Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN THI VẬT LÝ 11 HỌC KỲ 2 (ĐỀ 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.12 KB, 4 trang )

Vật lý 11

@thanhhf__

Đề ơn tập HK2

ĐỀ ƠN TẬP SỐ 2
Lí thuyết từ thông, cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng (5NB)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thơng ?
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng đại số
D. Từ thông là một đại lượng có hướng.
Câu 2: Một vịng dây kín, phẳng đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau :
I. Diện tích S của vịng dây

II. Cảm ứng từ của từ trường

III. Khối lượng của vịng dây
IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vịng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào?
A. I và II.
Câu 3: Đại lượng

B. I, II,và III.
!"
!#

C. I và III

D. I, II và IV.



được gọi là

A. tốc độ biến thiên của từ thông

B. lượng từ thông đi qua diện tích S

C. suất điện động cảm ứng

D. độ biến thiên của từ thông

Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với định luật Len-xơ về chiều dịng điện cảm ứng ?
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ
trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thơng qua mạch kín giảm.
B. Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại
sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thơng qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có
tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Từ trường của dịng điện cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi sinh ra dịng điện cảm ứng.
Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện
năng của dịng điện được chuyển hố từ
A. hố năng

B. quang năng

C. cơ năng

D. nhiệt năng

Tìm chiều dịng điện cảm ứng (2TH)

Câu 6: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vịng dây khi nhìn vào mặt bên
phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như
hình vẽ:
A. Lúc đầu dịng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. khơng có dịng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.


Vật lý 11

@thanhhf__

Đề ơn tập HK2

Câu 7: Biết dịng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng góc mặt phẳng vịng dây.
Từ thông, suất điện động cảm ứng ( 2VDT – 1VDC)
Câu 8: Một khung dây hình trịn có diện tích S = 2cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2T, các
đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 10-1Wb

B. 10-2Wb

C. 10-3Wb

D. 10-5Wb.


"⃗ và mặt phẳng khung
Câu 9: Một khung dây dẫn trịn có diện tích 60cm2, đặt trong từ trường đều. Góc giữa 𝐵
dây là 30o. Trong thời gian 0,01s từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
vòng dây có độ lớn là 0,6V. Khung dây trên gồm
A. 173 vòng

B. 1732 vòng

C. 100 vòng

D. 1000 vòng.

Câu 10: Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vịng dây, diện tích mỗi vịng S = 20 cm2 đặt trong
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o, độ lớn cảm
ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu
trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A

B. 0,4 A

C. 0,2 A

D. 0,3 A

C. tesla (T)

D. vêbe (Wb).

Lí thuyết tự cảm (2NB)

Câu 11: Đơn vị của độ tự cảm là
A. vôn (V)

B. henry (H)

Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm khơng xảy ra khi đóng ngắt các mạch điện có chứa cuộn cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.
Bài tập tự cảm (1VDT)
Câu 13: Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200
A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng
A. 10V

B. 0,1kV

C. 20V

D. 2kV

Lí thuyết khúc xạ ánh sáng (6NB)
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1
B. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1.


Vật lý 11


@thanhhf__

Đề ôn tập HK2

C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường
2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân khơng là vận tốc lớn
nhất.
Câu 15: Khi tia sáng truyền từ mơi trường (1) có chiết suất n1 sang mơi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới
i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng
A. n1sinr = n2sini.
B. n1sini = n2sinr.
C. n1cosr = n2cosi.
D. n1tanr = n2tani.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 17: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
Câu 18: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi
tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2

B. n21 = n2/n1


C. n21 = n2 – n1

D. n12 = n1 – n2

Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n với góc tới i có tani = n.
Mối quan hệ giữa tia phản xạ và tia khúc xạ nào sau đây là đúng?
A. song song

B. hợp với nhau góc 60o C. vng góc

D. hợp với nhau góc 30o

Định luật khúc xạ ánh sáng (3VDT – 1 TH – 1VDC)
Câu 20: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất n với góc tới 40o thì góc
khúc xạ trong khối chất này là 20o55’. Giá trị n là
A. 1,3.

B. 1,7.

C. 1,5.

D. 1,8.

Câu 21: Chiếu ánh sáng từ khơng khí vào nước có chiết suất n = 4/3 . Nếu góc khúc xạ r là 30o thì góc tới i
(lấy trịn) là
A. 20o.

B. 36o.


C. 42o.

D. 45o.

Câu 22: Một tia sáng truyền từ mơi trường có chiết suất √6 đến gặp mặt phân cách với mơi trường có chiết
suất √2 dưới góc tới i. Khi qua mặt phân cách tia sáng bị lệch so với phương ban đầu góc bằng i. Giá trị i là
A. 30o

B. 45o

C. 20o

D. 15o.

Câu 23: Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ O nằm cách đáy một bể nước sau theo phương gần vng góc với
mặt nước. Người này thấy ảnh O’ của O nằm cách mặt nước một khoảng bằng 1,2m. Biết chiết suất của nước
là 4/3. Độ sâu của nước trong bể là
A. 90cm

B. 10dm

C. 16dm

D. 12 cm.


Vật lý 11

@thanhhf__


Đề ôn tập HK2

Câu 24: Một bể chứa có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm. Biết độ cao mực nước trong bể là 60cm,
chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương ngang thì độ dài bóng
của thành bể tạo được ở đáy bể là
A. 85,9cm

B. 34,6cm

C. 63,7cm

D. 44,4cm

Lí thuyết phản xạ tồn phần (3NB)
Câu 25: Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới
hạn là điều kiện để có
A. phản xạ thơng thường.

B. khúc xạ.

C. phản xạ tồn phần.

D. tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ.

Câu 26: Khi tia sáng truyền xiên góc tới mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau mà khơng có tia
khúc xạ thì chắc chắn
A. mơi trường chứa tia tới là chân không

B. môi trường chứa tia tới là khơng khí


C. có phản xạ tồn phần

D. ánh sáng bị hấp thụ hồn tồn

Câu 27: Có tia sáng truyền từ khơng khí vào ba mơi trường (1), (2), (3) hình vẽ. Phản xạ tồn phần khơng thể
xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặp môi trường nào sau đây?

A. Từ (1) tới (2).

B. Từ (2) tới (3).

C. Từ (1) tới (3).

D. Từ (3) tới (1).

Bài tập phản xạ toàn phần (1VDT – 1 VDC)
Câu 28: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước
và của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt
phân cách giữa nước và khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 41,40°.

B. 53,12°.

C. 36,88°.

D. 48,61°.

Câu 29: Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiết diện vng góc của một khối trong
suốt, đặt trong khơng khí, tam giác ABC vng tại A với AB = 1,2AC, như hình vẽ. Tia sáng phản
xạ tồn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó, chiết suất n của khối trong suốt có giá trị như thế nào?

A. n > l,4.

B. n < l,41.

C. l < n < l,42.

Lí thuyết lăng kính (1NB)
Câu 30: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào?
A. Bị tách ra thành dải có màu cầu vồng.
B. Vẫn là một tia sáng trắng.
C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng.
D. Là một tia sáng trắng có viền màu.

D. n > 1,3.



×