Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG - KHANG THI in PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 75 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................ vi
CHƢƠNG I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................... 7
1. Tên chủ dự án đầu tƣ ....................................................................................................... 7
2. Tên dự án đầu tƣ .............................................................................................................. 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ.......................................................... 8
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: ......................................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của
dự án đầu tƣ: ........................................................................................................................ 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:........................................................................................ 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ............................................................................................... 10
4.1. Nhu cầu về nguyên - nhiên vật liệu: ........................................................................... 10
4.2. Nhu cầu về nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: ......................................... 11
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ............................................................. 12
5.1. Mục tiêu của dự án: .................................................................................................... 12
5.2. Khối lƣợng và qui mơ các hạng mục cơng trình của dự án ........................................ 12
5.3. Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................. 16
CHƢƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG...................................................................................... 18
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng: .............................................................................................. 18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng....................... 18
CHƢƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƢ ............................................................................................................................ 19


Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật .............................................. 19
1.1. Chất lƣợng các thành phần mơi trƣờng có khả năng chịu tác động trực tiếp ............. 19
1.2. Các đối tƣợng nhạy cảm về môi trƣờng, danh mục và hiện trạng các loài thực, động
vật hoang dã: ...................................................................................................................... 20
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án...................................................... 20
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí nơi thực hiện dự
án ....................................................................................................................................... 21
CHƢƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG ....... 23
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ .............................................................................. 23
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động:................................................................................... 23
1.1.1. Tác động đến hệ sinh thái, cảnh quan khu vực........................................................ 23
1.1.2. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cƣ ............................. 23
1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng........................................... 23
1.1.4. Đánh giá tác động do hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng .............................. 24
1.1.5. Đánh giá, dự báo các tác động do hoạt động thi cơng các hạng mục cơng trình của
dự án .................................................................................................................................. 26
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện................................ 39
1.2.1. Giảm thiểu tác động đến cảnh quan, hệ sinh thái .................................................... 39
1.2.2. Giảm thiểu tác động do hoạt động giải phóng mặt bằng ......................................... 40

1.2.3. Giảm thiểu tác động do hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng .......................... 40
1.2.4. Giảm thiểu tác động từ hoạt động thi công các hạng mục công trình ..................... 40
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................................... 47
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................................... 47
2.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải: .......................................................... 47
2.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải: ...................................................... 55
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện................................ 57
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

2.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nƣớc thải: ............................................................... 57
2.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ........................................................... 64
2.2.3. Về cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn (gồm: rác thải sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thƣờng, chất thải nguy hại). ................................................... 64
2.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật
về mơi trƣờng .................................................................................................................... 65
2.2.5. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ................................................................................ 65
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng: ................................. 67
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: .................. 68
CHƢƠNG V PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC................................................................................. 69
CHƢƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................... 70

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: .............................................................. 70
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ................................................................. 71
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: .................................................. 71
CHƢƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ..... 72
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ ................ 72
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ................................................................... 72
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử
lý chất thải: ........................................................................................................................ 72
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật: ....................... 73
CHƢƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................................. 74
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 75

Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

Biochemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng


CTNH

Chất thải nguy hại

Dầu DO

Diesel Oil – nhiên liệu dùng cho động cơ Điêzen

ĐVT

Đơn vị tính

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HTXLNT

Hệ thống xử lý nƣớc thải

LK

Liên kế

NTSH

Nƣớc thải sinh hoạt

PCCC


Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

UBND

Ủy ban nhân dân

VLXD

Vật liệu xây dựng

WHO

Tổ chức Y tế Thế Giới

TBA

Trạm biến áp


Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng ............................... 10
Bảng 1-2: Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án ..................................................................... 11
Bảng 1-3: Bảng cân đối sử dụng đất ................................................................................. 12
Bảng 1-4: Hạng mục cơng trình của dự án ........................................................................ 13
Bảng 1-5: Chỉ tiêu cơng trình nhà ở liên kế tại dự án ....................................................... 14
Bảng 3-1: Chất lƣợng nƣớc mặt kênh Xáng tại khu vực dự án ......................................... 19
Bảng 3-2: Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh ......................................................... 21
Bảng 4-1: Ƣớc tính tải lƣợng khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện vận chuyển vật liệu
xây dựng trong giai đoạn thi công dự án ........................................................................... 25
Bảng 4-2: Hệ số phát thải ô nhiễm ứng với đƣờng kính que hàn ...................................... 28
Bảng 4-3: Tải lƣợng ơ nhiễm trong q trình hàn ............................................................. 28
Bảng 4-4: Tải lƣợng phát thải của các thiết bị thi công dự án .......................................... 29
Bảng 4-5: Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ..................................... 31
Bảng 4-6: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn xây dựng ....... 32
Bảng 4-7: Danh mục chất thải xây dựng phát sinh tại dự án ............................................ 34
Bảng 4-8: Chất thải nguy hại giai đoạn thi công xây dựng ............................................... 35
Bảng 4-9: Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc, phƣơng tiện ở khoảng cách 15m .... 36
Bảng 4-10: Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại 01 vị trí ....................... 36
Bảng 4-11: Tiếng ồn của các máy móc, phƣơng tiện khi có sự cộng hƣởng ở mức lớn nhất

tại khoảng cách 15m .......................................................................................................... 37
Bảng 4-12: Tải lƣợng khí thải phát sinh khi phƣơng tiện giao thông di chuyển 1 km đoạn
đƣờng ................................................................................................................................. 48
Bảng 4-13: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn khai thác ...... 50
Bảng 4-14: Mức ồn của các loại xe cơ giới ....................................................................... 55
Bảng 4-15: Danh mục hạng mục trong hệ thống xử lý nƣớc thải ..................................... 63
Bảng 4-16: Nguyên nhân sự cố và biện pháp khắc phục .................................................. 66
Bảng 4-17: Kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng .................... 68
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Sơ đồ quy trình hoạt động tại dự án .................................................................... 9
Hình 4-1: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................ 58
Hình 4-2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải ....................................................... 59

Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị


CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH Địa ốc P&G
- Địa chỉ văn phòng: Số E15 Đƣờng Phan Văn Đáng, Khóm 1, Phƣờng 8,
thành phố Vĩnh Long.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ: Ông Phạm Xuân
Giang; Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0913889309
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 1501114225 đăng ký lần đầu
ngày 29/05/2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Long - Phòng đăng ký
kinh doanh cấp.
2. Tên dự án đầu tƣ: Dự án đầu tƣ xây dựng nhà ở Khu phố Khang Thị
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Khóm 3, Phƣờng 2, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến môi trƣờng của dự án đầu tƣ:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
+ Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trƣờng của dự án
đầu tƣ: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Quy mô của dự án đầu tƣ:
+ Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 6.505,6 m2 theo văn bản số
1883/SXD-QHKT ngày 03/9/2020 của Sở Xây dựng (trong đó: đất ở là 3.978,5
m2; đất giao thông là 2.290,1 m2; đất cây xanh là 237,0 m2). Đất dự án thuộc
thửa đất số 2, 6, 8, 11, 80, tờ bản đồ số 28 tọa lạc tại Khóm 3, Phƣờng 2, thành
phố Vĩnh Long.
+ Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại điểm d khoản 5 Mục V Phần A và
Mục IV Phần B Phụ lục I (có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đến dưới 800 tỷ đồng)
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
và khơng thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm


Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

mơi trƣờng, do đó quy mơ dự án tƣơng đƣơng với dự án nhóm B có cấu phần
xây dựng đƣợc phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công
+ Dự án thuộc dự án đầu tƣ nhóm II theo quy định tại mục I.2 Phụ lục
IV ban hành kèm theo nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.
 Dự án thuộc đối tƣợng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trƣờng, thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Vĩnh Long
- Loại hình dự án: xây dựng khu nhà ở.
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
- Phạm vi: Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 6.505,6 m2.
- Số lô đất (hộ dân) của dự án là 42 lô.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tƣ:
Quy trình hoạt động của dự án đƣợc thể hiện theo sơ đồ 1.1 nhƣ sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

8



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Hình 1-1: Sơ đồ quy trình hoạt động tại dự án
Thuyết minh quy trình:
- Sau khi đầu tƣ xây dựng hoàn thành hạ tầng kỹ thuật phù hợp với dự án
đã đƣợc phê duyệt, Công ty tiến hành kinh doanh các khu đất phân lô nhà liền
kề. Công ty sẽ tiến hành kinh doanh sau khi hoàn thành xong phần móng; đảm
bảo tuân thủ đúng các quy định về điều kiện kinh doanh nhà ở theo quy định
pháp luật về kinh doanh bất động sản.
- Quá trình kinh doanh nhà ở đƣợc cơng khai về thời gian, địa điểm văn
phịng giao tiếp, phƣơng thức làm việc, thủ tục, các điều kiện mua bán, giá cả và
đƣợc thực hiện theo quy định của pháp luật, thông qua hợp đồng chuyển
nhƣợng. Công ty cam kết trƣớc pháp luật về tính cơng khai minh bạch và sự phù
hợp với pháp luật của việc mua bán cơng trình.
- Sau khi hồn thành thủ tục mua bán, bên mua tiến hành đăng ký sở hữu
tài sản và quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

- Công ty cam kết kinh doanh theo đúng quy định pháp luật về kinh doanh
bất động sản; tuyệt đối không huy động vốn trái quy định.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
Sản phẩm của dự án gồm:
- Nhà ở liên kế gồm 42 căn đƣợc bố trí trên 4 khu đất, cụ thể nhƣ sau:
+ Nhà ở liên kế kí hiệu LK1: 6 căn;
+ Nhà ở liên kế kí hiệu LK2: 17 căn;
+ Nhà ở liên kế kí hiệu LK3: 9 căn;
+ Nhà ở liên kế kí hiệu LK4: 10 căn.
- Đất giao thông bao gồm: mặt đƣờng, vỉa hè và đất cơng viên cây xanh
có 3 khu kí hiệu lần lƣợt là CX1, CX2, CX3.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Nhu cầu về nguyên - nhiên vật liệu:
Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ thi công xây dựng dự án chủ yếu là cát,
đá, xi măng, gạch, sắt, thép, sơn, nhựa đƣờng...khoảng 15.000 tấn.
Ngồi ra dự án cịn sử dụng dầu DO và nhớt đƣợc chứa trong thùng phuy
có nắp đậy kín và lƣu giữ ở nơi tách biệt với các hạng mục khác để đề phòng
cháy nổ. Khu vực lƣu giữ nhiên liệu đƣợc xây dựng có nền cao ráo, khơng bị
ngập nƣớc, có mái che tránh mƣa tạt, dột,…
Dự kiến các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng dự án đƣợc
thể hiện qua bảng 1-1 dƣới đây:
Bảng 1-1: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng
STT

Thiết bị
thi công

Xuất xứ

Năm
Số Đơn vị Tình trạng

cịn lại
sản xuất lượng tính

Cơng đoạn
sử dụng

1

Máy trộn 300 lít

Việt Nam

2018

3

Máy

90%

Đổ móng,
xây trát, láng

2

Máy đầm bàn 1 Kw

Việt Nam

2017


2

Máy

80%

Làm nền

3

Máy hàn 23 Kw

Việt Nam

2018

2

Máy

90%

Kết nối kim

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
10
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Thiết bị
thi cơng

STT

Năm
Số Đơn vị Tình trạng
cịn lại
sản xuất lượng tính

Xuất xứ

Cơng đoạn
sử dụng
loại

Việt Nam

2018

1

Máy

90%

Định hình

kim loại

Việt Nam

2018

7

Máy

90%

Làm nền

Máy khoan 4,5Kw

Việt Nam

2018

2

Máy

90%

Thi công
BTCT

7


Xe lu

Nhật Bản

2017

2

Xe

80%

Làm nền

8

Máy ủi 110CV

Trung Quốc

2017

2

Máy

80%

Làm nền


9

Máy san 108CV

Trung Quốc

2017

1

Máy

80%

Làm nền

10

Máy đào 1,6m3

Trung Quốc

2017

2

Máy

80%


Đào đất

11

Máy ép cọc Robo

Nhật Bản

2018

1

Máy

90%

Ép cọc

4

Máy
5 Kw

cắt

5

Máy
đầm

1,5 Kw

6

uốn
dùi

4.2. Nhu cầu về nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
- Nhu cầu điện: Nguồn điện phục vụ cho hoạt động của dự án đƣợc cấp từ
điện hạ thế trên tuyến đƣờng Nguyễn Huệ. Nhu cầu khoảng 30 kWh/ngày.
- Nhu cầu sử dụng nƣớc: sử dụng tuyến cấp nƣớc nằm trên trục đƣờng
Nguyễn Huệ, đƣợc cung cấp từ Công ty cổ phần cấp nƣớc Vĩnh Long.
Bảng 1-2: Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án
STT

Hạng mục

1

Nƣớc cấp sinh hoạt

2

Nƣớc tƣới cây

4

Nƣớc PCCC

Tiêu chuẩn

cấp nước

Quy mơ

150 lít/ngƣời/ngày.đêm

168 ngƣời

Lưu lượng
nước cấp
3
(m /ngày.đêm)
25,2

237 m2

3 lít/m2/ngày

0,7

2 đám cháy đồng thời

15 lít/giây,
mỗi đám cháy
30 phút

54

Tổng cộng


79,9

Ghi chú:
Tiêu chuẩn cấp nƣớc áp dụng gồm:
- QCVN 01:2019/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
11
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Nhƣ vậy, nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án khoảng 25,2 m3/ngày.đêm
(không bao gồm nƣớc tƣới cây và nƣớc cấp phịng cháy chữa cháy).
4.3. Hóa chất sử dụng
Hóa chất chủ yếu sử dụng trong xử lý nƣớc thải
- Tên thƣơng mại : Chlorine
- Cơng thức hóa học : NaOCl
- Nhu cầu sử dụng : khoảng 5 kg/tháng
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
5.1. Mục tiêu của dự án:
- Khai thác hiệu quả các thế mạnh điều kiện tự nhiên, đất đai khu vực
Phƣờng 2 thành phố Vĩnh Long, nhằm đem lại lợi ích thiết thực về phát triển
kinh tế để nâng cao đời sống của cƣ dân địa phƣơng.
- Đầu tƣ xây dựng khu dân cƣ theo mơ hình đơ thị văn minh - hiện đại,
đồng bộ về kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo hƣớng phát triển bền
vững, bảo vệ mơi trƣờng và có hiệu quả kinh tế cao, góp phần thúc đẩy phát
triển kinh tế - xã hội của thành phố Vĩnh Long.

- Là cơ sở pháp lý để triển khai dự án đầu tƣ xây dựng, quản lý xây dựng
và kiểm soát phát triển theo quy hoạch Phƣờng 2 đƣợc phê duyệt.
- Đóng góp vào ngân sách của nhà nƣớc và góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế của địa phƣơng.
5.2. Khối lƣợng và qui mô các hạng mục cơng trình của dự án
5.2.1 Diện tích và hiện trạng sử dụng đất:
- Diện tích đất: Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là 6.505,6 m2.
- Hiện trạng sử dụng đất: đất thuộc quyền sử dụng của chủ dự án.
Bảng 1-3: Bảng cân đối sử dụng đất
Hạng mục đất sử dụng

STT

Tổng diện tích khu đất
1

Đất ở

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

6.505,6

100

3.978,5

61,16


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
12
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Hạng mục đất sử dụng

STT
2

Đất giao thơng

3

Đất cây xanh

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

2.290,1

35,20

237,0

3,64


Nguồn: Công ty TNHH địa ốc P& G.

5.2.2. Hạng mục cơng trình của dự án:
Hạng mục cơng trình của dự án đã đƣợc thống nhất phƣơng án về tổng
mặt bằng dự án đầu tƣ xây dựng nhà ở Khu phố Khang Thị. Bảng cơ cấu sử
dụng đất trong phạm vi lập tổng mặt bằng của dự án cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1-4: Hạng mục cơng trình của dự án
Hạng mục cơng trình

STT

Diện tích
xây dựng (m2)

Tỷ lệ (%)

I
1

ĐẤT Ở
Nhà ở liên kế LK1

3.978,5
486,9

61,16
-

2


Nhà ở liên kế LK2

1.528,1

-

3

Nhà ở liên kế LK3

947,3

-

4

Nhà ở liên kế LK4

1.016,2

-

II
1

ĐẤT GIAO THÔNG
Mặt đƣờng

2.290,1

1.373,7

35,20
-

2

Vỉa hè

916,4

-

ĐẤT CƠNG VIÊN CÂY XANH

237,0

3,64

1

Cơng viên cây xanh CX1

86,2

-

2

Cơng viên cây xanh CX2


94,6

-

3

Công viên cây xanh CX3

56,2

-

6.505,6

100

III

TỔNG CỘNG
Nguồn: Công ty TNHH địa ốc P& G.

a. Hạ tầng kỹ thuật
1/. Đường giao thơng nội bộ:
Tuyến đƣờng giao thơng nằm trong vị trí nhiều ngƣời và phƣơng tiện giao
thơng qua lại, do đó đƣợc bố trí biển báo rào cản đảm bảo giao thơng trong suốt
q trình triển khai dự án.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
13

Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

2/. Vỉa hè và cây xanh:
Hệ thống vỉa hè là cơng trình tạo vẽ đẹp mỹ quan đơ thị và phục vụ lợi ích
cho nhân dân trong khu dân cƣ nhằm để đi lại sinh hoạt thuận lợi. Hệ thống cây
xanh nhằm tạo mỹ quan cho đô thị và tạo bóng mát cho các tuyến đƣờng.
3/. Hệ thống cấp điện:
Căn cứ vào tình hình thực tế lƣới điện hiện có tại khu vực, đồng thời theo
quy định về cấp điện áp phân phối chuẩn 1 pha của điện lực Vĩnh Long.
4/. Nguồn cấp nước:
Sử dụng từ hệ thống cấp nƣớc đô thị trên trục đƣờng Nguyễn Huệ của
Công ty Cổ phần cấp nƣớc Vĩnh Long.
5/. Thoát nước thải:
Nƣớc thải sau khi đƣợc xử lý qua hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung tại dự
án sẽ đƣợc dẫn thoát ra cống thoát nƣớc trên trục đƣờng Nguyễn Huệ.
6/. Thoát nước mưa:
Nƣớc mƣa đƣợc thu gom và dẫn thoát ra cống thoát nƣớc trên trục đƣờng
Nguyễn Huệ (tại 1 điểm xả) và kênh Xáng (tại 1 điểm xả).
5.2.3. Mô tả các hạng mục cơng trình của dự án
a. Nhà ở :
- Quy mô: 3 tầng (1 trệt + 2 lầu)
- Diện tích xây dựng: 3.978,5 m2
Bảng 1-5: Chỉ tiêu cơng trình nhà ở liên kế tại dự án
STT

Nội dung,

hạng mục

Tổng cộng nhà ở liền kề
(LK)
1
LK1
2
LK2
3
LK3
4
LK4

Số lượng
căn nhà

Diện tích
đất (m2)

42

3.978,5

6
17
9
10

486,9
1.528,1

947,3
1.016,2

Tổng diện tích sàn (m2)

215,18
273,9
312,3
283,86

Nguồn: Công ty TNHH Địa ốc P&G.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
14
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

b. Đường giao thơng nội bộ:
Tổng diện tích 2.290,1 m2. Tổng diện tích mặt đƣờng láng nhựa 2 lớp, dày
2,5cm là 1.373,7 m2. Hệ thống thoát nƣớc thoát ngang theo mui luyện mặt
đƣờng ra 2 bên, có hệ thống hố ga thu nƣớc bố trí dọc theo vỉa hè.
c. Vỉa hè, cây xanh:
Mặt vỉa hè rộng 2,5m lót gạch bê tơng màu TERAZZO mặt đá mài
400x400x30, lớp vữa lót xi măng dày trung bình 20, lớp bê tơng đá 10x20 mác
150 dày 100, cát sau san lấp đầm chặt k=0,9. Trên vỉa hè bố trí các bồn trồng
cây kích thƣớc 1000x1000 đƣợc đặt ngay giữa ranh của 2 lô nhà và bố trí các hố
kỹ thuật, trụ điện nhằm cung cấp điện sinh hoạt. Tất cả các đƣờng trồng cây hồng

lộc cắt col cao ≥ 1m, trồng cây trên vỉa hè. Trồng cây đào hố sâu 1,0m rộng 1,0m x
1,0m.
c. Hệ thống cấp điện và hệ thống cấp nước:
* Hệ thống cấp điện:
- Đƣờng dây trung thế: đƣờng dây trung thế làm mới 22KV AsXV50mm - 24KV, L= 15m. Xây dựng mới trụ BTLT 14m: 01 trụ, làm mới 1 TBA
150KVA.
2

- Đƣờng dây điện hạ thế: đƣờng dây hạ thế đi ngầm làm mới 0.4KV
CXV-3x120mm2 + 1x95mm2 24KV, L= 235m, tủ điện hạ thế 10 tủ.
- Hệ thống điện chiếu sáng công cộng: Lắp cần đèn chiếu sáng trên trụ bát
giác cao 6m: 7 trụ; Tủ điều khiển chiếu sáng: 01 tủ; Ống nhựa xoắn HDPE-BFP
50/40: 200 mét; Lắp mới bộ đèn LED 40W-IP=66: 07 bộ; Xây dựng mới dây
dẫn đƣờng trục chính sử dụng cáp CXV/XPLE.DATA/3x10mm2. Tổng chiều
dài tồn tuyến: 230m.
* Hệ thống cấp nước:
- Cơng trình lấy nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc đô thị trên đƣờng Nguyễn
Huệ. Mạng lƣới phân phối nƣớc sạch sử dụng ống nhựa HDPE, Pn=10, đƣờng
ống cấp nƣớc đặt dƣới lòng vỉa hè.
- Mạng lƣới đƣờng ống: Tuyến ống cấp nƣớc chính D110. Do lƣu lƣợng
nhỏ, ta chọn các tuyến ống nhánh phân phối theo đƣờng kính tối thiểu nhƣ sau:
D110 cho các tuyến có bố trí trụ cứu hỏa; D63 cho các tuyến ống cấp nƣớc đến
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
15
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị


các hộ dân. Sơ đồ mạng và tuyến gồm: Mạng lƣới hỗn hợp, kết hợp giữa mạng
lƣới vòng và mạng lƣới cụt.
- Tại các nút kỹ thuật lắp đặt các van khóa khống chế, các cơng trình kỹ
thuật nhƣ: van xả cặn, van xả khí,... Mạng lƣới ống phân phối nƣớc sạch sử
dụng ống nhựa HDPE, Pn=10. Đƣờng ống cấp nƣớc đặt dƣới lịng vỉa hè, độ sâu
chơn ống trung bình h=0,8m, độ dốc i=0,005 dốc về phía cuối tuyến. Đƣờng ống
qua đƣờng đặt trong ống thép lồng bảo vệ.
- Cấp nƣớc chữa cháy ngoài nhà: Trên các tuyến ống D110 bố trí các trụ
cứu hỏa với khoảng cách giữa 2 trụ khơng q 150 mét. Vị trí trụ cứu hỏa bố trí
ở những nơi thuận tiện cho việc giao thông, lấy nƣớc nhƣ ngã ba, ngã tƣ đƣờng
phố.
5.2.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng
mục cơng trình của dự án:
Biện pháp tổ chức thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án nhƣ sau:
Quy trình thi cơng của dự án gồm các giai đoạn: Chuẩn bị mặt bằng, định
vị thi công móng, xây dựng cơ bản và hồn thiện cơng trình.
- Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng: dự án này sử dụng máy đào, máy xúc, xe
lu để ủi san lắp mặt bằng san lấp lại cho phù hợp với việc thiết kế, bố trí cơng
trình.
- Giai đoạn đào móng và gia cố nền: Giai đoạn này sử dụng máy đào,
máy xúc, xe lu để đào móng và gia cố nền móng cho các cơng trình cần thiết.
- Q trình xây dựng cơ bản: Công đoạn này xử dụng máy cẩu, xe lu, xe
vận chuyển, máy phối trộn bê tông,… để thực hiện các hoạt động nhƣ: xây
móng, đổ bê tơng, xây tƣờng, lắp khung kèo thép, mái tole, đóng tháo cốt pha,…
Nguyên liệu sử dụng trong giai đoạn này gồm: cát, đá, xi măng, sắt thép,…
- Q trình hồn thiện cơng trình: bao gồm các cơng việc nhƣ: vét vơi,
sơn tƣờng, lắp ráp các hệ thống thoát nƣớc, cấp nƣớc, điện,…
5.3. Tiến độ thực hiện, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án
5.3.1. Tiến độ thực hiện:
- Dự kiến thời gian thực hiện dự án là: năm 2022-2023.


Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
16
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

- Căn cứ các quy định pháp luật của nhà nƣớc về đầu tƣ, xây dựng, quy
mô và nội dung đầu tƣ dự án, chủ đầu tƣ dự kiến thời gian và tiến độ thực hiện
nhƣ sau:
+ Giai đoạn 1: Quý I/2022 đến Quý II/2022: thực hiện các thủ tục đầu tƣ,
môi trƣờng, PCCC;
+ Gia đoạn 2: Quý III/2022: Thực hiện công tác thi công hạ tầng xây
dựng;
+ Giai đoạn 3: Quý IV/2022 đến Quý III/2023: Thực hiện công tác thi
công nhà ở;
+ Thực hiện công tác bàn giao: cuối Quý IV/2023.
5.3.2. Tổng mức đầu tư:
Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 98.689.689.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi
tám tỷ, sáu trăm tám mươi chín triệu, sáu trăm tám mươi chín nghìn đồng) do
Cơng ty TNHH địa ốc P&G góp bằng tiền mặt. Trong đó vốn sở hữu của chủ
đầu tƣ là 25.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi lăm tỷ đồng) chiếm 25,3%
tổng vốn đầu tƣ và vốn vay, huy động hợp pháp khác là 73.689.689.000 đồng
(Bằng chữ: Bảy mươi ba tỷ sáu trăm tám mươi chín triệu sáu trăm tám mươi
chín nghìn đồng) chiếm 74,7%.
Trong đó chi phí dành cho công tác bảo vệ môi trƣờng là 552.000.000
đồng (Xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải 500 triệu đồng; Vải bạt + tôn che chắn
VLXD 30 triệu đồng; Thùng chứa rác 22 triệu đồng).

5.3.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:
Chủ dự án là Công ty TNHH Địa ốc P&G sẽ trực tiếp quản lý và thực
hiện dự án.
Chủ dự án có trách nhiệm quản lý, vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải đảm
bảo đạt quy chuẩn mơi trƣờng; định kỳ nạo vét hệ thống thốt nƣớc mƣa, nƣớc
thải, chăm sóc cây xanh.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
17
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

CHƢƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng:
- Về quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất: Theo quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của thành phố Vĩnh Long đã đƣợc UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 3557/QĐ- UBND, ngày 29/12/2020 thì phần đất Công ty
TNHH địa ốc P&G thực hiện dự án xây dựng nhà ở Khu phố Khang Thị thuộc
các thửa đất số (2, 6, 8, 11, 80), tờ bản đồ số 28 thuộc quy hoạch đất ở và không
nằm trong dự án mục đích quốc phịng, an ninh và khơng nằm trong dự án của
các cấp có thẩm quyền (Theo Công văn số 134/UBND-KT, ngày 10/01/2022 của
UBND thành phố Vĩnh Long).
- Về sự phù hợp với quy hoạch chuyên ngành: Khu nhà ở khu phố Khang
Thị do Công ty TNHH địa ốc P&G làm chủ đầu tƣ đã đƣợc Sở Xây dựng thống

nhất phƣơng án tổng mặt bằng tại văn bản số 1883/SXDQHKT ngày 03/9/2020
và đƣợc UBND tỉnh thống nhất vị trí dự án tại văn bản số 2040/UBND-KTNV
ngày 29/4/2021, cho nên Công ty TNHH địa ốc P&G đầu tƣ dự án khu nhà ở
khu phố Khang Thị tại phƣờng 2, thành phố Vĩnh Long là phù hợp (Theo Công
văn số 65/SXD-QHKT, ngày 11/01/2022 của Sở xây dựng).
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Dự án thuộc lĩnh vực đầu tƣ xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu
dân cƣ nên quá trình hoạt động của dự án chỉ phát sinh nƣớc thải sinh hoạt.
Nƣớc thải sinh hoạt sau khi đƣợc xử lý sẽ đƣợc xả thải vào cống thốt nƣớc
cơng cộng nằm trên trục đƣờng Nguyễn Huệ nên không đánh giá khả năng chịu
tải của môi trƣờng.

Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
18
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

CHƢƠNG III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật
1.1. Chất lƣợng các thành phần mơi trƣờng có khả năng chịu tác động trực
tiếp bởi dự án:
a. Môi trường nước mặt:
- Nƣớc thải sinh hoạt sau xử lý đƣợc đấu nối 01 điểm vào cống thoát nƣớc
nằm trên trục đƣờng Nguyễn Huệ.
- Nƣớc mƣa chảy tràn xả vào cống thoát nƣớc nằm trên trục đƣờng

Nguyễn Huệ tại 01 điểm xả và thải vào kênh Xáng tại 01 điểm xả.
Chất lƣợng nƣớc mặt kênh Xáng khu vực dự án đƣợc trình bày nhƣ sau:
Bảng 3-1: Chất lƣợng nƣớc mặt kênh Xáng tại khu vực dự án
Thông số

STT

Kết quả
NM1

NM2

NM3

QCVN 08MT:2015/BTNMT
(Cột B1)

Đơn vị

1

pH

-

7,12

7,23

7,27


5,5-9

2

DO

mg/L

5,28

5,37

5,34

≥4

3

TSS

mg/L

29

18

23

50


4

BOD5

mg/L

21

9

10

15

5

COD

mg/L

38

16

19

30

6


NO3- (tính theo N)

mg/L

1,16

1,14

1,15

10

7

PO4- (tính theo P)

mg/L

0,067

0,096

0,084

0,3

8

Coliform


MPN/100mL 2900

2300

1900

7500

Nguồn: Trung tâm môi trường và sinh thái ứng dụng, tháng 03/2022

Ghi chú:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lƣợng nƣớc mặt.
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
19
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Vị trí lấy mẫu: kênh Xáng tại khu vực dự án
Tọa độ: X=1132920; Y=550230
NM1: mẫu nƣớc mặt lấy ngày 28/02/2022
NM2: mẫu nƣớc mặt lấy ngày 01/03/2022
NM3: mẫu nƣớc mặt lấy ngày 02/03/2022
* Nhận xét:
Căn cứ vào kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt kênh Xáng tại bảng 31, so sánh và đối chiếu với QCVN 08-MT:2015/BTNMT (cột B1), các chỉ tiêu
đo đạc và phân tích cho thấy chất lƣợng nƣớc mặt khu vực dự án bị ô nhiễm bởi

BOD5 và COD.
b. Mơi trường khơng khí
Đặc trƣng của dự án là khu dân cƣ, trong quá trình hoạt động chỉ phát sinh
bụi, khí thải từ các phƣơng tiện giao thơng của ngƣời dân ra vào dự án, nguồn ô
nhiễm này rất khó kiểm sốt và phát tán trên đƣờng di chuyển nên ảnh hƣởng
đến mơi trƣờng khơng khí xung quanh không đáng kể.
c. Đa dạng sinh học
Hiện trạng xung quanh dự án là nhà dân, cửa hàng thƣơng mại, dịch vụ,...
và hệ thống giao thông. Thực vật xung quanh khu vực chủ yếu là các loại cây
cảnh nhƣ cây sao, dừa kiểng, hoa kiểng,..v.v. và các loài cỏ dại nhƣ cỏ lơng, cỏ
chỉ,..v.v. Riêng các lồi động vật ở khu vực dự án chủ yếu là các loài trong tự
nhiên nhƣ kiến, ong, chim sẻ,..v.v. Nhìn chung, động - thực vật ở khu vực dự án
là các loài phân bố nhiều ở địa phƣơng, khơng có lồi cần bảo tồn và các loài
sắp tiệt chủng.
1.2. Các đối tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng, danh mục và hiện trạng các
lồi thực, động vật hoang dã:
Khu vực dự án khơng có các đối tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng, khơng
có các lồi thực vật, động vật hoang dã cần bảo vệ.
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án
Nguồn tiếp nhận nƣớc thải từ dự án là cống thoát nƣớc nằm trên trục
đƣờng Nguyễn Huệ, đây cũng là cống thoát nƣớc chung của thành phố Vĩnh
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
20
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Long. Do đó trong báo cáo khơng đánh giá chất lƣợng môi trƣờng tiếp nhận

nƣớc thải của dự án.
3. Đánh giá hiện trạng thành phần mơi trƣờng khơng khí nơi thực hiện dự
án
Để đánh giá hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng khơng khí tại khu vực dự
án, chủ dự án và đơn vị tƣ vấn đã kết hợp với Trung tâm môi trƣờng và sinh thái
ứng dụng tiến hành đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lƣợng thành phần này.
Trung tâm môi trƣờng và sinh thái ứng dụng đã đƣợc Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trƣờng, số hiệu Vimcerts 064 ngày 19/03/2015 kèm theo Quyết định số 576/QĐBTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí xung quanh dự án nhƣ sau:
Bảng 3-2: Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh
Kết quả
STT

Thơng số

Đơn vị

KK1

KK2

QCVN 05:2013/BTNMT
(trung bình 1 giờ)
KK3

1

Tiếng ồn


dBA

63,9

61,7

62,3

70* (6-21h)

2

Bụi (TSP)

mg/m3

0,217

0,184

0,203

0,3

3

0,064

0,059


0,061

0,35

3

3

SO2

mg/m

4

NO2

mg/m

0,058

0,052

0,055

0,2

5

CO


mg/m3

3,72

3,36

3,47

30

Nguồn: Trung tâm môi trường và sinh thái ứng dụng, tháng 03/2022

Ghi chú:
QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
khơng khí xung quanh.
(*) QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
Vị trí lấy mẫu: khu vực dự án
Tọa độ: X=1132992; Y=550111
KK1: mẫu khơng khí lấy ngày 28/02/2022
KK2: mẫu khơng khí lấy ngày 01/03/2022

Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G
21
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

KK3: mẫu khơng khí lấy ngày 02/03/2022

* Nhận xét:
Căn cứ vào kết quả phân tích chất lƣợng khơng khí tại bảng 3-2, so sánh
và đối chiếu với QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT, các chỉ
tiêu đo đạc và phân tích đều cho kết quả có giá trị thấp hơn quy chuẩn cho phép,
qua đó cho thấy mơi trƣờng khơng khí của khu vực dự án tƣơng đối tốt.
* Đánh giá sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án đối với đặc điểm môi
trường tự nhiên khu vực dự án:
- Đối với mơi trường khơng khí: Kết quả phân tích hiện trạng môi trƣờng
cho thấy chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh đều đạt quy chuẩn cho
phép. Trong quá trình xây dựng có phát sinh khí thải, dự án sẽ xử lý đúng quy
định. Vì vậy, hoạt động triển khai dự án không ảnh hƣởng nhiều đến môi trƣờng
không khí ở khu vực.
- Đối với mơi trường nước mặt: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt
kênh Xáng tại khu vực dự án cho thấy chất lƣợng nƣớc mặt khu vực dự án bị ô
nhiễm bởi BOD, COD. Trong q trình xây dựng và hoạt động dự án có phát
sinh nƣớc thải và đƣợc xử lý đúng quy định, nƣớc thải sau xử lý đấu nối vào
cống thoát nƣớc nằm trên trục đƣờng Nguyễn Huệ, không xả ra kênh Xáng. Vì
vậy, hoạt động của dự án khơng ảnh hƣởng nhiều đến môi trƣờng nƣớc mặt ở
khu vực.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
22
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

CHƢƠNG IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trƣờng trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động:
1.1.1. Tác động đến hệ sinh thái, cảnh quan khu vực
- Thủy sinh vật dƣới kênh Xáng có thể bị ảnh hƣởng trong thời gian xây
dựng dự án nếu chất thải không đƣợc quản lý và xử lý tốt, nhất là chất thải nguy
hại. Trong vùng dự án khơng có lồi sinh vật nào nằm trong danh sách cần bảo
vệ.
- Công tác GPMB, đào đắp, xây dựng hạ tầng, bãi chứa vật liệu,... sẽ làm
mất một số diện tích đất đai, trên đó có các loài động vật, thực vật và nơi cƣ trú
của chúng,... Các hoạt động này đều làm ảnh hƣởng trực tiếp đến hệ sinh thái,
thực vật, động vật trong phạm vi dự án; đồng thời ảnh hƣởng gián tiếp đến khu
vực kế cận.
- Đối với hệ sinh thái trảng cỏ, cây bụi: phân bố rải rác khắp địa hình, hơn
nữa giá trị của hệ sinh thái này khơng lớn. Vì vậy, ít bị ảnh hƣởng do hoạt động
của dự án.
1.1.2. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cƣ
Phần diện tích đất thực hiện dự án thuộc quyền sử dụng của Công ty
TNHH Địa ốc P&G. Vì vậy, dự án khơng có hoạt động chiếm dụng đất, di dân,
tái định cƣ, dự án không gây ảnh hƣởng đến chỗ ở của ngƣời dân.
1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng

 Nguồn phát sinh:
- Nguồn phát sinh bụi, khí thải: Cát san lấp đƣợc bên cung cấp sử dụng xe
tải vận chuyển đến cơng trình, nên hoạt động của xe vận chuyển cát sẽ phát sinh
bụi và khí thải. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), bụi và khí thải phát sinh có
thành phần chủ yếu là bụi lơ lửng (TSP), COx, NOx, SOx và VOC. Tuy nhiên,
Chủ dự án: Công ty TNHH Địa ốc P&G

23
Địa chỉ văn phòng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

hoạt động san lấp diễn trong thời gian ngắn nên bụi và khí thải phát sinh ảnh
hƣởng khơng đáng kể đến mơi trƣờng khơng khí xung quanh và sức khỏe con
ngƣời.
- Nguồn phát sinh nước thải: cát san lấp đƣợc vận chuyển bằng xe tải
chuyên dụng nên không phát sinh nƣớc thải từ quá trình bơm cát.
- Nguồn phát sinh tiếng ồn: Hoạt động san lấp sẽ phát sinh tiếng ồn từ các
phƣơng tiện vận chuyển. Tiếng ồn dao động từ 68 - 85 dBA, phụ thuộc vào số
lƣợng các phƣơng tiện vận chuyển ra vào dự án.
- Phát sinh chất thải r n: Khi san lấp mặt bằng sẽ tiến hành phát quang,
chặt bỏ cây cối. Lƣợng chất thải này đƣợc xử lý đúng quy định.

 Đánh giá tác động:
Bụi, khí thải từ các phƣơng tiện vận chuyển phát tán trên đƣờng vận
chuyển nên ảnh hƣởng không đáng kể đến mơi trƣờng khơng khí xung quanh.
Chất thải rắn từ q trình phát quang nếu khơng đƣợc thu gom, xử lý sẽ gây ảnh
hƣởng đến môi trƣờng nƣớc khu vực dự án.
1.1.4. Đánh giá tác động do hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng

 Nguồn phát sinh:
- Hoạt động tập kết, lưu trữ vật liệu xây dựng:
Cát, đá, xi măng, gạch, sắt, thép, sơn,... là các loại vật liệu xây dựng đƣợc
sử dụng chủ yếu để xây dựng công trình. Các loại vật liệu này đƣợc bên bán
cung cấp cho dự án theo định kỳ. Quá trình bốc dỡ và tập kết nguyên vật liệu tại

công trƣờng sẽ gây phát tán bụi ra môi trƣờng xung quanh. Bụi chủ yếu phát tán
ra từ các nguồn vật liệu nhƣ cát, đá, xi măng.
Khí thải của các phƣơng tiện vận tải có chứa bụi (có kích thƣớc hạt nhỏ
hơn 10 micron), SO2, NOx, CO, tổng hydrocacbon (THC) có khả năng gây ơ
nhiễm khơng khí. Các chất ơ nhiễm này có độc tính cao hơn so với bụi từ mặt
đất, tác động của chúng tới môi trƣờng phụ thuộc nhiều vào điều kiện địa hình,
khí tƣợng và mật độ phƣơng tiện vận chuyển trong khu vực. Do hầu hết máy
móc thiết bị đều sử dụng xăng hoặc dầu làm nhiên liệu nên chúng thải ra bụi,
SO2, NOx, hydrocarbon… vào khơng khí.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
24
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu phố Khang Thị

Tổng khối lƣợng nguyên vật liệu phục vụ thi công xây dựng khoảng
15.000 tấn. Toàn bộ lƣợng nguyên vật liệu đƣợc vận chuyển bằng xe có tải trọng
trung bình là 10 tấn. Suy ra tổng số chuyến xe cần thiết để vận chuyển khoảng
1.500 chuyến.
Thời gian xây dựng dự kiến thực hiện trong 12 tháng, tƣơng đƣơng 312
ngày (làm việc 26 ngày/tháng). Nhƣ vậy trung bình mỗi ngày có khoảng 5
chuyến xe, tƣơng đƣơng 10 lƣợt xe ra vào công trƣờng (lúc có tải và khơng tải).
Qng đƣờng vận chuyển nguyên vật liệu từ các đại lý cung cấp vật liệu
xây dựng đến khu vực dự án ƣớc tính khoảng 15 km.
Dựa vào hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập đối với
xe có tải nặng, ƣớc tính đƣợc tải lƣợng khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện vận
chuyển đƣợc thể hiện trong bảng sau:

Bảng 4-1: Ƣớc tính tải lƣợng khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện
vận chuyển vật liệu xây dựng trong giai đoạn thi công dự án

1

Bụi

3,3

Tải lượng ô
nhiễm
(g/Km.ngày)
495

2

NH3

0,003

0,45

0,00001

3

NOx

6,54


981

0,03406

4

CO

5,5

825

0,02864

5

NMVOC

1,88

282

0,00979

STT

Chất ô
nhiễm

Hệ số phát thải*

(g/km)

Số lượt xe ra
vào trong ngày

10

Tải lượng ô
nhiễm
(mg/m.s)
0,01718

Nguồn: *Atmospheric Brown Clouds (ABC), Emission Inventory Manual - 2013
Chú thích:
- Chiều dài đường xe chạy (km.lượt xe/ngày) = số lượt xe (lượt xe/ngày) x khoảng cách vận
chuyển (km).
- Tải lượng ô nhiễm (g/ngày) = hệ số phát thải (g/km) x chiều dài đường xe chạy (km/ngày).
Một ngày làm việc 8 giờ, tương đương 28.800 giây.

 Đánh giá tác động:
Khí thải từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển phát sinh trong
suốt quãng đƣờng vận chuyển gây ảnh hƣởng đến mơi trƣờng khơng khí xung
quanh và sức khỏe của ngƣời dân sinh sống dọc tuyến đƣờng xe vận chuyển đi
qua. Tuy nhiên, vì đây là nguồn thải di động, do đó khí thải sau khi phát sinh sẽ
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Địa ốc P&G
25
Địa chỉ văn phịng: số E15 đƣờng Phan Văn Đáng, khóm 1, Phƣờng 8, thành phố Vĩnh Long



×