Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bc-khao-sat-hai-long-quy-3-nam-2020.signed.signed.signed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.38 KB, 7 trang )

SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỆNH VIỆN DA LIỄU
Số :

185/BC-BVDL

Khánh Hòa, ngày

25

tháng 11 năm 2020

BÁO CÁO
Kết quả khảo sát sự hài lòng của người bệnh
và nhân viên y tế Quý III năm 2020
Thực hiện Kế hoạch số 55/KH-BVDL, ngày 21/4/2020 của Bệnh viện Da
liễu về việc khảo sát sự hài lòng của người bệnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định 173/QĐ-BVDL ngày 29/10/2019 về việc ban hành Quy
trình Khảo sát hài lòng người bệnh và nhan viên y tế;
Bệnh viện Da liễu đã triển khai thực hiện khảo sát sự hài lòng của người
bệnh điều trị nội trú và ngoại trú như sau:
I. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LỊNG BỆNH NHÂN NỘI TRÚ
1. Thơng tin cá nhân
Đã có 100 người bệnh tham gia trả lời câu hỏi, thông tin cá nhân của các đối
tượng này được thống kê như sau:
Thơng tin



N

Tỷ lệ (%)

Nam

55

55

Nữ

45

45

Có BHYT

86

86%

Khơng BHYT

14

14%

2. Đánh giá việc sử dụng dịch vụ y tế


Mã câu
hỏi

Rất không
HL
n = 100
n
%

Không HL Bình thường Hài lịng n = Rất hài lịng n
n = 100
n = 100
100
= 100
n

%

n

%

n

%

A1

11


11

46

46

43

43

A2

7

7

69

69

24

24

A3

14

14


54

54

32

32

A4

12

12

46

46

42

42

A5

6

6

47


47

47

47

A

n

%

Khả năng tiếp cận


2

B

Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị

B1

3

3

B2


45

45

52

52

44

44

56

56

B3

6

6

50

50

44

44


B4

1

1

40

40

59

59

38

38

62

62

B5
C

Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh

C1

3


3

42

42

55

55

C2

2

2

57

57

41

41

C3

9

9


46

46

45

45

C4

5

5

42

42

53

53

C5

8

8

40


40

52

52

C6

3

3

45

45

52

52

C7

3

3

45

45


52

52

C8

16

16

C9
D
Mã câu
hỏi

3

3

2

2

39

39

40


40

2

2

1

1

41

41

56

56

Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế
Rất khơng
HL
n = 100
n

%

Khơng HL Bình thường Hài lòng n = Rất hài lòng n
n = 100
n = 100
100

= 100
n

%

n

%

n

%

n

%

D1

45

45

55

55

D2

38


38

62

62

D3

6

6

35

35

59

59

D4

1

1

41

41


58

58

D5

1

1

33

33

66

66

D6

3

3

34

34

63


63


3

D7
E

30

30

70

70

Kết quả cung cấp dịch vụ

E1

1

1

48

48

51


51

E2

1

1

47

47

52

52

E3

6

6

40

40

54

54


E4

3

3

40

40

57

57

E5

1

1

37

37

62

62

Nhận xét:

- Kết quả khảo sát về khả năng tiếp cận của bệnh nhân và người nhà bệnh
nhân với dịch vụ y tế tại bệnh viện có tỷ lệ: (Nhóm A)
+ Rất hài lịng: 54,6%;
+ Hài lịng: 52,4%;
+ Bình thường: 10%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
- Kết quả về sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị có tỷ lệ:
(Nhóm B)
+ Rất hài lịng: 54,6%;
+ Hài lịng: 43,4%;
+ Bình thường: 2%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
- Kết quả khảo sát về cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh có
tỷ lệ: (Nhóm C)
+ Rất hài lịng: 50,7%;
+ Hài lịng: 45,1%;
+ Bình thường: 4%;
+ Rất khơng hài lịng và khơng hài lịng: 2,3%
- Kết quả khảo sát về thái độ ứng xử, năng lực chuyên mơn của nhân viên y
tế có tỷ lệ: (Nhóm D)
+ Rất hài lịng: 61,8%;
+ Hài lịng: 36,5%;
+ Bình thường: 1,6%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lòng.


4

- Kết quả khảo sát về cung cấp dịch vụ có tỷ lệ: (Nhóm E)
+ Rất hài lịng: 55,2%;

+ Hài lịng: 42,4%;
+ Bình thường: 2,4%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
* Kết luận:
- Tủy lệ hài lòng chung: 95%
- Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi: 92%
- Chỉ số hài lịng tồn diện: 47%
Có 38 ý kiến sẽ quay trở lại điều trị.
Có 62 ý kiến chắc chắn sẽ quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác.
II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LỊNG BỆNH NHÂN NGOẠI TRÚ
1. Thơng tin cá nhân
Đã có 100 người bệnh tham gia trả lời câu hỏi, thông tin cá nhân của các đối
tượng này được thống kê như sau:
Thơng tin

N

Tỷ lệ (%)

Nam

47

47

Nữ

53

53


Có BHYT

60

60%

Khơng BHYT

40

40%

2. Đánh giá việc sử dụng dịch vụ y tế theo từng nhóm như sau:
Rất khơng HL Khơng HL Bình thường Hài lịng n Rất hài lòng n
Mã câu
n = 100
n = 100
n = 100
= 100
= 100
hỏi
n
%
n
%
n
%
n
%

n
%
A

Khả năng tiếp cận

A1

11

11

69

69

20

20

A2

3

3

66

66


31

31

A3

9

9

66

66

25

25

A4

7

7

59

59

34


34

A5

8

8

62

62

30

30

B

Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị


5

B1

3

3

67


67

30

30

B2

4

4

69

69

27

27

B3

5

5

71

71


24

24

B4

4

4

69

69

27

27

B5

3

3

67

67

30


30

B6

4

4

64

67

29

29

B7

4

4

80

80

16

16


B8

4

4

70

70

26

26

B9

4

4

68

68

28

28

B10


4

4

63

63

33

33

C1

3

3

64

64

33

33

C2

9


9

54

54

37

37

C3

2

2

65

65

33

33

C4

7

7


59

59

34

34

C5

7

7

58

58

35

35

C6

8

8

54


54

38

38

C7

5

5

61

61

34

34

C8

6

6

59

59


35

35

C

Rất khơng HL Khơng HL Bình thường Hài lịng n Rất hài lòng n
Mã câu
n = 100
n = 100
n = 100
= 100
= 100
hỏi
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
D

Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế

D1


66

66

34

34

D2

1

1

63

63

36

36

D3

1

1

59


59

40

40

D4

2

2

59

59

39

39

1

1

72

72

27


27

E
E1

Kết quả cung cấp dịch vụ


6

E2

1

1

64

64

35

35

E3

3

3


68

68

29

29

E4

3

3

61

61

36

36

Nhận xét:
- Kết quả khảo sát về khả năng tiếp cận của bệnh nhân và người nhà bệnh
nhân với dịch vụ y tế tại bệnh viện có tỷ lệ: (Nhóm A)
+ Rất hài lịng: 28%;
+ Hài lịng: 64,4%;
+ Bình thường: 7,6%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.

- Kết quả khảo sát về sự minh bạch thơng tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
có tỷ lệ: (Nhóm B)
+ Rất hài lịng: 27%;
+ Hài lịng: 69%;
+ Bình thường: 3,9%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
- Kết quả khảo sát về cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh có
tỷ lệ: (Nhóm C)
+ Rất hài lịng: 35%;
+ Hài lịng: 59%;
+ Bình thường: 5,9%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
- Kết quả khảo sát về thái độ ứng xử, năng lực chuyên mơn của nhân viên y
tế có tỷ lệ: (Nhóm D)
+ Rất hài lịng đạt: 37%;
+ Hài lịng: 62%;
+ Bình thường: 1%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
- Kết quả khảo sát về cung cấp dịch vụ có tỷ lệ: (Nhóm E)
+ Rất hài lịng: 32%;
+ Hài lịng: 66%;
+ Bình thường: 2%;
+ Khơng có tình trạng khơng hài lịng và rất khơng hài lịng.
* Kết luận:


7

- Tủy lệ hài lòng chung: 95%
- Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi: 87%

- Chỉ số hài lòng tồn diện: 78%
Có 25 ý kiến sẽ quay trở lại điều trị.
Có 75 ý kiến chắc chắn sẽ quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác.
Trên đây là nội dung báo cáo kết quả khỏa sát hài lòng người bệnh quý
III/2020. Tổ Quản lý chất lượng sẽ đề xuất lãnh đạo bệnh viện những giải pháp can
thiệp những nội dụng người bệnh chưa hài lòng ở quý IV./.
Nơi nhận:
- Các khoa, phòng (VBĐT);
- Tổ QLCL BV (VBĐT);
- Trang website BV (VBĐT);
- Lưu: VT, KHTH-ĐD.

KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Huỳnh Trần Tuấn Huy



×