HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CƠ ĐIỆN
BÁO CÁO TỐT NGHIÊP
ĐỀ TÀI : Thiết kế trạm biến áp 110kV Từ Liêm
1
Người hướng dẫn
:
Th.S Đào Xuân Tiến
Sinh viên thực hiện
:
Chu Hữu Kỳ
Mã sinh viên
:
563408
Lớp
:
KTĐK56
Chương 1 : Sự cần thiết của việc thiết kế trạm biến áp 110KV từ liêm
Khu vực quận Bắc Từ Liêm là khu vực phía bắc tp Hà Nội, nơi đây có nền kinh tế rất
phát triển.
TT
Bảng 2.1 : Bảng thống kê nhu cầu phụ tải vùng I tp Hà Nội
Sắp tới trên địa bàn quận xuất hiện nhiều phụ tải lớn như khu công nghiệp, khu đô thị
Danh mục
Đơn vị
2013
2015
1
PMax
MW
1539
1891
2
Nhu cầu CS trạm 110kV
MVA
1956
3
Trạm 110kV đã có
MVA
1898
4
Cân bằng thừa thiếu
MVA
-58
2
Vậy nên việc thiết kế TBA 110kV Từ Liêm là cần thiết và hợp lý nhằm
đảm bảo cung cấp điện cho tồn quận và khu vực lân cận
Vị trí đặt trạm
Trạm biến áp 110kV Từ Liêm đặt sát tuyến đường liên xã Cầu Noi – Học viện
Cảnh Sát. Cổng và đường vào trạm nối vào tuyến đường tuyến đường liên xã
Cầu Noi – Học viện Cảnh Sát.
3
Chương 2 : Chọn máy biến áp và phương án thiết kế trạm biến áp
2.1 Chọn công suất MBA:
Năm
Bảng 2.1 : Bảng thống kê nhu cầu phụ tải quận Bắc Từ Liêm qua các năm
2011
2012
2013
2014
Công suất (kVA)
283102
4
293150
300125
313175
2015
323495
Bảng 2.2 : Bảng dự báo phụ tải 2020-2030
Năm
2020
2025
2030
Công suất(kVA)
373777
424183
474588
2.1 Chọn công suất MBA:
Trong giai đoạn từ nay tới 2020 sẽ xây dựng TBA với 1 MBA công suất 63MVA.
Tới năm 2020 sẽ đặt thêm 1 MBA 63MVA nữa. Lúc đó cơng suất của trạm là
2x63MVA.
Sơ đồ nối điện chính
Phía 110kV : Sơ đồ cầu
Phía 22kV : Sơ đồ 1 thanh cái phân đoạn bằng máy cắt
5
2.2 Tính tốn chọn dây dẫn
Phía 110kV
Chọn theo tiêu chuẩn kinh tế
Với Tmax = 4315 (h) dây thép nhôm trần, ta chọn được J kt = 1,1
Ta có:
Imax = (A)
2
Fkt = (mm )
Sơ bộ chọn dây dẫn loại AC400
6
2.2 Tính tốn chọn dây dẫn
Kiểm tra dây dẫn
Với dây dẫn AC400 ta chọn được dòng điện tải lâu dài cho phép I cp = 815(A)
Điều kiện:
(A)
Dòng điện cưỡng bức khi sự cố 1 dây
Ilvcb = (A)
Tương tự ta chọn cáp phía 22kV dây chọn cáp đồng cách điện XLPE do ALCATEL
chế tạo tiết diện 630 mm
7
2
Chương 3 : Tính tốn ngắn mạch và lựa chọn thiết bị
8
3.1. Tính tốn ngắn mạch
Từ sơ đồ nối điện chính ta có sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch
Sơ đồ vị trí cần tính ngắn mạch
Sơ đồ rút gọn thay thế tính tốn ngắn mạch
3.1 : Tính tốn ngắn mạch
9
Bảng 3.1 : Số liệu thống kê khi ngắn mạch
Thơng số
N1 (110kV)
N2 (22kV)
Dịng ngắn mạch IN (kA)
4,2343
11,2012
Dịng xung kích ixk(kA)
10,78
28,5136
2
Xung lượng nhiệt BN(A s)
2,679*10
Dịng làm việc cưỡng bức Icb(A)
6
18,77*10
1897,7
6
Chọn Máy cắt
Bảng 3.2 : Lựa chọn và kiểm tra máy cắt
10
110 kV
ST
T
Điều kiện
Thông số
MC
Loại MC
22kV
Kiểm tra
Thông số MC
SGF-123n
Kiểm tra
3AF-6341
1
Uđm MCD Uđm m
123
110
24
22
2
Iđm MCĐ Icb
1600
632
2000
1897,7
3
Iôdd Ixk
100
10,78
50
28,5136
4
Iôdn
40
120
5
Sđm c SN
8521,7
843,41
4988,3
170,002
Chọn BU
11
Bảng 3.3 : Lựa chọn và kiểm tra BI
ST
110
22
T
Điều
Điều kiện
kiện
Thông số
Kiểm tra
Thông số
Kiểm tra
1
1
UđmBI > Uđmmang
UđmBI > Uđmmang
125
125
110
110
23
23
22
22
2
2
SBU > Spt
SBU > Spt
500
500
14,76
14,76
250
250
41,34
41,34
3
3
4
Cấp chính xác
Cấp chính xác
Sơ đồ nối dây
0,5/5P20/5P20/5P20
0,5/5P20/5P20/5P20
Yo / Yo / Yo
0,5/5P20/5P20/5P20
0,5/5P20/5P20/5P20
Yo / Yo / Yo
4
5
Sơ đồ nối dây
Dây dẫn nhị thứ
5
Dây dẫn nhị thứ
Yo / Yo / Yo
2
4 mm
2
4 mm
Yo / Yo / Yo
2
4 mm
2
4 mm
6
6
Tỉ số biến đổi
Tỉ số biến đổi
Cáp nhị thứ chọn loại dây đồng tiết diện 4 mm
2
Chọn BU
12
Bảng 3.4 : Lựa chọn và kiểm tra BU
110
ST
ST
T
T
Điều
Điều kiện
kiện
Thông
Thông số
số
22
Kiểm
Kiểm tra
tra
Thông
Thông số
số
HK – 220
K
HK� – 220
Loại
Loại
Kiểm
Kiểm tra
tra
HK – 23
K
HK – 23
K
1
1
UđmBI > Uđmmang
UđmBI > Uđmmang
115
115
110
110
24
24
22
22
2
2
IđmBI > Ilvmax
IđmBI > Ilvmax
2000
2000
632
632
2500
2500
1897,7
1897,7
3
3
ZđmBI > Z2 = Zdc +Zdd
ZđmBI > Z2 = Zdc +Zdd
30
30
15
15
30
30
15
15
4
4
KdIđm1 >ixk
1131,4
1131,4
10,78
10,78
1414,2
1414,2
28,5136
28,5136
5
5
Cấp chính
chính xác
xác
Cấp
0,5/5P20/5P20/5P20
0,5/5P20/5P20/5P20
Cáp nhị thứ chọn loại dây đồng tiết diện 4 mm
2
0,5/5P20/5P20/5P20
0,5/5P20/5P20/5P20
Chọn DCL
13
Bảng 3.5 : Lựa chọn và kiểm tra DCL
S
110kV
T
T
Điều kiện
Thông số
22kV
Kiểm tra
Thông số
POH-110/ 6000
Loại
Kiểm tra
PrB III 35/400
1
Uđm DCL > Uđm
110
110
35
22
2
Iđm DCL > Iđm
2000
632
2000
1897,7
3
Iôdd > Ixk
80
10,78
50
28,5136
4
Iôdn > BN
25
20
Chọn sứ cách điện
14
Chọn 11 bát sứ cho mỗi chuỗi cách điện
Bảng 3.6 : Lựa chọn và kiểm tra sứ 110kV
STT
Điều kiện
Thông số
Loại
Kiểm tra
OHC-110/300
1
Uđm S > Uđm m
110
110
2
Iđm S > Icb
2000
632
3
Fcp > k * Ftt
300
0,2
4
Iôdn > I∞
Chọn TC 110kV
Bảng 3.7 : Lựa chọn và kiểm tra TC 110kV
15
STT
Điều kiện
Loại
Thơng số
Ống nhơm Φ80/70 có tiết diện là 1178mm
Kiểm tra
2
1
K1K1Icp > Icb
1689,12
639,8
2
� cp > � tt
700
1,34
3
F > � I∞
16
Chọn CSV
Điều kiện : UđmCSV ≥ Uđm mạng điện
Bảng 3.8 : Lựa chọn và kiểm tra CSV
Bảng 3.8 : Bảng thống kê thiết bị trong trạm
17
S
110kV
T
ST
22kV
T
T
1
MBA 3 pha 110kV – 63 MVA
1
Tủ máy cắt lộ tổng 22kV
2
Máy cắt 3 pha SGF-123n
2
Tủ máy cắt xuất tuyến 22kV
3
Dao cách ly 3 cực Poh-110/6000
3
Tủ máy cắt liên lạc 22kV
4
Biến điện áp 1 pha HK – 220
K
3
Chống sét van Varisil HTS 42
5
Biến dịng điện 110kV
4
6
Thanh cái ống nhơm Φ80/70
5
7
Sứ cách điện OHC-110/300
8
Chống sét van Varisil HTS 96
9
Chống sét van Varisil HTS 72
Dao cách ly ngồi trời 22kV
PrB III 35/400
Biến dịng điện 22kV
Chương 4 : Hệ thống điện tự dùng cho trạm biến áp
18
4.1 : Phụ tải tự dùng trong trạm biến áp
C.S. sử dụng
Công suất
STT
Tên phụ tải
Hệ số
Cosϕ
đặt (kW)
đồng thời
P(kW)
Q(kVAr)
1
Chiếu sáng ,điều hịa, thơng gió
54,8
0,85
0,75
41,10
25,48
2
Bơm nước
30
0,85
0,4
18
11,15
3
Quạt mát máy biến áp
20
0,84
0,85
17,00
10,98
4
Bộ nạp 220V
40
0,86
0,35
14
8,31
5
Điều chỉnh điện áp MBA
2,5
0,78
0,1
0,25
0,20
6
Dự phòng phụ tải sinh hoạt
10
0,85
0,8
8,00
4,96
98,35
61,08
Tổng
4.2 Hệ thống điện tự dùng
19
Công suất phụ tải tự dùng
Chọn máy biến áp tự dùng:
Chọn 2 MBA tự dùng công suất mỗi máy S=160kVA.
Cáp điện cho MBA tự dùng chọn loại cáp đồng cách điện XLPE do ALCATEL
chế tạo tiết diện 1x50 mm
2.
Tủ điện 22kV với thanh cái : Cu ; 2000A.
Chương 5 : Hệ thống bảo vệ rơ le cho trạm biến áp
20
5.1 Lựa chọn loại bảo vệ cho trạm biến áp và lựa chọn rơle cho trạm
Loại bảo vệ
Đối tượng cần bảo vệ
Loại rơle
Bảo vệ chính
Bảo vệ dự phịng
F87;F21;
Bảo vệ các ngăn đường dây 110kV
F50/51;F27,F50/51N
7SJ531
F50BF;F67; F79
Bảo vệ ngăn cầu 110kV
F87;F25
F50/51;F50/51N;F74
7SJ531
Bảo vệ các ngăn MBA
F87;F64; F49
F50/51; F50BF;F74
7UT51
Bảo vệ các ngăn đường dây 22kV
F59;F27; F87
F50/51; F50BF;F74
7SJ511
5.2 Cài đặt các thông số bảo vệ rơle
21
Đường dây 110kV : Rơle 7SJ531
Bảo vệ quá dòng
Dòng đặt Iđ = 1,2 (A); thời gian đặt tđ = 0,1 (s)
Bảo vệ cắt nhanh : Dòng đặt Iđ = 20 (A)
Đường dây 22kV : Rơle 7SJ511
Bảo vệ quá dòng
Dòng đặt Iđ = 6 (A); thời gian đặt tđ = 0,1 (s)
Bảo vệ cắt nhanh : Dòng đặt Iđ = 35 (A)
5.2 Cài đặt thông số cho bảo vệ rơ le
22
Bảo vệ MBA : Rơle 7UT51
Bảo vệ dòng điện thứ tự khơng
Dịng đặt : phía 110kV Iđ = 0,35 (A) ;
Phía 22kV Iđ = 2 (A)
Bảo vệ quá dòng
Dòng đặt Iđ = 1,2 (A)
Chương 6 : Hệ thống nối đất và chống sét cho trạm biến áp
23
6.1 Hệ thống chống sét
Bao gồm 3 cột chống sét, 2 cột bố trí trên xà póc – tích; một cột xây mới.
Vị trí các cột thể hiện qua bản vẽ chống sét. Chiều cao cột chống sét 21m.Bán kính
bảo vệ của cột chống sét.
Chiều cao vật cần bảo vệ hx=8m:
Do h < 30m và hx < 2/3h
Rx = 1,5(h – hx/0,8) = 1,5(21 – 8/0,8) = 16,5m
6.2 Hệ thống nối đất
24
Hệ thống nối đất bao gồm 46 cọc đóng thẳng đứng và 46 thanh nối.
Lưới nối đất bao gồm hệ thống các cọc nối đất bằng thép Ø22, dài 2m, chơn sâu 0,8m;
thanh nối có bề rộng 4cm dài 4m,chôn sâu trong đất 1m.
Điện trở tổng hệ thống nối đất:
Chương 7 : Hệ thống phụ trợ và tổ chức quản lý vận hành trạm
25
Hệ thống phụ trợ cho trạm gồm : Hệ thống giao thơng trong và ngồi trạm; hệ thống phịng
cháy chữa cháy; hệ thống cấp, thốt nước; hệ thống camera giám sát.
Tổ chức quản lý vận hành trạm biến áp:
Sau khi xây dựng xong trạm được quản lý bởi công ty điện lực Hà Nội
Việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa dưới sự chỉ đạo của công ty điện lực Hà Nội.