Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Từ vựng lớp 8 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.9 KB, 10 trang )

TỪ VỰNG CƠ BẢN
VOCABULARY PART 1


Yêu cầu khi học từ mới : Chép mỗi từ 5 dòng như theo mẫu như sau :

Blue xanh blue xanh blue xanh
blue xanh blue xanh blue xanh
blue xanh
A. Từ vựng về màu sắc :
1. White /waɪt/ (adj): trắng
2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
3. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
6. Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
7. Gray /greɪ/ (adj): xám
8. Red /red/ (adj): đỏ
9. Black /blæk/(adj): đen
10. Brown /braʊn/ (adj): nâu
11. Beige /beɪʒ/(adj): màu be
12. Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
13. Purple /`pə:pl/: màu tím
14. Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
15. Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
16. Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
17. Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
18. Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
19. Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
20. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
21. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt


22. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt


B. Từ vựng về nghề nghiệp

1. Accountant /əˈkaʊntənt/: nhân viên kế tốn
2. Actor /ˈỉktər/: diễn viên
3. Architect /ˈɑːkɪtekt/: kiến trúc sư
4. Artist /ˈɑːtɪst/: họa sĩ
5. Babysitter /ˈbeɪbisɪtt̬ɚ/: người trông trẻ
6. Baker /ˈbeɪkə(r)/: thợ làm bánh
7. Barber /ˈbɑː(r)bə(r)/: thợ cắt tóc
8. Bartender /ˈbɑː(r)ˌtendə(r)/: người pha chế
9. Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə(r)/: thợ nề, thợ hồ
10. Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
11. Bus driver / bʌs ˈdraɪvə(r)/: tài xế xe buýt
12. Businessman /ˈbɪznɪsmæn/: doanh nhân
13. Carpenter /ˈkɑːpəntər/: thợ mộc
14. Cashier /kæˈʃɪə(r)/: nhân viên thu ngân
15. Chef /ʃef/: đầu bếp
16. Construction worker / kənˈstrʌkʃ(ə)n ˈwɜː(r)kə(r)/: công nhân xây dựng
17. Dentist /ˈdentɪst/: nha sĩ
18. Designer /dɪˈzaɪnə(r)/: nhà thiết kế
19. Doctor /ˈdɒktər/: bác sĩ
20. Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃən/: thợ điện
21. Engineer /ˌendʒɪˈnɪər/: kỹ sư
22. Farmer /ˈfɑːmər/: nông dân
23. Firefighter /ˈfaɪəfaɪtər/ hoặc fireman /ˈfaɪə(r)mən/: lính cứu hỏa
24. Hairdresser /ˈheə(r)ˌdresə(r)/: thợ làm tóc
25. Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/: nhà báo

26. Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán, quan tòa
27. Lawyer /ˈlɔːjər/: luật sư
28. Lifeguard /ˈlaɪfˌɡɑː(r)d/: nhân viên cứu hộ
29. Magician /məˈdʒɪʃən/: ảo thuật gia
30. Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
31. Model /ˈmɒd(ə)l/: người mẫu
32. Musician /mjuːˈzɪʃən/: nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
33. Nurse /nɜːs/: y tá
34. Pharmacist /ˈfɑː(r)məsɪst/: dược sĩ
35. Photographer /fəˈtɒɡrəfər/: thợ chụp ảnh
36. Pilot /ˈpaɪlət/: phi công
37. Policeman /pəˈliːs.mən/: cảnh sát
38. Porter /ˈpɔː(r)tə(r)/: người khn vác
39. Programmer /ˈproʊɡrỉmər/: lập trình viên


40. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên tiếp tân, lễ tân
41. Reporter /rɪˈpɔːtər/: phóng viên
42. Sailor /ˈseɪlər/: thủy thủ
43. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
44. Secretary /ˈsekrətəri/: thư ký
45. Security guard /sɪˈkjʊərəti ɡɑː(r)d/: nhân viên bảo vệ
46. Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
47. Surgeons /ˈsɜː(r)dʒ(ə)n/: bác sĩ phẫu thuật
48. Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
49. Teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên
50. Vet /vet/: bác sĩ thú ý
51. Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn, phục vụ bàn (nam)
52. Waitress /ˈweɪ.trəs/: bồi bàn, phục vụ bàn (nữ)
53. Welder /ˈweldə(r)/: thợ hàn

54. Writer /ˈraɪtər/: nhà văn

C. Từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm :
 Thời tiết
1. Cloudy / ˈklaʊdi / - nhiều mây
2. Windy / ˈwɪndi / - nhiều gió
3. Foggy / ˈfɔːɡi / - có sương mù
4. Stormy / ˈstɔːrmi / - có bão
5. sunny / ˈsʌni / - có nắng
6. frosty / ˈfrɔːsti / - giá rét
7. dry / draɪ / - khô
8. wet / wet / - ướt
9. hot / hɑːt / - nóng
10. cold / koʊld / - lạnh

11. chilly / ˈtʃɪli / - lạnh thấu xương
12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl / - gió rét


13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn / - mưa lớn, nặng hạt
14. Flood / flʌd / - lũ, lụt, nạn lụt
15. the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / - nạn Hồng thuỷ
16. lightning / ˈlaɪtnɪŋ / - Chớp, tia chớp
17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər / - Cột thu lôi
18. Thunder / ˈθʌndər / - Sấm, sét
19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt / - Tiếng sét, tia sét
20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm / - Bão tố có sấm sét, cơn giơng
21. rain / reɪn / - mưa
22. snow / snoʊ / - tuyết
23. fog / fɔːɡ / - sương mù

24. Ice / aɪs / - băng
25. Sun / sʌn / - mặt trời
26. sunshine / ˈsʌnʃaɪn / - ánh nắng
27. cloud / klaʊd / - mây
28. mist / mɪst / - sương muối
29. hail / heɪl / - mưa đá
30. wind / wɪnd / - gió
31. breeze / briːz / - gió nhẹ
32. gale / ɡeɪl / - gió giật

33. frost / frɔːst / - băng giá
34. rainbow / ˈreɪnboʊ / - cầu vồng
35. sleet / sliːt / - mưa tuyết


36. drizzle / ˈdrɪzl / - mưa phùn
37. icy / ˈaɪsi / - đóng băng
38. Dull / dʌl / - lụt
39. overcast / ˌoʊvərˈkæst / - u ám
40. raindrop / ˈreɪndrɑːp / - hạt mưa
41. snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -

bông tuyết

42. hailstone / ˈheɪlstoʊn / - cục mưa đá
43. weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / - dự báo thời tiết
44. rainfall / ˈreɪnfɔːl / - lượng mưa
45. temperature / ˈtemprətʃər / - nhiệt độ
46. thermometer / θərˈmɑːmɪtər / - nhiệt kế
47. barometer / bəˈrɑːmɪtər / - dụng cụ đo khí áp

48. degree / dɪˈɡriː / - độ
49. Celsius / ˈselsiəs / - độ C
50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / - độ F
51. Climate / ˈklaɪmət / - khí hậu
52. climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / - biến đổi khí hậu
53. global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / - hiện tượng ấm nóng toàn cầu
54. humid / ˈhjuːmɪd / - ẩm
55. Shower / ˈʃaʊər / - mưa rào
56. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ / - lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xốy trịn trong
một khu vực nhỏ; xoay trịn theo cột khơng kh
57. Rain-storm / ˈreɪnstɔːrm / - Mưa bão
58. Storm / stɔːrm / - Bão, giông tố (từ gọi chung cho các cơn bão)


59. Typhoon / taɪˈfuːn / - Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc
Thái Bình Dương)
60. Hurricane / ˈhɜːrəkən / - Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương /
Bắc Thái Bình Dương)
61. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / - Bão ( dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu )
 Các mùa trong năm
1. Season - mùa
2. Spring - mùa xuân
3. Summer - mùa hè, mùa hạ
4. Fall / Autumn (tiếng Anh-Mỹ / Anh-Anh) - mùa thu
5. Winter - mùa đông

D. Ngày và tháng :
 Ngày trong tuần
- Monday: Thứ 2
- Tuesday: Thứ 3

- Wednesday: Thứ 4
- Thursday: Thứ 5
- Friday: Thứ 6
- Saturday: Thứ 7
- Sunday: Chủ nhật

Chúng ta dùng giới từ "On" trước ngày trong tuần
Ex: on Monday, on Tuesday...


 Các tháng trong năm
- January: tháng 1
- February: tháng 2
- March: tháng 3
- April: tháng 4
- May: tháng 5
- June: tháng 6
- July: tháng 7
- August: tháng 8
- September: tháng 9
- October: tháng 10
- November: tháng 11
- December: tháng 12

Chúng ta dùng giới từ "In" trước các tháng. Nếu có cả ngày và tháng chúng ta dùng
giới từ "On"
Ex: in January, in February... on December 3rd...

E. Từ vựng về mơn học


– art: nghệ thuật
– classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
– drama: kịch
– literature: văn học


– modern languages: ngôn ngữ hiện đại
– music: âm nhạc
– philosophy: triết học
– theology: thần học
– fine art: mỹ thuật
– history: lịch sử
– history of art: lịch sử nghệ thuật
– astronomy: thiên văn học
– biology: sinh học
– chemistry: hóa học
– computer science = information technology: tin học
– medicine: y học
– physics: vật lý
– science: khoa học
– veterinary medicine: thú y học
– dentistry: nha khoa học
– engineering: kỹ thuật
– geology: địa chất học
– archaeology: khảo cổ học
– design and technology: thiết kế và công nghệ
– law: luật
– maths (viết tắt của mathematics): mơn tốn
– nursing: mơn điều dưỡng
– PE (viết tắt của physical education): thể dục



– religious studies: tôn giáo học
– sex education: giáo dục giới tính
– psychology: tâm lý học
– social studies: nghiên cứu xã hội
– economics: kinh tế học
– media studies: nghiên cứu truyền thơng
– politics: chính trị học
– sociology: xã hội học
– accountancy: kế toán
– architecture: kiến trúc học
– business studies: kinh doanh học
– geography: địa lý

F. Từ vựng về dụng cụ học tập
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ


Scissors /‘sizəz/ cái kéo
Glue stick /glu:/ /stick/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút
Calculator /’kỉlkjuleitə/ máy tính
Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
Book /buk/ sách
Bag /bæg/ túi, cặp
Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
Board /blæk//bɔ:d/ bảng
Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×