Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

55 phú nhuận HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.42 KB, 13 trang )

ĐỀ VẬT LÝ PHÚ NHUẬN – HCM 2021-2022
Câu 1.

Một sợi đây đàn hồi dài 120 cm có 2 đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz , trên
dây đếm được 9 nút sóng, kể cà 2 nút A và B . Tốc độ truyền sóng là:
A. 12,5 m / s .
B. 15 m / s .
C. 20 m / s .
D. 30 m / s .

Câu 2.

Con lắc đơn có chiều dài dây treo 99 cm dao động điều hòa với chu kỳ 1,999 s. Gia tốc trọng
trường nơi đặt con lắc là?
A. 9, 78 m / s 2 .
B. 10 m / s 2 .
C. 9,83 m / s 2
D. 9, 72 m / s 2 .

Câu 3.

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiềuD. ngăn cản hoàn toàn dịng điện xoay chiều

Câu 4.

Xét sóng cơ có chu kì là T , tần số f , tần số góc  , tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức nào sau đây
đúng?
v
v.2


v
A.  
B.  
.
C.   vf .
D.  
.
T



Câu 5.

Xét sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự do. Bước sóng
lớn nhất trên dây có thể là?
A. 4L
B. 2 L
C. 3 L
D. L

Câu 6.

Câu 7.



Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x  5 cos  4t   cm .
2

Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A. 20 cm / s 2 .
B. 80 cm / s 2 .
C. 40 cm / s 2 .
D. 100 cm / s 2 .
Có hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động lần lượt là A1 và A 2 .
Biên độ tổng hợp của hai dao động này là A  A1  A 2 khi chúng lệch pha nhau một góc bằng
B.  / 2rad .

A. 0rad .

C.  / 4rad .

D.  rad .

Câu 8.

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.

Câu 9.

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị cực đại là U 0 (không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch thì
cương độ dịng điện i trong đoạn mạch có giá trị cực đại là I 0 . Đoạn mạch nào sau đây không
2

2


 i   u 
thỏa quan hệ       1 ?
 I0   U0 
A. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Đoạn mạch chi có tụ điện.
C. Đoạn mạch chi có điện trở thuần.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
104
F.
Câu 10. Đặt điện áp u  U0 cos100 t  t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 
2
Dung kháng của tụ điện là
A. 150 .
B. 100
C. 50 .
D. 200 .


Câu 11. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lị xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc
dao động điêu hòa theo phương ngang với biên độ A  5 cm . Tốc độ cực đại của con lắc là?
A. 5 cm / s .
B. 50 cm / s .
C. 50 m / s .
D. 0,5 cm / s .
Câu 12. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần từ: hoặc R hoặc L hoặc C . Biết biểu thức điện
áp ờ hai đầu mạch và cương độ dòng điện qua mạch lần lượt là u  100 2 cos(100 t   )V và



i  5 2 cos 100 t   A . Phần từ X là gì và có giá trị là bao nhiêu?

2

A. C 

103
F.
2

B. R  40 .

C. L 

1
H.
20

D. L 

0, 2



H.

Câu 13. Con lắc lị xo treo thẳng đứng, có khối lượng m  400 g . Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà với năng lượng dao động là W  0,5 J . Khi đó độ dãn lớn nhất của lị xo là 18 cm . Tính biên
độ dao động. Cho g  10 m / s 2 .
A. 6, 06 cm .

B. 2 cm .


C. 2, 25 cm .

D. 12,12 cm .

Câu 14. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k  cos  .
B. k  sin  .
C. k  cotan 
D. k  tan  .
Câu 15. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa với phương trình x  A cos t
. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là
1
1
A. m 2 x 2 .
B. m x 2 .
C. m 2 x 2 .
D. m x 2
2
2
Câu 16. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, xét công suất và hệ số công suất truyền đi không đổi, để
giảm công suất hao phi trên đường dây k lần thì điện áp hai đầu đường dây nơi phát phải
A. tăng k 2 lần.

B. tăng

k lần.

C. giảm k lần.


D. tăng k lần.

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100 t(V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện
trở R . Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C , điện trở R là UC  U R  100 V . Dòng điện sớm
pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng
của đoạn mạch có giả trị
A. 109,3 V .

B. 117,1 V .

C. 136, 6 V .

D. 100 3 V .

Câu 18. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm quay vói tốc độ n vịng/s. Tần số
dịng điện phát ra tính theo cơng thức nào sau đây?
np
60n
A. f 
.
B. f  np .
C. f 
.
D. f  60np .
60
p
Câu 19. Dịng điện có cường độ i  2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở R  200 . Nhiệt lượng tỏa ra
trên điện trở trong thời gian 10 phút là
A. 240 kJ .
B. 8000 J .

C. 480 kJ .
D. 960 kJ .
Câu 20. Ở mặt nước, có hai nguồn kết họp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u A  u B  acos  t(mm) . Cho bước sóng là 2 cm . Coi biên độ sóng khơng đổi khỉ sóng truyền

đi. Tính từ vân trung tâm, phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm
thuộc
A. Vân cực đại thứ 1. B. vân cực đại thứ 2. C. Vân cực tiểu thứ 2. D. Vân cực tiểu thử 1.


Câu 21. Ở TP HCM, một học sinh làm thí nghiệm về dao động nhỏ của con lắc đọn. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp mà quả lắc ở vị trí cao nhất là 1s . Biên độ góc của con lắc là 9  . Gốc thời
gian chọn lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc





A.   9 cos   t   .
B.   9 cos   t   .
2
2





C.   9 cos  2 t  
2





D.   9 cos  2 t  
2


5 

Câu 22. Đặt điện áp u  100 cos  t 
 (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cám thuần
12 



và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 2 cos   t   (A). Công suất tiêu thụ
6

của đoạn mạch là

B. 50 3 W .

A. 50 W .

Câu 23. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L 

C. 100 W .
1

H, C 


D. 100 3 W .

2 104

F , R thay đối được. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u  U o cos100 t . Để u sớm pha 2 / 3 so u C , thì R phải



có giá trị
A. R  100 .

B. R  50 3 .

C. R  50 .

D. R  100 3 .

Câu 24. Trên mặt nước, hai nguồn kết họp S1 và S 2 cách nhau 70 mm , dao động cùng pha theo phương
vuông góc với mặt nước. Trên đoạn S1S2 , khoảng cách giữa hai phần từ dao động với biên độ
cực đại liền kề là 10 mm . Điểm M ở mặt nước dao động với biên độ cực tiểu, biết S1M  S2 M
(điểm M thuộc đường trịn đường kính S1 S2 ). Khoảng cách S2 M nhỏ nhất bằng
A. 10 mm .

B. 7,58 mm .

C. 9,37 mm .


D. 17, 72 mm .

Câu 25. Trên mặt chất lỏng có một sóng ngang truyền đi với bước sóng 10 cm . Các điểm M, N, P, Q cách
nguồn lần lượt là 12,5 cm,15 cm,17,5 cm, 20 cm . Điểm nào sau đây dao động cùng pha với
nguồn?
A. Điểm Q.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Điểm M.
Câu 26. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
B. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

A. Z  R  Z L  Z C .
C. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa cực đại và cực tiều kề nhau
nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng một nửa bước sóng.
B. Bằng hai lần bước sóng.
C. Bằng một bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.


Câu 28. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm 2 . Khung
dây quay đểu quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có

vecto cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,1T với tốc độ 50 vịng/s. Ban đầu
vectơ pháp tuyển của khung họp với vectơ cảm ứng từ góc  / 6 . Biểu thức suất điện động xuất
hiện trong khung là?




A. e  27 cos 100 t   V .
B. e  27 cos 100 t   V .
6
3


2

C. e  27 cos 100 t 
3



V .




D. e  13,5cos 100 t   V
3


Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t   ) với A  0;   0 . Đại lượng A

được gọi là
A. tần số góc của dao động.
C. pha của dao động.

B. li độ của dao động.
D. biên độ dao động.

Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thằng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiều
và cực đại của lị xo trong q trình dao động lần lượt là 5 N và 10 N . Nếu con lắc lò xo này dao
động điểu hòa theo phương ngang với cùng biên độ thì lực đàn hồi cực đại là:
A. 5 N .
B. 10 / 3 N .
C. 2,5 N .
D. 2 N .
Câu 31. Người ta truyền một công suất 300 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây
một pha. Biết số chi của công to điện ở trạm nơi tiêu thụ trong một ngày đêm bằng 6960 kWh,
điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 15kV . Coi hộ số công suất của mạch truyền tải điện bàng 1.
Điện trớ tống cộng của đường dây tải diện là
A. 25 .
B. 49 .
C. 52.
D. 27 .
Câu 32. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L . và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; uR , uL , uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
A. i  R .
R
C. i  uCC .


B. i 
D. i 

uL
.
L

u
1 

R2    L 
C 


2

Câu 33. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết họp S1 , S2 dao động với tần số f  20 Hz . Giữa S1 , S2 có 12
hyperbol là quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa 2 đỉnh hyperbol ngoài cùng là 22 cm
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,8 m / s .
B. 1m / s .
C. 0, 75 m / s .
D. 0, 25 m / s .
Câu 34. Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng  . Trong khoảng thời gian 3s thì sóng
truyền được qng đương là
A. 6 .
B. 2 .
C. 8
D. 4 .

Câu 35. Một máy biến áp li tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 200 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 44 V.
B. 110 V .
C. 22 V .
D. 440 V .


Câu 36. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 37. Mắc vôn kế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch có điện áp u  100 2 cos100 t (V ) . Số chỉ của vôn
kế này là
A. 141V .
B. 50 V .
C. 100 V .
D. 70 V .
3 



Câu 38. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2 t 
 cm và x2  10 cos  2 t   cm
4 
2



.
Dao động tồng họp của 2 dao động này có biên độ là
A. 15 cm .
B. 11,18 cm .
C. 13,99 cm .
D. 10 cm .

Câu 39. Xét con lắc đơn có biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không thay đồi khi
A. thay đổi vị trí địa lí.
B. đưa con lắc lên núi.
C. thay đổi chiều dài con lắc.
D. thay đổi khối lượng con lác.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số
không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ
điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình
vẽ là đồ thị của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L . Điện
áp hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 219 V.
B. 200 V .
C. 231V .
D. 275 V .


ĐỀ VẬT LÝ PHÚ NHUẬN – HCM 2021-2022
Câu 1.

Một sợi đây đàn hồi dài 120 cm có 2 đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz , trên
dây đếm được 9 nút sóng, kể cà 2 nút A và B . Tốc độ truyền sóng là:
A. 12,5 m / s .
B. 15 m / s .

C. 20 m / s .
D. 30 m / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)





   30cm  0,3m
2
2
v   f  0,3.50  15 (m/s). Chọn B

l  k.

Câu 2.

 120  8.

Con lắc đơn có chiều dài dây treo 99 cm dao động điều hòa với chu kỳ 1,999 s. Gia tốc trọng
trường nơi đặt con lắc là?
A. 9, 78 m / s 2 .
B. 10 m / s 2 .
C. 9,83 m / s 2
D. 9, 72 m / s 2 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

T  2

l

0,99
 1,999  2
 g  9, 78m / s 2 . Chọn A
g
g

Câu 3.

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiềuD. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z L   L  2 fL . Chọn B

Câu 4.

Xét sóng cơ có chu kì là T , tần số f , tần số góc  , tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức nào sau đây
đúng?
v
v.2
v
A.  
B.  
.
C.   vf .
D.  
.
T



Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B

Câu 5.

Xét sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định và một đầu tự do. Bước sóng
lớn nhất trên dây có thể là?
A. 4L
B. 2 L
C. 3 L
D. L
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

L     4 L . Chọn A
4

Câu 6.



Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương Ox với phương trình x  5 cos  4t   cm .
2

Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 20 cm / s 2 .
B. 80 cm / s 2 .
C. 40 cm / s 2 .
D. 100 cm / s 2 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
amax   2 A  42.5  80  cm / s 2  . Chọn B


Câu 7.

Có hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động lần lượt là A1 và A 2 .
Biên độ tổng hợp của hai dao động này là A  A1  A 2 khi chúng lệch pha nhau một góc bằng
A. 0rad .

B.  / 2rad .
C.  / 4rad .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D.  rad .


Cùng pha. Chọn A
Câu 8.

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D

Câu 9.

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị cực đại là U 0 (không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch thì
cương độ dịng điện i trong đoạn mạch có giá trị cực đại là I 0 . Đoạn mạch nào sau đây không
2


2

 i   u 
thỏa quan hệ       1 ?
 I0   U0 
A. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Đoạn mạch chi có tụ điện.
C. Đoạn mạch chi có điện trở thuần.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
i
u

Mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha
. Chọn C
I0 U 0

Câu 10. Đặt điện áp u  U0 cos100 t  t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 
Dung kháng của tụ điện là
A. 150 .
B. 100
C. 50 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
ZC 

 200    . Chọn D
104

C
100 .
2

104
F.
2

D. 200 .

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lị xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc
dao động điêu hòa theo phương ngang với biên độ A  5 cm . Tốc độ cực đại của con lắc là?
A. 5 cm / s .
B. 50 cm / s .
C. 50 m / s .
D. 0,5 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



k
50

 10 (rad/s)
m
0,5

vmax   A  10.5  50 (cm/s). Chọn B

Câu 12. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần từ: hoặc R hoặc L hoặc C . Biết biểu thức điện

áp ờ hai đầu mạch và cương độ dòng điện qua mạch lần lượt là u  100 2 cos(100 t   )V và



i  5 2 cos 100 t   A . Phần từ X là gì và có giá trị là bao nhiêu?
2

A. C 

103
F.
2

  u  i   

1
H.
20
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. R  40 .


2




2


 ZL 

C. L 

U 0 100 2

 20   
I0
5 2

D. L 

0, 2



H.


ZL

L





20
0, 2


(H). Chọn D
100


Câu 13. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có khối lượng m  400 g . Kích thích cho con lắc dao động điều
hồ với năng lượng dao động là W  0,5 J . Khi đó độ dãn lớn nhất của lị xo là 18 cm . Tính biên
độ dao động. Cho g  10 m / s 2 .
A. 6, 06 cm .

B. 2 cm .
C. 2, 25 cm .
D. 12,12 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1 mg 2 1
mg
1 0, 4.10 2
W  kA2  .
.A  .
. A2  0,5  .
. A  A  0,1212 m  12,12cm
2
2 l0
2 lmax  A
2 0,18  A

Chọn D
Câu 14. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k  cos  .
B. k  sin  .

C. k  cotan 
D. k  tan  .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 15. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa với phương trình x  A cos t
. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là
1
1
A. m 2 x 2 .
B. m x 2 .
C. m 2 x 2 .
D. m x 2
2
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
Wt  m 2 x 2 . Chọn C
2
Câu 16. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, xét công suất và hệ số công suất truyền đi không đổi, để
giảm công suất hao phi trên đường dây k lần thì điện áp hai đầu đường dây nơi phát phải
A. tăng k 2 lần.

P  I 2 R 

B. tăng k lần.
C. giảm k lần.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. tăng k lần.


P2 R
 P  k thì U  k . Chọn B
U 2 cos 2 

Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100 t(V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện
trở R . Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C , điện trở R là UC  U R  100 V . Dòng điện sớm
pha hơn điện áp của mạch là  / 6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là  / 3 . Điện áp hiệu dụng
của đoạn mạch có giả trị
A. 109,3 V .

B. 117,1 V .

D. 100 3 V .

C. 136, 6 V .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 U UC
1 U L  100
tan   L


(1)
6 Ur UR
3 U r  100
tan


3




UL
U
 3  L (2)
Ur
Ur

Từ (1) và (2)  U r  18,3V và U L  31, 7V
U

U R  U r   U L  U C 
2

2



100  18,3   31, 7  100 
2

2

 136, 6 (V). Chọn C


Câu 18. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm quay vói tốc độ n vịng/s. Tần số
dịng điện phát ra tính theo cơng thức nào sau đây?
np
60n

A. f 
.
B. f  np .
C. f 
.
D. f  60np .
60
p
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 19. Dịng điện có cường độ i  2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở R  200 . Nhiệt lượng tỏa ra
trên điện trở trong thời gian 10 phút là
A. 240 kJ .
B. 8000 J .
C. 480 kJ .
D. 960 kJ .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P  I 2 R  22.200  800 (W)
Q  Pt  800.10.60  480000( J )  480( kJ ) . Chọn C
Câu 20. Ở mặt nước, có hai nguồn kết họp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u A  u B  acos  t(mm) . Cho bước sóng là 2 cm . Coi biên độ sóng khơng đổi khỉ sóng truyền

đi. Tính từ vân trung tâm, phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm
thuộc
A. Vân cực đại thứ 1. B. vân cực đại thứ 2. C. Vân cực tiểu thứ 2. D. Vân cực tiểu thử 1.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
d  d 13,5  10,5
kM  2 1 
 1,5 . Chọn C


2
Câu 21. Ở TP HCM, một học sinh làm thí nghiệm về dao động nhỏ của con lắc đọn. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp mà quả lắc ở vị trí cao nhất là 1s . Biên độ góc của con lắc là 9  . Gốc thời
gian chọn lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc





A.   9 cos   t   .
B.   9 cos   t   .
2
2





C.   9 cos  2 t  
2




D.   9 cos  2 t  
2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

T

2
 1s  T  2s   
  (rad/s)
2
T

Ban đầu x  0 theo chiều dương    


2

. Chọn B

5 

Câu 22. Đặt điện áp u  100 cos  t 
 (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cám thuần
12 




và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i  2 2 cos   t   (A). Công suất tiêu thụ
6

của đoạn mạch là
B. 50 3 W .
C. 100 W .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


A. 50 W .

  u  i 

5  
 
12 6 4

D. 100 3 W .


P  UI cos  

100

.2.cos  100 (W). Chọn C
4
2

Câu 23. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L 

1

H, C 

2 104

F , R thay đối được. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u  U o cos100 t . Để u sớm pha 2 / 3 so u C , thì R phải




có giá trị
A. R  100 .

B. R  50 3 .
C. R  50 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
1
Z L   L  100 .  100    và ZC 

 50   

2.104
C
100 .

D. R  100 3 .



2  
 
3 2 6
Z  ZC
 100  50
tan   L

 tan 
 R  50 3 . Chọn B
R
6
R



Câu 24. Trên mặt nước, hai nguồn kết họp S1 và S 2 cách nhau 70 mm , dao động cùng pha theo phương
vng góc với mặt nước. Trên đoạn S1S2 , khoảng cách giữa hai phần từ dao động với biên độ
cực đại liền kề là 10 mm . Điểm M ở mặt nước dao động với biên độ cực tiểu, biết S1M  S2 M
(điểm M thuộc đường tròn đường kính S1 S2 ). Khoảng cách S2 M nhỏ nhất bằng
A. 10 mm .

B. 7,58 mm .

C. 9,37 mm .

D. 17, 72 mm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



 10mm    20mm
2
S1S2 70
  20

 3,5  MS1  MS2  2,5 

 MS1  MS2  50

20

MS12  MS22  S1S2 2   MS2  50  MS2 2  702  MS2  17,72mm . Chọn D
2

Câu 25. Trên mặt chất lỏng có một sóng ngang truyền đi với bước sóng 10 cm . Các điểm M, N, P, Q cách
nguồn lần lượt là 12,5 cm,15 cm,17,5 cm, 20 cm . Điểm nào sau đây dao động cùng pha với
nguồn?
A. Điểm Q.
k

d





B. Điểm N.
C. Điểm P.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. Điểm M.

d
là số nguyên  d  20cm . Chọn A
10

Câu 26. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

B. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

A. Z  R  Z L  Z C .
C. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa cực đại và cực tiều kề nhau
nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?


A. Bằng một nửa bước sóng.
B. Bằng hai lần bước sóng.
C. Bằng một bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 28. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm 2 . Khung
dây quay đểu quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vecto cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,1T với tốc độ 50 vòng/s. Ban đầu
vectơ pháp tuyển của khung họp với vectơ cảm ứng từ góc  / 6 . Biểu thức suất điện động xuất
hiện trong khung là?





A. e  27 cos 100 t   V .
B. e  27 cos 100 t   V .
6
3


2 



C. e  27 cos 100 t 
D. e  13,5cos 100 t   V
V .
3 
3


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  2 f  2 .50  100 (rad/s)

E0  NBS  500.0,1.54.104.100  27 (V)

e 


6





2




3

. Chọn B

Câu 29. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) với A  0;   0 . Đại lượng A
được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. li độ của dao động.
C. pha của dao động.
D. biên độ dao động.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thằng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiều
và cực đại của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 5 N và 10 N . Nếu con lắc lò xo này dao
động điểu hịa theo phương ngang với cùng biên độ thì lực đàn hồi cực đại là:
A. 5 N .
B. 10 / 3 N .
C. 2,5 N .
D. 2 N .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 Fdh max  P  Fkv max
F
 Fdh min 10  5
 Fkv max  dh max


 2,5 (N). Chọn C

2
2
 Fdh min  P  Fkv max

Câu 31. Người ta truyền một công suất 300 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây
một pha. Biết số chi của công to điện ở trạm nơi tiêu thụ trong một ngày đêm bằng 6960 kWh,
điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 15kV . Coi hộ số công suất của mạch truyền tải điện bàng 1.
Điện trớ tống cộng của đường dây tải diện là
A. 25 .
B. 49 .
C. 52.
D. 27 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A
6960
Ptt  tt 
 290  kW 
t
24
P  P  Ptt  300  290  10  kW   10000(W )
P 300

 20 (A)
U 15
P  I 2 R  10000  202 R  R  25 . Chọn A
I



Câu 32. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L . và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; uR , uL , uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
A. i  R .
R
C. i  uCC .

B. i 

uL
.
L

u

D. i 

1 

R  L 
C 

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

2

2


i và u R cùng pha. Chọn A

Câu 33. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết họp S1 , S2 dao động với tần số f  20 Hz . Giữa S1 , S2 có 12
hyperbol là quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa 2 đỉnh hyperbol ngoài cùng là 22 cm
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,8 m / s .
B. 1m / s .
C. 0, 75 m / s .
D. 0, 25 m / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)



 22    4cm
2
v   f  4.20  80cm / s  0,8m / s . Chọn A

11.

Câu 34. Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng  . Trong khoảng thời gian 3s thì sóng
truyền được qng đương là
A. 6 .
B. 2 .
C. 8
D. 4 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
s  vt   ft  .2.3  6 . Chọn A
Câu 35. Một máy biến áp li tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 200 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để

hở là
A. 44 V.
B. 110 V .
C. 22 V .
D. 440 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U 2 N2
U
200

 2 
 U 2  44V . Chọn A
U1 N1
220 1000
Câu 36. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 37. Mắc vơn kế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch có điện áp u  100 2 cos100 t (V ) . Số chỉ của vôn
kế này là
A. 141V .
B. 50 V .
C. 100 V .
D. 70 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U  100V . Chọn C



3 



Câu 38. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2 t 
 cm và x2  10 cos  2 t   cm
4 
2


.
Dao động tồng họp của 2 dao động này có biên độ là
A. 15 cm .
B. 11,18 cm .
C. 13,99 cm .
D. 10 cm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  1   2 

3  
 
4 2 4

A  A12  A22  2 A1 A2 cos   52  102  2.5.10.cos


4


 13,99 (cm). Chọn C

Câu 39. Xét con lắc đơn có biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khơng thay đồi khi
A. thay đổi vị trí địa lí.
B. đưa con lắc lên núi.
C. thay đổi chiều dài con lắc.
D. thay đổi khối lượng con lác.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)

T  2

l
khơng phụ thuộc khối lượng. Chọn D
g

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số
không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ
điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình
vẽ là đồ thị của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L . Điện
áp hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 219 V.
B. 200 V .
C. 231V .
D. 275 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U RC1 I1
U L1 / Z L1
U L1 Z L 2 4
8 U RC1  8 x
 


.
 .2   
U RC 2 I 2 U L 2max / Z L 2 U L 2max Z L1 5
5 U RC 2  5 x
Nhân giản đồ 1 với

U L 2 max 5
 để chung U L 2max
U L1
4

U

M
5x
UL2max

U RC

220  275
8x  10x
220
5x
AMB1 cân  U L 2max  275V . Chọn D
1.B
11.B
21.B
31.A


2.A
12.D
22.C
32.A

3.B
13.D
23.B
33.A

4.B
14.A
24.D
34.A

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.A
15.C
16.B
17.C
25.A
26.C
27.D
35.A
36.D
37.C

A


B2
220

5x

275
8.D
18.B
28.B
38.C

9.C
19.C
29.D
39.D

10.D
20.C
30.C
40.D

B1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×