Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm nội khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.85 KB, 28 trang )

1. Trong viêm tụy, các tiền men tụy được hoạt hóa ở đâu:C
A. Hành tá tràng
B. ống mật chủ
C. tế bào nang tuyến tụy
D. túi mật
2. biến chứng tụ dịch cấp tính trong viêm tụy cấp:D
A. là biến chứng hiếm gặp của viêm tụy cấp
B. tụ dịch cấp tính, khơng có bờ rõ ràng
C. tụ dịch ln xảy ra ở trong tụy
D. không tự hết, cần dẫn lưu
3. đặc điểm của tràn dịch màng bụng trong viêm tụy cấp, ngoại trừ:D
A. amylase dịch báng tăng cao
B. do viêm phúc mạc hóa học
C. các men trong dịch báng ở dạng bất hoạt
D. triệu chứng viêm phúc mạc rõ
4. muốn kết luận bệnh nhân đang nhiễm virus viêm gan C, xét nghiệm nào sau đây cần

5.

6.

7.

8.

9.

dương tính:B
A. antiHCV
B. HCV RNA
C. HbcAg


D. antiHBe
xét nghiệm nào sau đây dương tính giúp chẩn đốn viêm gan virus A cấp:B
A. antiHAV toàn phần
B. antiHAv IgM
C. antiHAV IgG
D. ALT tăng cao
Đặc điểm nào sau đây không nghĩ đến viêm gan bùng phát:B
A. Bệnh cảnh suy gan có thể kéo dài tới 8 tuần
B. Men transaminase tăng dưới 3 lần giá trị bình thường
C. Men transaminase tăng gấp 5 lần giá trị bình thường
D. Diễn tiến nhanh chóng với các biến chứng vàng da sậm, rối loạn đông máu và hôn mê
gan
Bệnh viêm gan virus B không lây theo đường nào:D
A. Truyền máu
B. Tiêm chích ma túy
C. Quan hệ tình dục
D. Nguồn nước bị nhiễm
Bất thường khơng gặp ở bệnh nhân xơ gan:D
A. Hồng cầu giảm
B. Bạch cầu giảm
C. Tiểu cầu giảm
D. Thời gian prothrombin giảm.
Bệnh nhân nam, 47 tuổi, xơ gan do rượu, albumin máu=2,3g/dL. Dịch màng bụng
rivalta(-).protein=1,5%, albumin=0,7g/dL, LDH=206 U/L. dấu hiệu chứng tỏ tăng áp lực
tĩnh mạch cửa:B
A. Rivalta


B. Albumin máu – albumin dịch báng
C. LDH, albumin dịch màng bụng

D. Protein, albumin dịch màng bụng
10. Trong xơ gan, thiếu máu là do thiếu:B
A. Erythropoietin
B. Folate
C. Ferritin
D. Vitamin B12.
11. Phân loại Child-Turcotte-Pugh trong xơ gan dựa vào những tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:D
A. Báng bụng
B. Bệnh não gan
C. Bilirubin máu
D. Dinh dưỡng
12. Tăng áp cửa được đặc trưng bởi:D
A. Dò động tĩnh mạch cửa
B. Giảm lưu lượng tĩnh mạch cửa
C. Huyết khối tĩnh mạch cửa và lách
D. Tăng kháng trở tĩnh mạch cửa.
13. Bệnh nhân nữ 72 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng. khám: gầy, vàng da, thiếu máu, bụng

14.

15.

16.

17.

căng to, đau khắp bụng, bụng báng. Bạch cầu máu:15.900/mm3. C-reactive protein máu=
91mg/L. tế bào dịch báng=347/mm3. Bạch cầu đa nhân dịch báng=80%. Cấy dịch màng
bụng: âm tính. Trên bệnh nhân này, chẩn đoán xác định “ viêm phúc mạc nhiễm khuẩn
nguyên phát” dựa vào:C

A. Bạch cầu máu
B. C-reactive protein máu
C. Bạch cầu đa nhân dịch báng
D. Cấy dịch màng bụng
Tỉ lệ viêm tụy cấp có thể diễn tiến thành viêm tụy mạn:B
A. 5-10%
B. 10-15%
C. 15-20%
D. 20-25%
Động học của men amylase máu trong viêm tụy:D
A. Bắt đầu tăng sau 1 giờ, về bình thường sau 3-5 ngày
B. Bắt đầu tăng sau 1 giờ, về bình thường sau 7-10 ngày
C. Bắt đầu tăng sau 2 giờ, về bình thường sau 7-10 ngày
D. Bắt đầu tăng sau 3 giờ, về bình thường sau 7-10 ngày
Yếu tố nào sau đây khơng có vai trò quyết định cho bệnh nhân viêm tụy cấp ăn lại:B
A. Sốt
B. Hết buồn nôn, nôn
C. Giảm đau bụng mà khơng cần dùng dẫn xuất morphine
D. Cảm giác đói bụng.
Trường hợp viêm tụy cấp nào sau đây không hội chẩn ngoại:A
A. Viêm tụy cấp nặng
B. Viêm tụy cấp do sỏi mật
C. Nang giả tụy


D. Hoại tử tụy
18. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp tổn thương gan do thuốc:A
A. Bệnh cảnh lâm sàng chuyên biệt cho từng loại thuốc
B. Bệnh sử ghi nhận có sử dụng thuốc nghi tổn thương gan
C. Ngưng thuốc giúp gan hồi phục

D. Cần loại trừ các bệnh viêm gan khác.
19. Men ALT tăng gấp 5 lần giá trị bình thường khơng gặp trong trường hợp nào sau đây:D
A. Viêm gan siêu vi B cấp hoặc đợt cấp
B. Chống tim
C. Viêm gan do thuốc
D. Gan nhiễm mỡ khơng do rượu.
20. Yếu tố nào sau đây không là nguyên nhân có thể của viêm tụy cấp:C
A. Sỏi mật
B. Rượu
C. Tăng cholesterol máu
D. Tăng triglycerid máu.
21. Mảng xuất huyết dưới da trong viêm tụy cấp gợi ý thể bệnh viêm tụy xuất huyết hoại tử

22.

23.

24.

25.

26.

có thể gặp ở vùng nào sau đây:B
A. Quanh rốn và hông phải
B. Quanh rốn và hông trái
C. Quanh rốn và hạ sườn trái
D. Hông phải và hạ sườn trái
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với triệu chứng nơn điển hình trong bệnh cảnh
viêm tụy cấp:D

A. Gặp trong 70% trường hợp VTC
B. Nôn nhiều lần
C. Có khi nơn gần như liên tục
D. Nơn xong bệnh nhân giảm đau rõ
Muốn kết luận bệnh nhân đang bị nhiễm virus viêm gan C, cần có xét nghiệm nào sau
đây dương tính:B
A. antiHCV
B. HCV RNA
C. HBc Ag
D. antiHBc
đặc điểm nào sau đây khơng phù hợp với chẩn đốn viêm gan tự miễn:B
A. bệnh có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
B. xét nghiệm Ig A tăng cao
C. cần loại trừ các bệnh viêm gan virus vì các kháng thể miễn dịch đơi khi cũng dương
tính trong các bệnh này
D. hiệu giá kháng thể tự miễn phải > 1/80 ở người lớn và 1/20 ở trẻ em.
Dấu ấn huyết thanh nào tồn tại suốt đời khi bệnh nhân bị viêm gan B:A
A. HbsAg
B. HbeAg
C. Anti HBs
D. Anti Hbe
Trong xơ gan, báng bụng: D


Tốc độ báng bụng tương quan với nồng độ albumin máu
Dấu hiệu chứng minh dãn tĩnh mạch thực quản
Mức độ báng bụng tương quan với lượng nước nhập
Tăng áp cửa là điều kiện tiên quyết hình thành báng bụng
Yếu tố nguyên cơ gây viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát: C
A. Albumin dịch cổ trướng < 1g/dL

B. Creatinin huyết thanh tăng > 1,5 mg/dL
C. Đang bị xuất huyết tiêu hóa
D. Giãn tĩnh mạch thực quản độ 3
Phân biệt giữa khí phế thũng và tràn khí màng phổi trên X quang ngực, tràn khí màng
phổi có dấu hiệu: A
A. Hình ảnh giảm đậm độ, không mạch máu, thấy rõ bờ màng phổi tạng
B. Hình ảnh tăng đậm độ, khơng mạch máu, thấy rõ bờ màng phổi tạng
C. Hình ảnh giảm đậm độ, còn mạch máu, thấy rõ bờ màng phổi tạng
D. Hình ảnh tăng đậm độ, khơng mạch máu, khơng bờ màng phổi tạng
BN tiền căn lao phổi 5 năm, điều trị 8 tháng khỏi. X quang ngực thấy xơ hóa vùng hạ đòn
kèm theo hang và khối u bên trong hang. 1 tuần trước nhập viện BN ho ra máu tươi
200ml/ngày, không sốt, không sụt cân. Khả năng nào nhiều nhất: B
A. Lao tái phát
B. Ung thư phế quản
C. Giãn phế quản
D. Nấm phổi
Tắc nghẽn có thể gây dãn phế quản qua cơ chế: D
A. Nhiễm trùng phế quản tại chỗ tắc
B. Nhiễm trùng sau chỗ tắc
C. Phá hủy phế quản do chèn ép
D. A và B đúng.
Trong chẩn đoán loét dạ dày- tá tràng, nội soi tiêu hóa trên có các ưu điểm so với quang
vị, ngoại trừ:B
A. Dựa trên nguyên lý quan sát trực tiếp tổn thương
B. Có thể phát hiện được tất cả các vết loét nông
C. Có thể thực hiện an tồn ở các bệnh nhân có bệnh tim mạch nặng
D. Có thể làm xét nghiệm chẩn đoán H.pylori dựa trên nội soi.
Nội soi chẩn đoán H.pylori: B
A. Thử nghiệm urease nhanh
B. Khảo sát mô học, giải phẫu bệnh

C. Nuôi cấy
D. PCR định vị tuýp H.pylori
Các xét nghiệm sau đây có thể dùng để đánh giá tình trạng H.pylori sau khi điều trị tiệt
trừ, ngoại trừ: B
A. Xét nghiệm urease nhanh dựa trên mẫu mô sinh thiết
B. Huyết thanh chẩn đoán
C. Giải phẫu bệnh
D. Xét nghiệm hơi thở
ở bệnh nhân nghi ngờ loét dạ dày-tá tràng, các dấu hiệu sau đây thuộc nhóm triệu chứng
báo động cần phải chỉ định thăm dò cận lâm sàng sớm, ngoại trừ:B
A.
B.
C.
D.

27.

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.



nuốt đau
nuốt nghẹn ngắt qng
tiền sử gia đình có cha bị K dạ dày
có sử dụng các thuốc chống viêm nonsteroid lâu ngày
các triệu chứng sau đây gợi ý bệnh loét dạ dày-tá tràng, ngoại trừ: D
A. đau thượng vị khi đói
B. cảm giác nóng rát thượng vị
C. đau thượng vị sau khi ăn no
D. đau quặn thượng vị giảm đau sau khi đi tiêu
bệnh nhân nam 24 tuổi nhập viện vì chống sau khi mất 1 lượng máu lớn do tai nạn giao
thông. 3 ngày sau nhập viện bệnh nhân bắt đầu phù 2 chi dưới. BUN= 55 mg/dL,
creatinin niệu 4,2 mg/dL. Cặn lắng nước tiểu rất nhiều trụ hạt và trụ nâu bùn. Chẩn đốn
thích hợp nhất vào thời điểm này: C
A. suy thận cấp trướn thận do mất máu
B. hoại tử ống thận cấp do độc chất
C. hoại tử ống thận cấp do thiếu máu cục bộ
D. tổn thương thận cấp do tắc nghẽn
các nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận, ngoại trừ: C
A. tiêu chảy cấp
B. xuất huyết nội
C. sau dùng thuốc cản quang
D. suy tim nặng
hậu quả cuối cùng của tất cả các nguyên nhân gây bệnh thận mạn là: A
A. xơ chai cầu thận, teo ống thận và xơ hóa mơ kẽ
B. tăng sinh tế bào trong cầu thận
C. phì đại các ống thận
D. thâm nhập tế bào đa nhân trung tính trong mô kẽ
các yếu tố nguy cơ sau đây ảnh hưởng tốc độ tiến triển của STM thuộc nhóm thay đổi

được, ngoại trừ: C
A. mức độ tiểu đạm
B. bệnh thận căn nguyên, ĐTĐ, bệnh cầu thận
C. yếu tố di truyền và chức năng nền tảng lúc phát hiện bệnh
D. tăng lipid máu
viêm cầu thận mạn có những đặc tính sau đây, ngoại trừ: D
A. diễn tiến chậm trong nhiều năm
B. âm thầm bệnh nhân không nhận biết
C. thường không hồi phục, diễn tiến đến suy thận giai đoạn cuối
D. bệnh có thể chữa khỏi hoàn toàn
nguyên nhân gây viêm gan cấp, ngoại trừ: D
A. virus
B. vi trùng
C. kí sinh trùng
D. chế độ dinh dưỡng
A.
B.
C.
D.

35.

36.

37.

38.

39.


40.

41.

tình huống câu 42-44:


bệnh nhân nam 22 tuổi, nhập viện vì khó thở. BN khó thở khoảng 2 ngày nay, từng cơn, thường
lúc gần sáng, trong cơn nghe có tiếng khị khè. Ngồi cơn vẫn sinh hoạt bình thường. BN khơng
hút thuốc lá, tiền căn viêm mũi dị ứng. khám ran rít, ran ngáy thì thở ra, lan tỏa 2 phế trường.
42. hội chứng tại phổi của bệnh nhân được gọi là: D
A. HC đơng đặc
B. HC ba giảm
C. HC bình kim khí
D. HC tắc nghen đường hơ hấp
43. Chẩn đốn phù hợp nhất: B
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Cơn hen phế quản cấp
C. Cơn hen tim
D. Viêm thanh quản cấp
44. Xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định:D
A. X quang ngực thẳng
B. Khí máu động mạch
C. CT ngực có cản quang
D. Đo chức năng hô hấp và test dãn phế quản
45. BN nam 30 tuổi tiến căn hút thuốc lá và được chẩn đốn là hen phế quản. tính chất nào

46.

47.


48.

49.

sau đây phù hợp với hen phế quản hơn là bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: D
A. ứ khí phế nang trên x quang phổi
B. khơng có lồng ngực hình thùng
C. đợt cấp thường xảy ra sau một đợt nhiễm trùng hơ hấp
D. sự tắc nghẽn đường thở có thể hồi phục hoàn toàn
chọn phát biểu đúng và hen phế quản: D
A. là bệnh lý hiếm gặp
B. do viêm cấp tính của đường hô hấp
C. đa số bệnh nhân trên 45 tuổi
D. yếu tố nguy cơ là hút thuốc lá kéo dài
hen phế quản cần được chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý sau, ngoại trừ: B
A. bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. viêm phổi thùy
C. bệnh trào ngược dạ dày thực quản
D. nhiễm mycoplasma mạn tính
trong cơn hen cấp, cần chụp xquang ngực để tìm kiếm cái gì?D
A. K phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Chẩn đoán phân biệt với COPD
D. Tràn khí màng phổi
BN nữ, 28 tuổi, tiền căn bị hen phế quản từ 17 tuổi đến nay. Sáng nay bệnh nhân đau
chân nên uống ibuprofen và paracetamol để giảm đau. Sau đó bệnh nhân lên cơn ho, khị
khè, thở mệt. yếu tố thúc đẩy lên cơn hen lần này là?D
A. Nhiễm trùng hô hấp dưới
B. Thay đổi thời tiết

C. Do gắng sức lo âu


D. Do thuốc ibuprofen
50. Xquang điển hình của BN khí phế thũng thường thấy, ngoại trừ:B
A. Vịm hồnh mất hình vịm cung
B. Bóng tim to
C. Phế trường tăng sáng
D. Lồng ngực to hơn hình thường, khoảng gian sườn giãn rộng
51. Chọn câu sai về ARDS ( HC nguy ngập hô hấp cấp):D
A. Là một biến chứng thường gặp trong choáng, đặc biệt choáng nhiễm trùng
B. Là 1 dạng phù phổi cấp
C. Biểu hiện lâm sàng là tình trạng suy hơ hấp giảm oxy máu nặng
D. X quang phổi có thâm nhiễm lan tỏa hình cánh bướm
52. BN nam 30 tuổi tiền căn khỏe mạnh, nhập viện vì tai nạn giao thông nặng. BN hôn mê

sâu Glasgow 3 điểm thở máy hỗ trợ. Xuất hiện tiểu nhiều và viêm phổi BV sau 3 ngày
nằm viện. sau nằm viện 6 ngày bệnh nhân tụt HA. Các ngun nhân chống có thể nghĩ
đến: A
A. Chống giảm thể tích, chống nhiễm trùng
B. Chống tim, choáng nhiễm trùng
C. Choáng tim, choáng nhiễm trùng, choáng tắc nghẽn
D. Chống giảm thể tích, chống tim, chống tắc nghẽn
53. Tác nhân gây viêm nội tâm mạc:A
A. Nhóm vi khuẩn sống trong tế bào thường khó ni cấy
B. Tụ cầu chiếm 30% trường hợp viêm nội tâm mạc
C. Staphylococcus aureus chủ yếu gây VNTM bán cấp
D. Streptococcus pneumoniae là tác nhân gây VNTM bán cấp hay gặp nhất
54. Biểu hiện lâm sàng có thể gặp của VNTM bán cấp, ngoại trừ: A
A. Hồng ban cánh bướm ở mặt

B. Lách to
C. Ngón tay dùi trống
D. Sốt
Tình huống câu 55-57
Bệnh nhân nam 58 tuổi đang điều trị THA. Cách nhập viện 60 phút, BN đang ngủ thì đột ngột
đau ngực trái dữ dội cảm giác nghẹn khó thở, vã mồ hơi. Đau ngực làm bệnh nhân không thể
chịu được nên nhập viện. lúc nhập viện HA 90/60 mmHg, mạch 50l/phút, còn đau ngực nhiều,
tim đều, không âm thổi
55. Các yếu tố nguy cơ tim mạch cần khai thác hoặc khảo sát thêm ở bệnh nhân này, ngoại

trừ:B
A. Hút thuốc lá
B. Ăn mặn
C. Tiền căn gia đình
D. Rối loạn lipid máu
56. Tại phịng cấp cứu, bệnh nhân được chẩn đoán ban đầu là “nhồi máu cơ tim cấp”. tính
chất đau ngực nào sau đây phù hợp với chẩn đoán này: C
A. Đau ngực trái lan ra sau lưng và đau lưng dữ dội
B. Tăng lên khi hít thở sâu hay khi ho


C. Kéo dài hơn 30 phút, không giảm đau khi ngậm nitroglycerin
D. Giảm đau khi ngậm 2 viên nitroglycerin dưới lưỡi
57. Đề nghị 1 cận lâm sàng ưu tiên cần làm ngay để chẩn đoán bệnh:B
A. Xquang ngực tại giường
B. Điện tâm đồ 12 chuyển đạo
C. Siêu âm tim khẩn
D. Công thức máu
58. Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ chế bảo vệ tại niêm mạc dạ dày- tá tràng:C
A. Chỗ nối chặt của màng tế bào

B. Dòng máu nuôi niêm mạc
C. Bơm Na+/H+ ở màng đáy bên
D. Quá trình tái tạo
59. Trong bệnh loét dạ dày, H.pylori là tác nhân sinh bệnh chiếm tỷ lệ:C
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D. 70-80%
60. Dấu hiệu nào sau đây khơng thuộc nhóm triệu chứng báo động ở bệnh nhân nghi ngờ loét

61.

62.

63.

64.

65.

dạ dày-tá tràng:C
A. Tiêu phân đen sệt tanh
B. Thiếu máu không rõ nguyên nhân
C. Triệu chứng khởi phát ở tuổi 45
D. Cô ruột bị ung thư dạ dày
Diễn tiến tự nhiên của tình trạng nhiễm H.pylori, ngoại trừ:B
A. Hầu hết bệnh nhân khơng có triệu chứng lâm sàng
B. Phần lớn sẽ tự khỏi
C. Chỉ có 15% tiến triển thành bệnh cảnh loét dạ dày-tá tràng, ung thư dạ dày
D. Bệnh lý kết cục được quyết định bởi sự tương tác phức tạp giữa chủng vi khuẩn, đặc

điểm di truyền của kí chủ và các yếu tố môi trường
Trước khi làm xét nghiệm hơi thở để kiểm tra tình trạng nhiễm H.pylori, bệnh nhân cần
được ngưng sử dụng kháng sinh ít nhất: D
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
Cần nghĩ đến chẩn đốn cơn hen phế quản khi bệnh nhân có triệu chứng nào sau đây: A
A. Cơn thường về đêm và sáng sớm
B. Ho khạc đàm kéo dài
C. Ho kèm đau ngực kiểu màng phổi
D. Khó thở khi gắng sức
Hen phế quản: B
A. Hiếm gặp ở bệnh nhân béo phì
B. Có yếu tố liên quan di truyền
C. Thường gặp ở trẻ em nữ
D. Có hiện tượng giảm đáp ứng đường thở
Nguyên nhân của đợt cấp COPD thường gặp nhất là B


Nhiễm trùng hô hấp trên
Nhiễm trùng hô hấp dưới
Suy tim phải
Suy hơ hấp cấp
Yếu tố chính dẫn đến tăng áp động mạch phổi trong tâm phế mạn B
A. Cung lượng tim
B. Sức cản mạch phổi
C. Áp lực tĩnh mạch phổi
D. B,C đúng
Nguyên nhân gây suy thận cấpD

A. Tăng huyết áp- giảm huyết áp
B. Lupus ban đỏ hệ thống
C. Thuốc cản quang
D. Tất cả đúng
Màng ngồi tim có chức năng, ngoại trừ D
A. Ngăn sự dãn đột ngột buồng tim khi có tăng thể tích máu hay gắng sức
B. Giúp đổ đầy nhĩ thì tâm thu
C. Giảm sự cọ xát
D. Lan rộng nhiễm khuẩn
Bệnh nhân nam 78 tuổi, có đau thắt ngực điển hình thì khả năng bị bệnh động mạch vành
là A
A. >85%
B. 66-85%
C. 44-65%
D. 15-45%
Virus viêm gan nào lây qua đường máu D
A. Virus A
B. Virus B
C. Virus C
D. B,C đúng
Dấu ấn viêm gan nào chứng tỏ virus đang hoạt động B
A. HBsAg
B. HBeAg
C. antiHBs
D. antiHBe
chẩn đoán viêm gan virus A cấp, sử dụng xét nghiệm nào A
A. anti HAV IgM
B. anti HAV IgG
C. anti HAV IgG và IgM
D. tất cả đều sai

tổn thương thận cấp, chọn câu đúng:D
A. 50% không thiểu niệu
B. Thiểu niệu 100-400 ml/ngày
C. Vô niệu < 100 ml/ngày. Vơ niệu hồn tồn < 50ml/ngày
D. Tất cả đúng
Không phải yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành D
A.
B.
C.
D.

66.

67.

68.

69.

70.

71.

72.

73.

74.



Tăng huyết áp
Đái tháo đường
Hút thuốc lá
Ăn nhiều chất béo
Các triệu chứng của xơ vữa mạch máu D
A. Đau ngực
B. Nhồi máu não
C. Nhồi máu cơ tim
D. Tất cả đúng
Creatinine huyết thanh B
A. Ln tăng trong suy thận mạn
B. Có thể giảm nhưng độ lọc cầu thận không phục hồi
C. Có giá trị cao trong chẩn đốn suy thận mạn
D. Nhạy rất cao trong chẩn đoán suy thận mạn
Nguyên nhân gây phù toàn thân, trừ D
A. Xơ gan
B. Suy thận
C. Suy tim
D. Suy tĩnh mạch
Khi khám tim cần nhìn thơng tin về A
A. Hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ
ngực
B. Hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, dấu hiệu Harzer, tuần hồn bàng
hệ
C. Hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, rung miu
D. Hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ
Đau ngực ở bệnh nhân tràn khí màng phổi có đặ điểm là D
A. Đau rát sau xương ức
B. Đau như xé ngực
C. Đau vùng đỉnh phổi, lan vai, cánh tay

D. Đau khi ho hoặc khi hít vào sâu
Sốt được gọi là kéo dài nếu C
A. Kéo dài trên 2 tuần và khơng có chẩn đốn rõ rang sau 1 tuần thăm dò
B. Kéo dài trên 1 tuần và khơng có chẩn đốn rõ rang sau 1 tuần thăm dò
C. Kéo dài trên 3 tuần và khơng có chẩn đốn rõ rang sau 1 tuần thăm dò
D. Tất cả đều đúng
Kết quả xét nghiệm nào dưới đây thường là của bệnh nhân phù do suy dinh dưỡng B
A. Alnumin máu giảm và protein niệu cao
B. Alnumin máu giảm và protein niệu âm tính
C. Alnumin máu bình thường và protein niệu âm tính
D. Alnumin máu bình thường và protein niệu cao
Mỏm tim lệch trái trong trường hợp, trừ D
A. Tràn khí màng phổi phải
B. Dày dính màng phổi phải
C. Xẹp phổi trái
D. Tràn dịch màng phổi trái
A.
B.
C.
D.

75.

76.

77.

78.

79.


80.

81.

82.


83. Theo JNC VI và hiệp hội tim mạch Việt Nam, huyết áp được gọi là tối ưu khi: A
A. HATTh<120 mmHg và HATTr < 80 mmHg
B. HATTh<120 mmHg hoặc HATTr < 80 mmHg
C. HATTh<130 mmHg và HATTr < 80 mmHg
D. HATTh<130 mmHg và/hoặc HATTr < 80 mmHg
84. Kết quả gõ bụng trường hợp cổ trướng tự do mức độ trung bình phát hiện: D
A. Giới hạn vùng đục là 1 đường cong mặt lồi quay lên trên
B. Đục toàn bộ vùng bụng
C. Gõ chỗ đục, chỗ trong như bàn cờ
D. Gõ đục vùng thấp và diện đục thay đổi theo tư thế
85. Đau ngực có thể gặp trong các bệnh tim mạch sau D
A. Đau thắt ngực
B. Viêm màng ngồi tim
C. Phình tách ĐMC
D. Tất cả đúng
86. Để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim, nên nghe: C
A. ở tư thế nghiêng trái và nín thở
B. ở tư thế nghiêng phải
C. ở tư thế nghiêng trái
D. ngồi dậy, cúi người ra trước, nghe vào cuối thì thở ra
87. vàng da kèm dấu hiệu túi mật to thường gặp nhất trong: A
A. u đầu tụy

B. K đường mật
C. Viêm chít hẹp đường mật
D. Giun chui ống mật
88. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng khó thở thì thở ra, thì thở ra kéo dài, khoang liên

sườn giãn rộng, nguyên nhân định hướng do: A
A. Cơn hen phế quản
B. Viêm thanh quản
C. Xẹp phổi
D. Tràn khí màng phổi
89. Hẹp khít van hai lá đơn thuần, nhịp tim đều, nghe có thể phát hiện thấy các triệu chứng
sau, trừ B
A. T1 đanh hoặc mạnh
B. T2 mờ hoặc mất
C. Rung tâm trương ở mỏm
D. Clac đàu tâm trương
90. Một điều kiện nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu: D
A. Bn có đường máu cao khi đang tai biến mạch máu não
B. Bn bị cắt 2/3 dạ dày do loét có đường máu lúc đói 7,3 mmol/l
C. Bn có mẹ bị ĐTĐ hiện đường máu đói là 6,5 mmol/l
D. Bn có đường trong nước tiểu và bị gày sút 10 kg trong 3 tháng
91. Nghiêm pháp tăng đường huyết được thực hiện với lượng gluco là: D
A. 50gr
B. 125gr
C. 100gr


D. 75gr
92. Viêm khớp có tính chất đối xúng 2 bên là triệu chứng thường gặp của bệnh: D
A. Gút cấp

B. Viêm khớp nhiễm khuẩn
C. Lao khớp
D. Viêm khớp dạng thấp
93. Các vị trí hạch có thể thăm khám trên lâm sàng, trừ: C
A. Dưới hàm
B. Nách
C. ổ bụng
D. ống cánh tay
94. bình thường khoang màng phổi : A
A. có khoảng 14 ml dịch màng phổi
B. có khoảng 44 ml dịch màng phổi
C. có khoảng 140 ml dịch màng phổi
D. khơng có dịch màng phổi
95. hội chứng 3 giảm có: D
A. tiếng cọ màng phổi
B. rung thanh giảm, gõ vang, RRPN giảm hoặc mất
C. rung thanh tăng, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
D. rung thanh giảm, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
96. một bệnh nhân nam 50 tuổi, vào viện cấp cứu đau ngực. cơn đau xuất hiện đột ngột từ 2h

trước vào viện, đau dữ dội như dao đâm, lan lên vai, ra sau lưng. Khám thấy nhịp tim
đều, 90 ck/phút, T1, T2 rõ. HA tay phải 170/100 mmHg, HA tay trái 150/90 mmHg. Chẩn
đoán nguyên nhân đau ngực hợp lý nhất là: C
A. NMCT cấp
B. Tràn dịch màng tim cấp
C. Tách thành động mạch chủ
D. Cơn tăng huyết áp kịch phát
97. Triệu chứng xét nghiệm của dịch thấm: C
A. Dịch máu không đông
B. Albumin máu – albumin dịch < 11g/L

C. Albumin máu – albumin dịch > 11g/L
D. Albumin dịch > 25g/L
98. Bệnh nhân ĐTĐ typ 2 mới phát hiện và chưa biến chứng cần được khám phát hiện biến
chứng mắt mỗi năm: B
A. 1-3 tháng
B. 3-6 tháng
C. 6-12tháng
D. 1-2 năm
99. Nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan ứ mật là: C
A. U bóng vater
B. Sỏi mật
C. U đường mật
D. U đầu tụy
100.
Một bệnh nhân phù toàn thân có thể có: D


A.
B.
C.
D.

1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.

C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.

Thể tích tuần hồn giảm
Thể tích tuần hồn tăng
Thể tích tuần hồn bình thường
Tất cả đúng

Hình dạng đoạn ST trong thiếu máu cơ tim có giá trị chẩn đốn khi: D
Chênh xuống và lài xuống
Chênh xuống và đi ngang
Chênh xuống và đi chếch lên
A và B đúng
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhu cầu Oxy của cơ tim, Ngoại

trừ: C
Tần số tim
Huyết áp tâm thu
Thể tích cuối tâm thu thất trái
Bề dày của thành tâm thất
Các xét nghiệm sau đây dùng để chẩn đoán và đánh giá bệnh động mạch
vành, Ngoại trừ: B
Chụp động mạch vành chọn lọc với chất cản quang
Siêu âm tim gắng sức
Chụp cộng hưởng từ tim
Siêu âm trong buồng tim
Theo định nghĩa mới nhất tiêu chuẩn của nhồi máu cơ tim cấp là, Chọn câu
sai: A
Có 2 trong 3 tiêu chuẩn: lâm sàng có đau thắt ngực, thay đổi động học ECG,
thay đổi động học men tim.
Men tim đang tăng hoặc đang giảm+những triệu chứng của thiếu máu cơ tim
cục bộ
Men tim đang tăng hoặc đang giảm+ thay đổi ECG của thiếu máu cơ tim cục
bộ mới xuất hiện
Men tim đang tăng hoặc đang giảm+xuất hiện sóng Q bệnh lý trên ECG.
Điện tim HC mạch vành cấp, chọn câu sai:D
ST chênh lên ở D2, D3, aVF
ST chênh lên ở V1,V2,V3,V4
ST không chênh lên mà chỉ có sóng T âm, sâu, đối xứng
Ln ln có sóng Q.
Nhồi máu cơ tim cấp được định nghĩa là tình trạng: D


Có huyết khối trong lịng mạch vành
Chết tế bào cơ tim do viêm cơ tim

Chết tế bào cơ tim do độc chất
Chết tế bào cơ tim do thiếu máu cục bộ kéo dài.
Thiếu máu trong suy thận mạn có đặc tính sau.Ngoại trừ: A
Thiếu máu và nồng độ erythropoietin máu bình thường
Thiếu máu với tán huyết với đời sống hồng cầu ngắn
Là triệu chứng thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn
Thiếu máu do nhiều nguyên nhân phối hợp
Các yếu tố thúc đẩy suy thận cấp, ngoại trừ: D
Tăng hoặc tụt huyết áp
Mất nước- điện giải
Nhiễm trùng nặng, toàn thân
Ăn mặn, uống nhiều nước
Nguyên nhân nào sau đây tổn thương thận cấp tại thận nhưng FeNa<1%( kết
quả như tổn thương thân cấp trước thận): C
A. Thuốc cản quang
B. Ly giải cơ vân
C. Viêm cầu thận cấp
D. Tất cả đúng
10. Trong hoại tử ống thận cấp do thiếu máu thận và do độc chất, xét nghiệm
cặn lắng nước tiểu: D
A. Cặn lắng sạch
B. Trụ hồng cầu
C. Các tinh thể sỏi
D. Trụ hạt nâu bùn
11. Tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương thận cấp theo KDIGO 2012 có thể dựa
vào: D
A. Creatinin máu ≥ 0,3 mg/dL trong 7 ngày.
B. Creatinin máu ≥1,5 lần so với ban đầu trong 48 giờ
C. V nước tiểu< 5ml/kg/h trong 6 giờ
D. Không câu nào đúng

12. Bệnh nhân nam 32 tuổi, đột ngột đau hông lưng trái, lan xuống vùng bẹn
đùi và cơ quan sinh dục cùng bên. Bệnh nhân khơng có tiểu buốt gắt, khơng
tiểu lắt nhắt, khơng mót tiểu, khơng sốt. khám ấn đau góc sống sườn. tiền
liệt tuyến chắc, khơng đau. Chẩn đốn phù hợp nhất: D
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Thoát vị bẹn
C. Viêm tiền liệt tuyến cấp
A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.


Cơn đau quặn thận do sỏi tắc nghẽn niệu quản
Các đối tượng sau đây nguy cơ cao nhiễm khuẩn đường tiết niệu, ngoại trừ:
B
A. Phụ nữ có thai
B. Nam thanh niên
C. Phụ nữ mãn kinh

D. Nam, lớn tuổi
14. Bệnh nhân nam 22 tuổi, tiểu buốt, tiểu đục đầu dòng. Bệnh nhân khai có
quan hệ tình dục với bạn gái cách đây 3 ngày. Vi khuẩn nhiều khả năng là
thủ phạm gây ra nhiễm trùng tiểu ở bệnh nhân: D
A. E.coli
B. Pseudomonas aeruginosa
C. Staphylococcus aureus
D. Neisseria gonorrhoeae.
15. So với hội chứng vành cấp có ST chênh lên, hội chứng vành cấp khơng ST
chênh lên: C
A. Ít hơn khoảng 20 lần
B. Ít hơn khoảng 10 lần
C. Nhiều hơn
D. Bằng nhau
16. Động tác cần làm sớm nhất cho bệnh nhân được nghĩ tới là hội chứng vành
cấp: D
A. Lấy máu làm xét nghiệm CPK
B. Lấy máu làm xét nghiệm CK-MB
C. Chụp động mạch vành chọn lọc bằng chất cản quang
D. Đo điện tâm đồ 12 chuyển đạo
17. Hai cơ chế chính trong sự hình thành huyết khối trong lịng động mạch vành
của hội chứng vành cấp: D
A. Hoạt hóa tiểu cẩu+ kết tập tiểu cầu
B. Kích hoạt yếu tố đơng máu Xa+ kết tập tiểu cầu
C. Kích hoạt yếu tố đơng máu IIa + hoạt hóa tiểu cầu
D. Hoạt hóa và kết tập tiểu cầu + kích hoạt yếu tố mơ và đường đông máu
ngoại sinh.
18. Bệnh nhân hội chứng vành cấp không có ST chênh lên được xem là có nguy
cơ cao khi: B
A. Đau ngực lan theo hướng điển hình đến cánh tay trái, cẳng tay trái, bàn tay

phải
B. Đã từng bị nhồi máu cơ tim trước đây
C. Có uống aspirin trong vòng 24 giờ trước
D.
13.


Tất cả đều sai
Tổn thương thận cấp do ly giải cơ vân gặp trong trường hợp nào sau đây: B
Truyền nhầm nhóm máu
Đa chấn thương, động kinh
Bệnh ung thư
Sỏi niệu
Nguyên nhân nào gây tổn thương thận cấp tại thận,chọn câu sai: D
Viêm đài bể thận cấp
Các thuốc kháng sinh aminoglycoside
Viêm cầu thận cấp
Phỏng, tiêu chảy, mất máu, mất nước, tiểu nhiều,…
Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán loại trừ suy thận cấp
sau thận do tắc nghẽn: A
A. Siêu âm bụng
B. Tổng phân tích nước tiểu
C. Cặn lắng nước tiểu
D. Tỉ lệ BUN/creatinin máu.
22. Triệu chứng lâm sàng của tổn thương thận cấp do viêm mô kẽ cấp vì dị ứng
thuốc: A
A. Sốt, ngứa, phát ban, đau khớp
B. Phù tồn thân, tiểu ít, tăng huyết áp
C. Cơn đau quặn thận
D. Sốt, đau hông lưng, tiểu mủ

23. BN đái tháo đường type 2 mới phát hiện, để tầm sốt xem BN này có tổn
thương thận hay chưa cần đề nghị những xét nghiệm nào sau đây, Ngoại trừ:
B
A. Creatinin huyết thanh
B. Ion đồ máu
C. Tổng phân tích nước tiểu
D. Siêu âm bụng
24. BN nam 18 tuổi, sau trận thi đấu bóng chuyền sơi nổi, đột ngột đau quặn
vùng hông phải trên nền âm ỉ, lan xuống hố chậu phải. Đau làm bệnh nhân
thay đổi tư thế liên tục kèm ói mửa. BN tiêu tiểu bình thường. Khám: huyết
áp 120/80 mmHg, mạch 95 lần/phút, nhiệt độ 37 C, ấn đau vùng hơng và hố
chậu phải. chẩn đốn nào sau đây được nghĩ tới nhiều nhất: B
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản phải
C. Hội chứng ruột kích thích
D. Viêm ruột thừa cấp
D.
19.
A.
B.
C.
D.
20.
A.
B.
C.
D.
21.



Nhiễm khuẩn tiết niệu có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: B
A. Là một trong các bệnh thường gặp ở phòng khám tổng quát.
B. Chỉ xảy ra ở phụ nữ
C. Triệu chứng từ đơn giản đến phức tạp
D. Có thể gây ra nhiễm khuẩn huyết
26. Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, có thai 15 tuần, bị tiểu buốt gắt 3 ngày nay. Tiền căn
ghi nhận có sỏi niệu quản cách 6 tháng. Các yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn tiết
niệu ở bệnh nhân này, ngoại trừ: C
A. Thai chèn ép niệu quản
B. Thay đổi nội tiết tố
C. Bệnh nhân thường nhịn tiểu
D. Sỏi niệu quản đoạn chậu
27. Bệnh nhân nào sau đây có chẩn đốn bệnh thận mạn: D
A. Tiểu máu đại thể đột ngột
B. Đau hông lưng 2 bên kéo dài 2 năm
C. Protein niệu 100mg/dL mỗi khi vận động nặng
D. Tiểu protein 100mg/dL trong 2 lần xét nghiệm trong 4 tháng.
28. Albumin niệu: B
A. Chỉ tăng khi bệnh thận mạn đã diễn tiến nặng
B. Là bằng chứng của tổn thương màng đáy cầu thận và rối loạn hấp thu tại
ống thận
C. Là nguyên nhân của giảm albumin máu ở bệnh nhân bệnh thận mạn
D. Là bằng chứng của giảm độ lọc cầu thận
29. Yếu tố thúc đẩy suy thận cấp, chọn câu sai: D
A. Tăng hoặc tụt huyết áp
B. Mất nước điện giải
C. Nhiễm trùng nặng, toàn thân
D. Mất ngủ
30. Kết quả xét nghiệm nào gợi ý suy thận cấp do nguyên nhân trước thận: C
A. Áp lực thẩm thấu nước tiểu <500 mos/Kg H2O

B. Tỉ lệ BUN/Creatinin máu < 20.
C. Tỉ lệ creatinin nước tiểu/Creatinin máu >40
D. Phân suất thải FeNa>1-2%.
31. Thuốc có thể gây hoại tử ống thận cấp: B
A. Thuốc kháng viêm corticoid
B. Thuốc kháng sinh( amynoglycoside, vancomycin)
C. Thuốc điều trị viêm dạ dày
D. Thuốc hạ huyết áp
25.


Triệu chứng lâm sàng của tổn thương thận cấp do tắc nghẽn niệu quản hồn
tồn 2 bên: C
A. Bí tiểu, cầu bàng quang(+)
B. Tiểu ít<400 ml/ngày
C. Vơ niệu
D. Phù, tăng huyết áp, tiểu máu
33. Tổn thương thận cấp sau thận có thể do các nguyên nhân sau đây:ngoại
trừ:C
A. Tắc nghẽn tại vị trí cổ bàng quang-niệu đạo do cục máu đơng, sỏi
B. Phì đại tiền liệt tuyến lành tính,ác tính
C. Sỏi thận khơng tắc nghẽn
D. Bệnh lý ác tính vùng chậu, tử cung-âm đạo xâm lấn cổ bàng quang.
34. Bệnh nhân nữ 22 tuổi, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, mót tiểu 2 ngày nay. Tổng
phân tích nước tiểu: pH=6, protein 15mg/dL, hồng cầu 250/uL, bạch cầu
500/uL, nitrit dương tính. Loại vi khuẩn nào thường gặp nhất trong bệnh
cảnh trên:D
A. Staphylococcus aureus
B. E.coli
C. Klebsiella pneumoniae

D. Streptococcus feacalis
35. Bệnh nhân nữ, 18 tuổi, lo lắng vì lần đầu tiên bị tiểu gắt buốt từ 3 ngày nay.
Bệnh nhân không sốt, ấn tức trên xương mu. Xét nghiệm cần thực hiện trước
tiên: B
A. Cấy nước tiểu
B. Siêu âm bụng
C. Tổng phân tích nước tiểu
D. Chức năng thận
36. Loại vi khuẩn nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong các tác nhân gây nhiễm
trùng tiết niệu: D
A. Enterococus feacalis
B. Pseudomonas aeruginosa
C. Staphyloccus aureus
D. E. coli
37. Các biện pháp sau đây cần thiết để phòng ngừa nhiễm trùng tiểu ở phụ nữ
trẻ, ngoại trừ: D
A. Uống nước đầy đủ
B. Không nhịn tiểu
C. Quan hệ tình dục an tồn và vệ sinh sau quan hệ tình dục
D. Thường xuyên dùng các loại nước vệ sinh phụ nữ để rửa âm hộ, âm đạo
32.


Bệnh nhân nam 73 tuổi, tiểu lắt nhắt từ vài tuần nay. Ông được mổ cắt bướu
lành tiền liệt tuyến qua nội soi cách 3 tháng nhưng tiểu khó dần từ 3 tuần
nay. Không tiểu buốt gắt, không tiểu máu. Khám:không sốt, không sờ được
cầu bàng quang. Cặn lắng nước tiểu sạch.thăm trực tràng bằng ngón tay
khơng sờ thấy tiền liệt tuyến: D
Nguyên nhân phù hợp nhất gây rối loạn đi tiểu như trên là:
A. Viêm bàng quang cấp

B. Viêm tiền liệt tuyến cấp
C. Viêm niệu đạo cấp
D. Co thắt niệu đạo
39. Hiện nay các men tim được dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp là:D
A. CPK và CK-MB
B. Troponin và CPK
C. Troponin và LDH
D. CK-MB và troponin siêu nhạy
40. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên: D
A. Bao gồm nhồi máu cơ tim cấp và đau thắt ngực khơng ổn định
B. Có biểu hiện trên điện tâm đồ là đoạn ST chênh xuống hoặc sóng T âm
sâu, đối xứng
C. Sang thương ở động mạch vành thủ phạm thường là nứt vỡ mảng xơ vữa
nhưng không gây tắc hẳn lòng động mạch vành
D. Tất cả đều đúng
41. ở bệnh nhân đau ngực sau xương ức, nghĩ đến hội chứng vành cấp khi: D
A. đau ngực khởi phát lúc nghỉ tĩnh
B. đau ngực kèm theo rối loạn nhịp chậm
C. đau ngực dữ dội, vã mồ hôi
D. tất cả đều đúng
42. tăng huyết áp có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: B
A. cường giáp
B. nhược giáp
C. nhược cận giáp
D. suy thận mạn
43. không là biến chứng của tăng huyết áp: A
A. sỏi thận
B. bệnh mạch vành
C. phì đại thất trái
D. đột quị

44. u tủy thượng thận liên quan đến: B
A. renin
38.


catecholamine
aldosteron
angiotensin
45. tăng huyết áp thứ phát có thể do nguyên nhân sau, ngoại trừ:B
A. cường giáp
B. nhược giáp
C. ăn mặn
D. suy thận mạn
46. biến chứng tim mạch hay hặp nhất của bệnh nhân tăng huyết áp: D
A. động kinh
B. bệnh thần kinh ngoại biên
C. xuất huyết não
D. nhồi máu não
B.
C.
D.

yếu tố nào sau đây là yếu tố nguy cơ tim mạch không thay đổi được:D
A. hút thuốc lá
B. tăng huyết áp
C. rối loạn chuyển hóa lipid máu
D. phụ nữ mãn kinh
48. điều nào sau đây khơng đúng khi nói đến cơn đau thắt ngực ổn định, điển
hình:C
A. Liên quan gắng sức

B. Đau sau xương ức, lan lên cổ, vai, tay trái, hàm dưới
C. Không giảm đau khi nghỉ ngơi hoặc dùng nitrates
D. Bệnh nhân mô tả cơn đau như thắt lại, nghẹt, bị đè nặng trước ngực
49. Các nguyên nhân gây đau ngực cấp có thể gây hoại tử, ngoại trừ:B
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Bóc tách động mạch chủ ngực
C. Thuyên tắc phổi
D. Tràn khí màng phổi áp lực
50. Cơ chế chính trong đa số trường hợp gây ra nhồi máu cơ tim cấp có ST
chênh lên là:D
A. Co thắt động mạch vành quá mức bình thường
B. Huyết khối từ trong các buồng tim di chuyển đến và lấp các nhánh động
mạch vành
C. Vỡ động mạch vành gây tắc mạch và gây tràn máu màng ngoài tim
D. Nứt hoặc bào mịn mảng xơ vữa, hình thành huyết khối mới làm tắc lòng
động mạch vành.
51. Khoảng QT trên một ECG bình thường có các tính chất sau, ngoại trừ:A
47.


Là thời gian hoạt hóa và hồi phục tâm thất
QT giảm khi nhịp tim tăng
Bình thường >0,5s
QTc= QT + 1,75(tần số thất – 60)
52. Chẩn đoán nhịp nhanh khi:D
A. Nhịp xoang đều
B. Nhịp tim< 60 lần/ phút
C. PR>0,2s
D. Nhịp xoang đều, nhịp tim > 100 lần/phút, các khoảng trong giới hạn bình
thường

53. Đoạn ST chênh lên 3 mm ở DII, DIII, aVF. ST chênh xuống ở DI, aVL. Chẩn
đoán ECG này là: nhồi máu cơ tim cấp:A
A. ST chênh lên thành dưới
B. ST chênh lên trước vách
C. ST chênh lên trước rộng
D. ST chênh lên bên cao
54. Nguyên nhân gây ST chênh lên không phải do nhồi máu cơ tim cấp:D
A. Viêm màng ngoài tim cấp
B. Block nhánh trái, dày thất trái
C. Hội chứng Brugada
D. Tất cả đúng
55. Bệnh nhân có phức bộ QRS dương ở DI và aVF, ước tính trục điện tim của
bệnh nhân này là:C
A. Trục lệch phải
B. Trục lệch trái
C. Trục trung gian
D. Tất cả đúng
56. Trình tự chẩn đốn các ngun nhân gây tổn thương thận cấp:A
A. Đầu tiên là loại trừ suy thận cấp sau thận ( do tắc nghẽn)
B. Đầu tiên là loại trừ suy thận cấp trước thận
C. Đầu tiên là loại trừ suy thận cấp tại thận
D. Thứ tự không quan trọng, khơng cần thiết trong chẩn đốn.
57. Xét nghiệm ban đầu bắt buộc phải thực hiện trong chẩn đoán tổn thương
thận cấp:A
A. TPTNT, SA bụng, creatinin máu
B. TPTNT, SA bụng, KUB
C. TPTNT, SA bụng, đường huyết
D. Cặn Addis, SA bụng, creatinin máu
58. Các nguyên nhân gây suy thận cấp tại thận gồm:D
A.

B.
C.
D.


Tái phân bố dịc trong cơ thể: phỏng, viêm tụy cấp, HCTH, suy dinh
dưỡng,…
B. Các thuốc gây rối loạn tự điều hòa tại thận: làm co thắt tiểu động mạch
vào tại cầu thận: NSAID, cyclosporine A.
C. Mất dịch ngoài tế bào: phỏng, tiêu chảy, ói, mất nước, mất máu, tiểu
nhiều,…
D. Bệnh lý cầu thận: viêm cầu thận cấp, hội chứng thận hư
59. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:B
A. Là 1 trong các bệnh thường gặp tại phòng khám nội tổng quát
B. Chỉ xảy ra ở phụ nữ
C. Triệu chứng từ đơn giản đến phức tạp
D. Có thể gây ra nhiễm khuẩn huyết
60. Bệnh nhân nữ 25 tuổi, hết sức lo lắng vì lần đầu tiên bị tiểu buốt gắt từ 2
ngày nay. Khám thấy ấn tức vùng trên xương mu. Xét nghiệm cần làm trước
tiên:B
A. Cấy nước tiểu
B. Siêu âm bụng
C. Cặn Addis
D. TPTNT
61. Loại vi trùng nào sau đây có thể làm nitrit âm giả:D
A. E.coli
B. Klebsiella
C. Enterobacter
D. Streptococcus faecalis.
62. Tăng huyết áp thứ phát do thuốc ngừa thai chiếm khoảng B

A. 5% bệnh nhân THA
B. 5% bệnh nhân dùng thuốc ngừa thai
C. 30% bệnh nhân dùng thuốc ngừa thai
D. Không xác định được
63. Không là biến chứng của tăng huyết áp:C
A. Suy thận
B. Xơ vữa động mạch
C. Tắc tĩnh mạch
D. Đột quị
64. Trong tăng huyết áp vô căn, chọn câu sai:B
A. Ăn nhiều sodium làm gia tăng trị số huyết áp
B. Ăn nhiều muối diêm làm gia tăng trị số huyết áp
C. Tăng cân làm tăng tần số mới mắc tăng huyết áp
D. Thường gia tăng theo tuổi
A.


Dự phòng nguyên phát nhồi máu cơ tim, chọn câu sai:D
A. Không hút thuốc lá
B. Tập luyện thể dục
C. Giảm cân nếu thừa cân
D. Sử dụng hormon thay thế ở phụ nữ mãn kinh.
66. Liên quan đến yếu tố nguy cơ mắc bệnh động mạch vành (ĐMV):D
A. Uống rượu là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được
B. Hút thuốc lá thụ động không phải là yếu tố nguy cơ mắc bệnh ĐMV
C. Ăn mặn dễ nhồi máu cơ tim
D. Nam giới có nguy cơ mắc bệnh động mạch vành cao hơn nữ giới
67. Bệnh nhân nam 26 tuổi, sốt 5 ngày, kèm sổ mũi, đau nhức khắp người. ngày
nhập viện bệnh nhân đau ngực sau xương ức kèm mệt khó thở nhiều. ECG
thấy ST chênh lên lan tỏa các chuyển đạo. men tim tăng( cả CK-MB và

troponin T). chẩn đoán nghĩ nhiều nhất ở bệnh nhân này:B
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim cấp
C. Thuyên tắc phổi
D. Bóc tách động mạch chủ ngực cấp
68. Sóng T cao(> 10 cm ở chuyển đạo trước tim) gặp trong:B
A. Hạ kali máu
B. Tăng kali máu
C. Nhồi máu cơ tim cấp
D. A,B đúng.
69. Tiêu chuẩn dày thất theo cornell ở nam:B
A. SV3 + RaVL > 28 mm
B. SV1 + RaVL > 28 mm
C. SV2 + RaVL > 28 mm
D. SV4 + RaVL > 28 mm
70. Đặc điểm sóng P bình thường, ngoại trừ:C
A. Là sóng đầu tiên của điện tâm đồ
B. Dương ở DI, DII, V4-V6 và aVF
C. Dương ở aVR
D. Thời gian < 0,12s.
71. Các chuyển đạo sau là chuyển đạo đơn cực, ngoại trừ:D
A. aVR
B. aVL
C. aVF
D. DIII
72. Định nghĩa lớn nhĩ phải khi biên độ sóng P:C
A. > 1,5mm
65.



> 2 mm
> 2,5mm
> 3 mm
73. Bệnh thận mạn có đặc điểm:C
A. Diễn tiến nhanh, ồ ạt đến suy thận mạn giai đoạn cuối.
B. Thường biểu hiện lâm sàng dễ chẩn đốn là tiểu máu, phù, đau hơng lưng
C. Có ít triệu chứng lâm sàng, diễn tiến âm thầm đến giai đoạn cuối
D. Chỉ ở giai đoạn nặng, bệnh nhân mới có nhiều biến chứng đe dọa tử
vong.
74. Creatinin huyết thanh:B
A. Chỉ tăng khi chức năng thận suy nặng
B. Không được dùng đơn độc trong đánh giá chức năng thận
C. Tăng nhẹ ở bệnh nhân suy kiệt và có giá trị trong chẩn đốn suy thận giai
đoạn sớm
D. Khơng ảnh hưởng của chế độ ăn lên kết quả creatinin huyết thanh.
75. Theo KDIGO 2002, việc phân tầng giai đoạn của bệnh thận mạn dựa vào:B
A. Creatinin huyết thanh, mức độ THA và thiếu máu
B. Độ thanh lọc creatinin huyết thanh ước đốn theo cơng thức Cockcroft
Gault và albumin niệu
C. Độ lọc cầu thận ước đốn theo cơng thức MDRD và albumin huyết thanh
D. Độ lọc cầu thận ước đoán theo công thức EPI-CKD và creatinin huyết
thanh.
76. Albumin niệu được đưa vào trong phân giai đoạn bệnh thận mạn vì albumin
niệu:B
A. Là xét nghiệm thường gặp ở bệnh nhân bệnh thận
B. Là xét nghiệm chứng minh tổn thương cầu thận
C. Liên quan đến biến chứng tim mạch ở bệnh nhân bệnh thận
D. Liên quan tốc độ tiến triển của bệnh thận mạn
77. Hội chứng ure máu cao là hội chứng:A
A. Gặp ở mọi bệnh nhân suy thận cấp hoặc suy thận mạn nặng

B. Bao gồm các triệu chứng ở đường niệu như thiểu niệu hoặc vô niệu
C. Gây ra do sự tích tụ chủ yếu ure
D. Biểu hiện đường tiêu hóa hiếm gặp
78. Bệnh nhân nam 20 tuổi, nhập viện vì ói. Khám CN 50 kg, CC 1,6m, huyết
áp 160/90 mmHg, tiểu 1000 ml, không phù, BUN 36mg/dL, creatinin huyết
thanh 3 mg/dL, kali máu 7 mmol/L. nguyên nhân gây tăng kali máu của
bệnh nhân, ngoại trừ:C
A. Do bệnh nhân suy thận
B. Do bệnh nhân ăn nhiều thực phẩm có kali.
B.
C.
D.


Do dùng thuốc giảm bài tiết creatinin và kali trong nước tiểu
Do ói trong toan chuyển hóa.
79. Chỉ định siêu âm bụng được thực hiện với các đối tượng sau đây, ngoại
trừ:D
A. Nữ, nhiễm trùng tiểu lần đầu.
B. Nữ, nhiễm trùng tiểu phức tạp.
C. Nữ, nghi ngờ có tắc nghẽn đường niệu.
D. Nữ, nhiễm trùng tiểu không đáp ứng với điều trị kháng sinh thích hợp.
80. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên: chọn câu sai:C
A. Bao gồm nhồi máu cơ tim không ST chênh lên và đau thắt ngực không ổn
định.
B. Cần được phân tầng nguy cơ ngay để có điều trị thích hợp
C. Cơ chế chủ yếu gây ra là do tăng nhu cầu oxy cơ tim nhiều
D. Bệnh cảnh lâm sàng giống nhồi máu cơ tim có ST chênh lên.
81. Hiện nay, để chẩn đốn nhồi máu cơ tim cấp trong bệnh cảnh hội chứng
vành cấp không ST chênh lên, người ta dùng phác đồ chẩn đốn sớm trong

vịng:B
A. 30 phút
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
82. Tăng áp động mạch phổi khi áp động mạch phổi trung bình lúc nghỉ là:D
A. ≥ 20 mmHg.
B. ≥ 25 mmHg.
C. ≥ 30 mmHg.
D. ≥ 35 mmHg.
83. Dấu hiệu của điện tâm đồ trong tràn dịch màng ngoài tim lượng lớn:D
A. PQ chênh xuống
B. ST chênh lên lan tỏa
C. Sóng T đảo ngược
D. Giảm điện thế QRS.
84. Dấu hiệu nào sau đây không gặp trong chèn ép tim cấp:D
A. Khó thở
B. Gan to
C. Tĩnh mạch cổ nổi
D. Tiếng ống thổi ở góc xương vai trái( dấu Ewart).
85. Viêm màng ngoài tim kéo dài 12 tuần được phân loại là:C
A. Viêm màng ngoài tim cấp.
B. Viêm màng ngoài tim bán cấp.
C.
D.


×