Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu QD4544-phe duyet quyet toan ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.57 KB, 4 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số 4544/QĐ-UBND Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2006
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tổng dự toán công trình xây dựng mới Cầu và Đường sang
đảo Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ban hành ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính
phủ về quản lý dự án xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính
phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng
02 năm 2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 08/2005/TT-BXD ngày 06 tháng 05 năm 2005 của Bộ
Xây dựng về hướng dẫn việc lập, thẩm định và xử lý chuyển tiếp thực hiện Nghị định
số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 629/TTr-BQLDA-KH ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Ban
Quản lý dự án chuyên ngành giao thông về việc xin phê duyệt tổng dự toán công
trình Cầu và Đường sang đảo Gò Găng thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt tổng dự toán công trình xây dựng mới Cầu và Đường sang
đảo Gò Găng thành phố Vũng Tàu với số tiền là: 220.275.141.943 đồng (Hai trăm hai
mươi tỷ, hai trăm bảy mươi lăm triệu, một trăm bốn mươi mốt ngàn, chín trăm bốn
mươi ba đồng). Trong đó:
- Chi phí xây dựng : 191.160.824.688 đồng;
- Chi phí khác : 11.086.162.068 đồng;
- Chi phí đền bù giải toả : 8. 678.155.187 đồng;


- Chi phí dự phòng : 9.350.000.000 đồng.
(kèm theo bảng kê chi tiết tổng dự toán toàn bộ công trình)
Điều 2: Ban Quản lý dự án chuyên ngành giao thông làm chủ đầu tư có trách
nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo các điều khoản của Luật Xây dựng và Nghị định
16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình, tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng theo đúng quy
định tại Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giao thông - Vận tải, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu;
Giám đốc Ban Quản lý dự án chuyên ngành giao thông và Thủ trưởng các ngành có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Lưu; VP-TH.
Trần Ngọc Thới
B NG KÊ CHI TI T T NG D TOÁNẢ Ế Ổ Ự
Công trình: C U VÀ NG SANG O GÒ G NG, Ầ ĐƯỜ ĐẢ Ă
THÀNH PH V NG TÀUỐ Ũ
(Ph l c kèm theo Quy t nh s 4544/Q -UBND ngày 13 tháng 12 n m 2006)ụ ụ ế đị ố Đ ă
TT Kho n m c chi phíả ụ Ph n ngầ đườ Ph n c uầ ầ C ngộ
1
Chi phí xây l pắ
20.420.0
55.490
170.740.76
9.198
191.160.824

.688
- Xây l p ph n đ ngắ ầ ườ
20.42
0.055.490

20.420.0
55.490
- Xây l p ph n c uắ ầ ầ
169.106.
218.766
169.106.2
18.766
- Xây l p ph n c p đi nắ ầ ấ ệ
1.410.
550.432
1.410.5
50.432
- Xây l p ph n c p n cắ ầ ấ ướ
224.
000.000
224.0
00.000
2
Chi phí khác
944.2
06.305
10.141.95
5.763
11.086.162
.068

- Chi phí kh o sát và l p d án ả ậ ự
đ u tầ ư
7
9.287.253
696.
259.000
775.5
46.253
- Chi phí kh o sát và l p thi t kả ậ ế ế
k thu t, d toánỹ ậ ự
13
6.390.039
2.760.
678.490
2.897.0
68.529
- Chi phí l p thi t k b n v ậ ế ế ả ẽ
thi công
7
3.169.143
791.
112.713
864.2
81.856
- L phí th m đ nh d ánệ ẩ ị ự
3
1.518.450

31.5
18.450

- Chi phí th m tra TKKTẩ
78.
803.498
78.8
03.498
- Chi phí th m đ nh TK b n v ẩ ị ả ẽ
thi công

9.127.765
75.
590.480
84.7
18.245
- Chi phí th m tra d toánẩ ự
77.
112.436
77.1
12.436
- Chi phí th m đ nh TKKTẩ ị

7.093.139
55.
919.175
63.0
12.314
- Chi phí th m đ nh d toánẩ ị ự

6.936.731
50.
979.941

57.9
16.672
- Chi phí giám sát k thu t thi ỹ ậ
công
14
0.693.350
1.414.
569.474
1.555.2
62.824
- Chi phí b o hi m t v nả ể ư ấ 1 19.3
9.340.991 40.991
- Chi phí Ban QLDA
26
9.193.579
988.
915.714
1.258.1
09.293
- Chi phí l p HSMT & đánh giá ậ
HSDT
2
7.005.661
60.
329.204
87.3
34.865
- L phí th m đ nh k t qu đ u ệ ẩ ị ế ả ấ
th uầ


2.042.000
19.
910.000
21.9
52.000
- Chi phí th m tra, phê duy t ẩ ệ
quy t toánế
2
5.808.200
98.
784.662
124.5
92.862
- Chi phí ki m toánể
3
0.835.771
119.
247.199
150.0
82.970
- Chi phí b o hi mả ể
8
5.764.233
1.310.
408.777
1.396.1
73.010
- Chi phí th t i c uử ả ầ

-

731.
245.000
731.2
45.000
- Chi phí ki m đ nh ch t l ng ể ị ấ ượ
đ c l pộ ậ

-
812.
090.000
812.0
90.000
3
Chi phí n bù gi i phóng m tđề ả ặ
b ngằ

8.678.155
.187
- Chi phí l p đ t pano d ánắ ặ ự
67.0
00.000
- Chi phí rà phá bom mìn
515.5
75.264
- Chi phí đo đ c gi i th a thu ạ ả ử
h i đ tồ ấ

31.0
21.415
- Di d i h th ng c p n cờ ệ ố ấ ướ

46.1
92.150
- Di d i đèn chi u sáng đ ng ờ ế ườ
30/4

16.9
76.000
- Kinh phí b i th ng các h dânồ ườ ộ
và c quanơ

8.001.3
90.358
4 D phòng phíự 1.021.000.000 8.329.000.000 9.350.000.000

T ng d toán toàn bổ ự ộ 220.275.141.943

×