x + y). D. V = 11,2(x + y).
Câu 19: Dãy chuyển hóa nào sau ñây không ñúng ?
A. C
2
H
2
o
ho ¹ t tÝnh
600 C
C
→
X
3
2
Cl ,as+
→
C
6
H
6
Cl
6
.
B. Toluen
o
2
Br , as, t C+
→
X
4
o
NaOH,t+
→
ancol benzylic.
C. Benzen
2 2 4
HONO /H SO
→
X
1
o
2
Br /Fe,t
→
m-bromnitrobenzen.
D. C
3
H
6
o
2
Cl ,450 C+
→
X
2
o
NaOH,t+
→
propan-1,2-ñiol.
Câu 20: ðốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu ñược
14,4 gam H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
dư thu
ñược 11,2 lít (ñktc) khí CO
2
.Tính m.
A. 33 gam. B. 48,4 gam. C. 44gam. D. 52,8 gam.
Câu 21: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà
phòng hóa của chất béo ñó là bao nhiêu?
A. 300.
B. 150. C. 200. D. 250.
Câu 22: Cho m gam hợp kim Ba – Na tác dụng với H
2
O dư thu ñược 2,24 lít khí ño ở ñktc và dung dịch
A. ðể trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 50. D. 75.
Câu 23: Este X ñược tạo thành từ etylenglicol và hai axit cacboxylic ñơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thì lượng NaOH ñã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5.
B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng dư thu ñươc dung dịch X. Dung dịch X có thể phản
ứng ñược với mấy chất trong số các chất sau: Cu, Ag, dung dịch KMnO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, KNO
3
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Nhận xét nào sau ñây ñúng?
A. Cho cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
, nếu sử dụng thêm xúc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng.
B. Mọi cân bằng hóa học ñều chuyển dịch khi thay ñổi một trong ba yếu tố: nồng ñộ, nhiệt ñộ và áp
suất.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
C. Cho cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Thêm H
2
vào ñó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có NH
3
có nồng
ñộ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ.
D. Cho cân bằng 2NO
2 (nâu)
N
2
O
4 (không màu)
. Nếu ngâm bình trên vào nước ñá thấy màu nâu trong
bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0.
Câu 26: ðốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu ñược y mol CO
2
và z mol H
2
O (với z=y–x). Cho
x mol E tác dụng với NaHCO
3
(dư) thu ñược y mol CO
2
. Tên của E là
A. axit acrylic.
B. axit oxalic. C. axit añipic. D. axit fomic.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol Cu
2
S và 0,06 mol FeS
2
trong HNO
3
loãng vừa ñủ thu
ñược dung dịch X (chỉ chứa muối sunfat) và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) ño ở ñktc. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 26,88 lít. D. 13,44 lít.
Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenñiamin với axit añipic.
Câu 29: Axit fomic có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây (các ñiều kiện phản
ứng coi như ñủ)?
A. CH
3
OH, K, C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
3
. B. Cu(OH)
2
, Cu, NaCl, CH
3
NH
2
.
C. NaOH, CuO, MgO, C
2
H
5
Cl. D. AgNO
3
/NH
3
, NaOH, CuO.
Câu 30: Phân bón hóa học nào có hàm lượng ñạm cao nhất?
A. Ure. B. Amoni clorua. C. Amoni nitrat. D. Kali nitrat.
Câu 31: Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
;
(2) Dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl;
(3) Cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng;
(4) Cho H
2
S vào dung dịch CuSO
4
;
(5) Cho H
2
S vào dung dịch FeSO
4
;
(6) Cho NaHCO
3
vào dd BaCl
2
;
(7) Sục dư NH
3
vào Zn(OH)
2
;
(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO
3
)
2
;
(9) Cho H
2
S vào FeCl
3
;
(10) Cho SO
2
vào dd H
2
S;
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 32: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este; 2- Tơ nilon-6,6; tơ nilon-6; tơ nilon-7 chỉ
ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng; 3- Vinyl axetat không ñiều chế ñược trực tiếp từ axit và rượu tương
ứng; 4- nitro benzen phản ứng với HNO
3
bốc khói (xúc tác H
2
SO
4
ñặc) tạo thành m-ñinitrobenzen; 5-
toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen. Những câu ñúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.
Câu 33: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, ñơn chức, bậc 1, là ñồng ñẳng kế tiếp ñun nóng với
H
2
SO
4
ñặc ở 140
o
C thu ñược 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tên gọi của 2 ancol trong X là
A. propan-1-ol và butan-1-ol.
B. etanol và propan-1-ol.
C. pentan-1-ol và butan-1-ol. D. metanol và etanol.
Câu 34: ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin ñơn chức X bằng lượng không khí vừa ñủ thu ñược 1,76
gam CO
2
; 1,26 gam H
2
O và V lít N
2
(ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
trong ñó oxi chiếm 20%
về thể tích không khí. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là:
A. C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít. B. C
3
H
7
NH
2
; V = 6,944 lít.
C. C
3
H
7
NH
2
; V = 6,72 lít. D. C
2
H
5
NH
2
; V = 6,72 lít.
Câu 35: Cho các chất sau: H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH. Chiều tăng dần ñộ linh ñộng
của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. H
2
O, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
B. H
2
O, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
D. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
Câu 36: Trong tự nhiên ñồng vị
37
Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Thành phần phần trăm về khối
lượng của
37
Cl có trong HClO
4
là (với
1
H,
16
O)
A. 9,82%.
B. 8,65%. C. 8,56%. D. 8,92%.
Câu 37: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)
2
0,1 M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
0,05M và HNO
3
0,04M. Trộn V lít dung dịch X với V’ lít dung dịch Y thu ñược dung dịch Z có pH = 13.
Tỉ lệ V/V’ là
A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5.
Câu 38: Cao su buna ñược tổng hợp theo sơ ñồ: Ancol etylic → buta-1,3-ñien → cao su buna. Hiệu suất
cả quá trình ñiều chế là 80%, muốn thu ñược 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là
A. 920 kg.
B. 736 kg. C. 684,8 kg. D. 1150 kg.
Câu 39: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiñroxit. Số cặp chất tác
dụng ñược với nhau là
A. 1.
B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Trong các dung dịch sau: saccarozơ (1), 3-monoclopropan-1,2-ñiol (3-MCPD) (2), etilenglycol
(3), ñipeptit (4), axit fomic (5), tetrapeptit (6), propan-1,3-ñiol (7). Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)
2
là
A. 6.
B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 41: Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp
Fe + FeO. Thuốc thử ñể phân biệt ñược 6 gói bột trên là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H
2
O
2
.
C. dung dịch HNO
3
ñặc. D. dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 42: Phát biểu nào sau ñây không ñúng?
A. Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt ñộ nóng chảy cao.
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin.
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)
2
cho hợp chất có màu xanh lam ñặc
trưng.
D. Anilin tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu ñược cho tác dụng với NaOH lại thu
ñược aniline.
Câu 43: Mệnh ñề không ñúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy ñồng ñẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược anñehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng ñược với dung dịch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 44: Anion X
2-
và cation Y
+
ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 16, chu kỳ 4, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
C. X có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 45: Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) NO
2
+ NaOH → (4) Fe
2
O
3
+ HCl →
(2) Al
2
O
3
+ HNO
3
ñặc, nóng
→ (5) FeCl
3
+ H
2
S →
(3) Fe(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4 (loãng)
→ (6) CH
2
= CH
2
+ Br
2
→
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 46: X, Y, Z là các dung dịch muối (muối trung hòa hoặc muối axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau,
thỏa mãn ñiều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa
có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(HSO
3
)
2
. B. CaCO
3
, NaHSO
4
, Ba(HSO
3
)
2
.
C. Na
2
CO
3
; NaHSO
3
; Ba(HSO
3
)
2
. D. NaHSO
4
, CaCO
3
, Ba(HSO
3
)
2
.
Câu 47: Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. ðiện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử hoặc ion.
B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
1
. Vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA.
C. X có cấu hình e nguyên tử lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
(n>2) công thức hiñroxit ứng với oxit cao nhất
là của X là HXO
4
.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử ñều có proton và nơtron.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO
3
loãng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch chứa 91,5 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là
A. 7,84 lít. B. 23,52 lít C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
Câu 49: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
ñồng thời khuấy ñều, thu
ñược V lít khí (ở ñktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 50: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5. C. 2. D. 4.
ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1. B 2. C 3. B 4. D 5. C 6. C 7. C 8. B 9. A 10. B
11. A 12. A 13. C 14. C 15. B 16. A 17. B 18. A 19. D 20. C
21. C 22. A 23. D 24. C 25. D 26. B 27. A 28. C 29. D 30. A
31. C 32. B 33. D 34. A 35. C 36. D 37. C 38. D 39. B 40. C
41. A 42. C 43. A 44. C 45. D 46. A 47. C 48. A 49. A 50. D
Câu 1. Chọn B.
N
2
+ 3H
2
→
2NH
3
Ban ñầu: 4 16 0
→
n
1
= 20 mol
Phản ứng: 1 3 2
Cân bằng: 3 13 2
→
n
2
= 18 mol
Ta có PV = nRT
→
1 1 1
2
2 2 2
18.(200 273).400
456,5
20.(100 273)
P n T
P atm
P n T
+
= → = =
+
Câu 2. Chọn C.
Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là (1); (2); (3); (5).
Câu 3. Chọn B.
Kim loại hóa trị I là kim loại kiềm, kim loại hóa trị II là kim loại có hiñroxit lưỡng tính.
→
Chất tan duy nhất là A
2
BO
2
(A là kim loại hóa trị I; B là kim loại hóa trị II).
A + H
2
O
→
AOH + 1/2H
2
0,4 0,2
2AOH + BO
→
A
2
BO
2
+ H
2
O
0,4 0,2
→
C
M
= 0,4 M.
Câu 4. Chọn D.
Công thức phân tử của aminoaxit là C
n
H
2n+1
NO
2
→
X là C
3n
H
6n-1
N
3
O
4
3 6 1 3 4 2 2 2 2
18 9 6 1 3
3
4 2 2
n n
n n
C H N O O nCO H O N
−
− −
+ → + +
0,3 2,025
→
n = 2
→
Aminoaxit là H
2
NCH
2
COOH.
Câu 5.
Chọn C.
X là C
3
H
8
O
x
→
có 3 ancol ña chức chất thỏa mãn là:
HO-CH
2
-CH(OH)- CH
2
OH; HO-CH
2
-CH
2
- CH
2
OH; HO-CH
2
-CH(OH)- CH
3
.
Câu 6. Chọn C.
Câu 7.
Chọn C
.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố S:
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-
→
2 2
4 4
22,5.80
0,5625 54
100.32
S
SO SO
n n mol m gam
− −
= = = → =
→
m
z
= 80 - 54 = 26 gam.
Câu 8.
Chọn B.
3Mg + 8HNO
3
→
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
Câu 9. Chọn A.
- X có thể là C
4
H
8
; C
3
H
4
O.
- C
4
H
8
có 3 ñồng phân cấu tạo thỏa mãn mạch hở và làm mất màu dung dịch brom.
- C
3
H
4
O có 3 ñồng phân cấu tạo thỏa mãn mạch hở và làm mất màu dung dịch brom:
CH
2
=CH-CHO; CH
≡
C-CH
2
OH; CH
≡
C-O-CH
3
.
Câu 10
.
Chọn B.
Câu 11.
Chọn A.
6 12 6 12 22 11
2 4 0,125 13,5 .
Ag
n nC H O nC H O mol m gam
= = = → =
Câu 12. Chọn A.
- Chọn n
X
= 1 mol
→
m
X
= 9,6 gam
→
m
Y
= 9,6 gam
→
n
Y
= 0,6 mol.
→
2
H
n
(phản ứng)
= n
X
– n
Y
= 0,4 mol.
- TH
1
: Nếu hiñrocacbon là anken
→
n
anken
= 0,4 mol
→
M
anken
= 21
→
Loại .
- TH
2
:
Nếu hiñrocacbon là ankin
→
n
ankin
= 0,2 mol
→
M
ankin
= 40
→
C
3
H
4
.
Câu 13. Chọn C.
Ta có :
H
n
+
= 2.0,4 = 0,8 mol
3
Fe
n
+
=
0,24 mol
;
3
Al
n
+
= 0,32 mol
(1) H
+
+ OH
-
→ H
2
O
0,8 0,8 (mol)
(2) Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
↓
0,24 0,72 0,24 (mol)
(3) Al
3+
+ 3OH
-
→ Al(OH)
3
↓
0,32 0,96 0,32 (mol)
n
-
OH coøn laïi sau (1),(2)vaø (3)
= 2,6 - 0,8 - 0,72 - 0,96 = 0,12 mol
(4) Al(OH)
3
+ OH
-
→
2
AlO
−
+ 2H
2
O
0,12 0,12 (mol)
m =
3
Fe(OH)
m
+
3
Al(OH)
m
= 0,24.107 + 0,2.78 = 41,28 gam.
Câu 14.
Chọn C.
Kết tủa là: AgC
≡
C-RCOONH
4
và Ag
→
R = 26
→
CH
≡
C-CH=CH-CHO .
Câu 15
.
Chọn
B.
Câu 16. Chọn A.
-
2
Ag
HCOOH
n
n =
= 0,1 mol
→
m
X
= 4,3 gam
→
M
X
= 86
→
axit metacrylic.
Câu 17.
Chọn B.
Các chất tác dụng với NaOH ñặc dư cho sản phẩm có 2 muối là:
C
6
H
5
Cl (thơm); CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl; ClH
3
N-CH
2
COOH; HCOOC
6
H
5
; CH
3
CCl
3
; CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
.
Câu 18:
Chọn A.
Câu 19. Chọn D.
Câu 20
.
Chọn C.
Nhận thấy n
O(X)
= 2n
COOH
= 2
2
CO
n
2
= 1 mol
→
m
C
+ m
H
= 13,6 gam.
→
m
C
= 12 gam
→
2
CO
m
= 44 gam.
Câu 21
.
Chọn C.
1 gam chất béo cần a mg KOH.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7
-
1,26 gam chất béo cần 0,252gam KOH
→
a = 200.
Câu 22
.
Chọn A.
2
2 4
2 0,2 0,1 100 .
H
H OH H SO
n n n mol n mol V ml
+ −
= = = → = → =
Câu 23. Chọn D.
-
X là este 2 chức
→
có 4 nguyên từ O
→
số C là 5 .
→
Este ñó là CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCH.
- X là este 2 chức
→
n
X
: n
NaOH
= 1: 2
→
n
NaOH
= 0,25
→
n
X
= 0,125
→
m = 132.0,125 = 16,5g.
Câu 24
.
Chọn C.
Dung dịch X có thể phản ứng với các chất:
Cu; KMnO
4
; Na
2
CO
3
; AgNO
3
; KNO
3
.
Câu 25. Chọn D.
Câu 26.
Chọn B.
+ z = y – x
→
axit có hệ số bất bão hòa là 2
→
loại axit fomic.
+ x mol axit cacboxylic, thu ñược y mol CO
2
và x mol axit cacboxylic + NaHCO
3
thu ñược y mol CO
2
→
axit có số C và số nhóm chức là như nhau
→
axit oxalic.
Câu 27. Chọn A.
Cu
2
S
→
CuSO
4
a 2a
2FeS
2
→
Fe
2
(SO
4
)
3
0,06 0,03
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố S
→
a = 0,03 mol.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn electron
→
n
e
=
2
10
Cu S
n
+
2
15
e
F S
n
= 3n
NO
→
n
NO
= 0,4 mol
→
V = 8,96 lít.
Câu 28. Chọn C.
Trùng hợp metyl metacrylat ñể chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 29. Chọn D.
Câu 30. Chọn A.
Câu 31. Chọn C.
Các trường hợp xuất hiện kết tủa là: (1); (2); (3); (4); (8); (9); (10). Cụ thể là
(1): 2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
→
CaCO
3
↓ + Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
(2): NaAlO
2
+ HCl + H
2
O
→
Al(OH)
3
↓ + NaCl.
(3): Ba + H
2
SO
4
→
BaSO
4
↓+ H
2.
(4): H
2
S + CuSO
4
→
CuS↓ + H
2
O.
(8): Ba + H
2
O
→
Ba(OH)
2
↓ + H
2.
Sau ñó Ba(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
→
2BaCO
3
↓ + 2H
2
O.
(9): H
2
S + 2FeCl
3
→
S + 2FeCl
2
+ 2HCl.
(10): 2H
2
S + SO
2
→
3S + 2H
2
O .
Câu 32. Chọn B.
Câu 33. Chọn D.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng
→
m
ancol
= 7,704 + 0,2.18 = 11,304 gam
28,26.
M→ =
Câu 34. Chọn A
.
3 7 2 2 2 2 2
C H N N O CO H O N
+ + → + +
Ta có n
C
: n
H
= 2: 7
→
CTPT: C
2
H
7
N .
Bảo toàn nguyên tố O
→
2
O
n
= 0,075 mol
→
2
( )
N kk
n
= 0,3 mol.
Bảo toàn nguyên tố N
→
2
N
n
= 0,31 mol
→
V = 6,944 lít.
Câu 35. Chọn C
.
Thi thử ðại học năm 2013
ðáp án ñề thi thử lần 1- Môn hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-
Câu 36. Chọn D.
Khối lượng nguyên tử trung bình Cl là:
37.24,23 35.75,77
35,5
100
M
+
= =
Trong 1 mol HClO
4
có 0,2423 mol
37
Cl
→
0,2423.37
% .100% 8,92%.
1 35,5 64
m = =
+ +
Câu 37. Chọn C.
pH = 13
→
[OH
-
]
dư
= 0,1M
→
0,4 0,14 '
0,1 0,8.
' '
V V V
V V V
−
= → =
+
Câu 38. Chọn D.
2 5 4 6
,
o
t xt
C H OH C H Cao su Buna
→ →
4 kmol 2 kmol 2 kmol
540.2
46 1150 .
54.0,8
m kg
= × =
Câu 39. Chọn B.
Các cặp chất phản ứng với nhau là: phenol và NaOH; etanol và axit axetic; axit axetic và natri phenolat;
axit axetic và NaOH.
Câu 40. Chọn C
.
Những dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)
2
là : (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-ñiol (3-MCPD), (3)
etilenglycol , (5) axit fomic, (6) tetrapeptit.
Câu 41. Chọn A.
Câu 42. Chọn C.
Câu 43. Chọn A.
Câu 44. Chọn C
.
Cấu hình electron của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
X có STT là 16, chu kỳ 3 nhóm VIA.
Cấu hình electron của Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Y có số thứ tự là 19, chu kỳ 4 nhóm IA.
Câu 45. Chọn D
.
Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là: (1); (3); (5); (6).
Câu 46. Chọn A.
Câu 47. Chọn C.
Câu 48. Chọn A.
Muối thu ñược là Fe(NO
3
)
2
: x mol và Cu(NO
3
)
2
: 0,15 mol và Fe(NO
3
)
3
: y mol
Theo bài ta có: 180x + 28,2 + 242y = 91,5 và x + y = 0,3
→
x = y = 0,15 mol
Bảo toàn electron
→
n
e
= 0,15.2 + 0,15.2 + 0,15.3 = 3n
NO
→
n
NO
= 0,35 mol
→
V = 7,84 lít.
Câu 49. Chọn A.
Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa
→
dư NaHCO
3
và HCl hết.
Na
2
CO
3
+ HCl
→
NaCl + NaHCO
3
a a
NaHCO
3
+ HCl
→
NaCl + CO
2
+ H
2
O
a – b a – b
→
V = 22,4 (a-b).
Câu 50. Chọn D.
Các chất lưỡng tính là: Ca(HCO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
Nguồn:
Hocmai.vn