Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

Trọng tâm ngữ pháp và đề ôn luyện vào lớp 10 THPT môn tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 117 trang )

High school entrance exam review
TOPIC 1: PHONOLOGY (NGỮ ÂM)
I. Pronounciation: (Phát âm)









1. Cách phát âm đi –s và –es
Có 3 cách phát âm những từ kết thúc bằng –s và –es là: /iz/, /s/ và /z/
Cách phát âm /iz/: những từ có kết thúc là (o, s, x, z, ch, sh). Ơi sơng xưa zờ chẳng shóng
VD: oranges, sandwiches…
Cách phát âm /s/: khi gặp những danh từ có kết thúc là (th, p,k, f, t). Thời phong kiến fương tây
VD: cooks, stops…
Cách phát âm /z/: những từ còn lại. VD: plays, stands…
2. Cách phát âm đuôi –ed
Có 3 cách phát âm : /id/, /t/ và /d/
Phát âm /id/: từ có tận cùng là t và d
VD: painted, decided…
Phát âm /t/: các từ kết thúc bằng (Ch, f(gh,ph), p, k, t, x, s(ce), sh) Chính fủ Pháp khơng thích xem sổ
shách
VD: talked, thanked…
Phát âm /d/: Đối với các từ còn lại.
VD: played, advised…
Chú ý là ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.
Ví dụ: “fax” kết thúc bằng “x” nhưng đó lại là âm /s/
“like” kết thúc bằng “e” nhưng âm kết thúc là là /k/



*Lưu ý: một sớ tính từ tận cùng la – ed hoặc trạng từ tận cùng là – edly thì ed được phát âm là /id/
:naked, wicked, crooked, ragged, rugged, learned, deservedly, supposedly, markedly, allegedly.
*) Khi gặp gạch dưới chữ S :
Bình thường chữ s phát âm là /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
- s đọc /z/các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason,
preserve, poison..
-Chữ s đọc / ʃ /: sugar,sure
*) Đối với chữ CH
- CH đọc /t∫/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, Christmas, mechanic, architect, character …
- CH đọc là / ʃ / : machine, champagne, chamois, chalet, charade ,...
*) Đối với chữ H
các chữ H sau đây là h câm : hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
*) Đối chữ GH
- Ći từ thì đọc là /f/ : laugh, enough
- Là âm câm khi đứng sau nguyên âm : light, drought....
*) Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book....
/u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,.....
II. Stress (Trọng âm)


Page 1


High school entrance exam review
a. Động từ có 2 âm tiết: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ví dụ: En’joy, co’llect, es’cape, de’story, en’joy re’peat…
Ngoại trừ: ‘offer, ‘happen, ‘answer, ‘enter, ‘listen, ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow…

b. Danh từ + tính từ có 2 âm tiết: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ: ‘mountain, ‘evening, ‘butcher, ‘carpet, ‘busy, ‘pretty, ‘handsome…
Ngoại trừ: ma’chine, mis’take, a’lone, a’sleep…
c. Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ: ‘raincoat, ‘tea- cup, ‘film- maker, ‘shorthand, ‘bookshop, ‘footpath…
d. Các từ tận cùng là đuôi: -ic, -ics, – ian, -tion, -sion thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ cuối
lên.
Ví dụ: ‘graphic, sta’tistics, mathema’tician, conver’sation, scien’tific, dic’tation, pre’cision
e. Các tiền tố trong tiếng Anh (ví dụ như un-, il-, dis-, in-…) khơng bao giờ có trọng âm mà
thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ: un’able, il’legal, mis’take, un’usual, dis’like, in’definite, re’flect
Exercise 1: Choose the word whose ending ‘-s/es’ or ‘-ed’ is pronounced differently from the
others’
1.
A. talked
B. naked
C. asked
D. liked
2.
A. worked
B. stopped
C. forced
D. wanted
3.
A. lays
B. says
C. stays
D. plays
4.
A. waited

B. mended
C. naked
D. faced
5.
A. promises
B. devises
C. surprises
D. realises
6.
A. houses
B. faces
C. horses
D. places
7.
A. naked
B. sacred
C. needed
D. walked
8.
A. asks
B. breathes
C. breaths
D. hopes
9.
A. kissed
B. helped
C. forced
D. raised
10.
A. sees

B. sports
C. pools
D. trains
11.
A. naked
B. beloved
C. helped
D. wicked
12.
A. ticked
B. checked
C. booked
D. sacred
13.
A. tombs
B. lamps
C. brakes
D. invites
14.
A. books
B. floors
C. combs
D. drums
15.
A. investigates
B. provides
C. clothes
D. paths
16.
A. confused

B. faced
C. cried
D. defined
17.
A. trays
B. says
C. bays
D. days
18.
A. kissed
B. pleased
C. increased
D. ceased
19.
A. devoted
B. suggested
C. provided
D. wished
20.
A. closes
B. loses
C. loves
D. chooses

TOPIC 2: TENSES
1. SIMPLE PRESENT: (HIỆN TẠI ĐƠN)
*) To be:


Page 2



High school entrance exam review
S+ am/ is/ are + adj/N

Ex : She is tall

S+ am/ is/ are + not + adj/N

Ex : Tom isn’t hungry

(WH) + am/ is/ are + S + adj/N?

Ex : How often do you go to school?

*) Động từ thường:
S+V/Vs, es + O

Ex : Water boils at 100o c.

S+ do/ does + not+ V(ochia) + O

Ex : Tom doesn’t feel hungry.

(WH) + Do/ does+ S + V(ochia) ?

Ex : How often do you go to school?

*(Be):am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have
Diễn tả :

 Tình cảm, cảm giác, sở thích, quan điểm.
 Thói quen,hoạt động hằng ngày, phong tục, tập quán.
 Chân lí, sự thật hiển nhiên.
 Xuất xứ, quốc tịch
*) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- EVERY (day, year…)
- ALWAYS, USUALLY, REGULARLY, OFTEN, SOMETIME, OCCASIONALLY, SELDOM,
RARELY, NEVER, EVER. (Trạng từ tần suất)
- ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . .
* Vị trí của trạng từ tần suất trong câu:
 Trước động từ thường (Ex: His wife never cooks)
 Sau động từ tobe và các trợ động từ.(Ex: I am never late for school.)
Notes : Qui tắc thêm s,es đối với động từ có chủ ngữ sớ ít :
- Thơng thường: + s
- Các động từ tận cùng là: o, sh, ch, x, s, và z .
+es
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y  i + es
(She studies, Tom tries, nhưng He plays . . .).
2. PRESENT CONTINUOUS (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
S + am/ is/ are + Ving
S + am/ is/ are + not + Ving
(WH) + Am/ Is/ Are + S + Ving ?

Ex: We are studying English now.
Ex: She isn’t writing when he comes.
Ex: What are you doing while I am doing?

 Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói, viết.
 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)

 Hành động đang xảy ra, sau câu mệnh lệnh (Look Listen, Be careful, Be quiet,..)
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
 1 dự định trong tương lai, 1 sắp xếp có kế hoạch, thường dùng với: go, move, come,
arrive, leave, travel.
Ex: He is leaving early tomorrow morning.
Diễn tả:



Page 3


High school entrance exam review
 Dùng với always để diễn tả 1 thói quen xấu.
Ex: Nam is always forgetting his homework.
*) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
+ AT PRESENT, AT THE MOMENT, AT THIS TIME.
+ NOW, RIGHT NOW, JUST NOW.
+ Look! Listen! …..
+ Where + be + S? – S + be + V-ing
+ It’s + time. S + be + V-ing
Note: một sớ động từ thường khơng dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer,
admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, be
3. PRESENT PERFECT: (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
S + has/ have + VP2
S + has/ have + not + VP2
(WH) + Has/ Have + S + VP2?
Diễn tả:

Ex: I’ve just opened the door.

Ex: We have studied English for many
years.
Ex: Jack hasn’t come recently.
Ex: How long have you studied English?

 Hđộng Qk không rõ tgian.
 Hđộng vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần đây.
 Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.

*) DẦU HIỆU NHẬN BIẾT:
BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE,
SEVERAL TIMES, MANY TIMES, SINCE + mốc Tgian, FOR + khoảng tgian, UP TO
NOW=UP TILL NOW=SO FAR… HOW LONG
* Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second time,
* Dùng trong cấu trúc: That (This) is the best …. that + S + has/ have + V3/ ed
4. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN)
S + Vpasted
S + did + not+ Vinf
(WH) + Did + S + Vinf ?

Ex: I saw him yesterday.
Ex: She didn’t come last week.
Ex: Did Mr. Lee phone an hour ago?

*(Be): was / were → wasn’t, weren’t
Diễn tả:

- Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
- Thói quen trong quá khứ
- Kể lại 1 câu chuyện trong quá khứ.


*) DẦU HIỆU NHẬN BIẾT:
- YESTERDAY


Page 4


High school entrance exam review
- khoảng thời gian + AGO.
- LAST (night, week, year…).
- THE DAY BEFORE YESTERDAY.
- in + tgian ở quá khứ, IN THE PAST
5. PAST CONTINUOUS (Q KHỨ TIẾP DIỄN)
S + was/ were + Ving
S + was/ were + not + Ving
(WH) + Was / were + S + Ving ?
Diễn tả:

Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
Ex:I was writing while my father was reading.
Ex: She was sleeping as the telephone rang.

 Hđộng xảy ra ở 1 thời điểm / khoảng thời gian Qk xác định (at 7pm,from 6 to,...)
 2 hđộng diễn ra song song ở Qk. (while: trong khi)
 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)

*) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- AT THIS TIME + thời gian quá khứ.
- At + giờ + thời gian quá khứ

- AT THAT MOMENT
1. AS / WHEN + S + was/ were + Ving, S + V2/ed
2. S + was/ were + Ving + Whlie + S + was/ were + Ving

EX: I was talking to her when
her mother got home.
EX: She was playing chess while
they were cooking lunch.

6. PAST PERFECT (THÌ Q KHỨ HỒN THÀNH)
S + had + V3/ ed + O
S + had + not + V3/ ed + O
(WH) + Had + S + V3/ ed + O?
Ex: Last night I went to bed after I had done my homework.
Diễn tả:
Với :
A/
B/

- Hđộng xảy ra trước 1 mốc TG ở Qk hoặc trước 1 hđ Qk
( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2)

S + HAD + V3 / Ved + BEFORE + S + V2 / ed
Ex: They had phoned me before they came here.
S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VED
Ex: I went to school after I had had breakfast.

7. SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN)
S + will / shall + Vinf
S + will / shall + not + Vinf



Page 5

Ex: I’ll buy it tomorrow.
Ex: I won’t buy it tomorrow.


High school entrance exam review
(WH) + Will / Shall + S + Vinf?
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Diễn tả:
Với:

Ex: Will you buy it tomorrow?

 Hđ sẽ xảy ra trong tlai.
 Lời yêu cầu (Will you + V1…? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 …?)
TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,…)

Note: Sự hịa hợp về thì
- Hai hành động xảy ra trong quá khứ:
+ hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.
+ hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì
quá khứ đơn
Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.
Một số cách hịa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
(Mệnh đề chính)

(Mệnh đề
trạng ngữ chỉ thời gian)
Hiện tại
Hiện tại
Quá khứ
Quá khứ
Tương lai
Hiện tại
1. S+will +V(o chia) + O + until / when / as soon as + S + V(s,es) + O

EX:
I will wait here until she comes back.
2. S+will +V(o chia) + O + after + S + have/has + V3/ed + O
EX: He will go home after he has finished his work.
3a. while / when / as + S + was/ were + V-ing, S+V2/ed+O
EX: While I was going to school, I met my friend.
3b. QKĐ + while / when / as + QKTD
EX:It started to rain while the boys were playing football.
4. QKTD + while + QKTD
EX: Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
5. S +have/has + V3/ed + O + since + S + V2/ed +O
EX:
I have worked here since I graduated.
6. After + S + had + V3/ed + O, S + V2/ed + O
EX: After I had finished my homework, I went to bed.
7. Before / By the time + S + V2/ed + O, + S + had + V3/ed
EX: Before she had dinner, she had written letter.




Page 6


High school entrance exam review
TOPIC 3: INFINITIVE AND GERUND
I. GERUND: (danh động từ ) (V + ING)
Ways of Use:
1. Subject of a sentence
Ex: Reading the story of Kieu is interesting.
2. Complement of To Be after Subject of Thing + To Be
Ex: My hobby is fishing .
3. After Prepositions
Ex: She is interested in learning English .
4. After some verbs: admit, advise, appreciate, avoid, consider, delay = postpone/, deny,
discuss, dislike, detest = hate, enjoy, escape, keep, mind, miss, practice, prevent, prefer, resist,
cease, finish, suggest,
Ex: He avoids meeting me.
5. After some Verbs + Object+ Combinations
Ex: We saw the thief entering the house.
Or He spent five hours doing his task.
6. In some other structures :
It’s no good / use, there is no point, what’s the point of, what about , how about, be
worth, be busy, look forward to, be used to / be accustomed to / get used to, can’t help, can’t
bear, can’t stand ……
Ex: It is no use saying that
I am used to getting up early.
II. THE INFINITIVE (TO V)
1 Subject of the sentence ( Chủ từ của câu )
Ex : To help her is my duty.
2. S + V + O + ( Not ) to V

Want, ask, tell, request, order, beg, encourage, advise, persuade, force, remind, allow, permit
EX: He tells me to send this letter.
EX: Mary advised me not to go out at night.
3. S + V + ( Not ) to V
decide/ plan / intend/ tend/claim / demand/ desire / wish/ fail/ hope/ hesitate/ want/ pretend/
agree/ refuse/expect, …
EX: Mary decided to make friends with him.
EX: She pretended not to see me yesterday.
4.
S+

be
look

+ adjective + to V



Page 7


High school entrance exam review
seem
feel
Ex: He feels happy to live next to me.
5. It + is + adjective + (for / of + O) + to V
* Adjectives: After some ADJEATIVES of Feeling or Attitudes
afraid
foolish
pleased

angry
fortunate
qualified
prepared
eager
glad
ready
likely
Ex : The party is ready to serve.
EX: I’m glad to see you again.
6. After the verb TO BE
Ex : We are to pass the next exam.

disappointed sorry
lucky
proud

S + V + TOO + ADJ / ADV + (for + O) + TO V
Ex: He is too young to go to school.
Ex: You run too fast for me to keep pace with
7.

S + V + ADJ / ADV + ENOUGH + TO V
ENOUGH + NOUN + TO V
Ex : He is not old enough to get married.

 Passive To-infinitive: To + be + V3
Ex: She expected to be invited to the party.
8. After Noun ( Infinitive of Purpose ) : TO / IN ORDER TO / SO AS TO + V(bare infinitive )
Ex : There are lots of things to do today.

Ex : He studies hard so as to pass the entrance examination.
 BARE – INFINITIVE (V)
1. After modal verbs: can, may, must, …
EX: I must go home now.
2. After had better, would rather, do nothing but.
EX: He did nothing but complained about his life.
You’d better stay at home today.
3. Make
+ O + V(bare)
Let
EX: The clowns made them laugh a lot last night.
III. VERB FOLLOWED BY EITHER INFINITIVE OR GERUND
* Without changing in meaning
begin
V-ing
S + continue
+
start,…
to V
Ex : It began to rain when I went to school.


Page 8


High school entrance exam review
Or It began raining when I went to school.
- Verbs of perception
see
V- ing

hear
S + taste
+O+
smell
notice
V
EX: I saw Mary walking in th park yesterday.
Or I saw Mary walk in the park yesterday.
* With changing in meaning (thay đổi nghĩa)
- LIKE
V-ing (sở thích)
Like +
To – inf ( thích vì nghĩ rằng nó tớt)
Note: would like + to- inf; feel like + V-ing (ước có) = wish for
EX: I like fishing.
I like to do my job well.
- TRY
V-ing (thử )
Try +
To – inf ( cố gắng )
EX: I tried borrowing some money from John but he refused
I tried to do my test well.
- STOP
V-ing (ngừng, thôi không làm nữa )
Stop +
To – inf ( ngừng lại để…)
EX: - Stop talking.
- He stops to dink a cup of coffee because he feels asleep.
- REMEMBER, FORGET, REGRET
Remember

V-ing (V đ xy ra trước remember, forget, regret)
forget
+
regret
To- inf ( To-inf xảy ra sau remember, forget, regret)
Ex : He remembers meeting you when he was in France. ( He met you. )
Ex : Remember to sent me a letter when you arrive in Ho Chi Minh city. ( you will send.)
- ALLOW, PERMIT, ADVISE, RECOMMEND
Allow = permit
V-ing
+
Advise = recommend
O + to-inf.
EX: I permit you to go out.


Page 9


High school entrance exam review
Nhưng

I permit going out.
I am not allowed to go out at night.

TOPIC 4: ACTIVE SENTENCE AND PASSIVE SENTENCE
Form of Be + Pastparticiple ( Passive voice )
Dạng của Be + quá khứ phân từ (thành lập thể thụ động)
Active: S + V
Passive: S


+

O

+ BE + Vp2+ by O

I. Tenses:
Hiện tại đơn:
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành:
Quá khứ đơn:
Quá khứ tiếp diễn:
Tương lai đơn:
Tương lai gần:
Quá khứ hoàn thành:
ĐT khuyết thiếu:

S + Ve/es + O
S + is/am/are + Ving + O
S + have/has + V3/ed + O
S + Ved + O
S + was/were + Ving+ O
S + will + O
S + is/am/are going to + Vo
S + had + V3/ed
S + modal verb + Vo












S + am/is/are + V3/ed
S + is/am/are + being + V3/ed
S + have/has + been + V3/ed
S + was/were + V3/ed
S + was/were + being + V3/ed
S + will be + V3/ed …
S + is/am/are going to be + V3/ed
S + had been + V3/ed
S + modal verb + be + V3/ed

Note:
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu bị động phủ định.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O”
trong câu bị động
II. SOME OTHER CASES ( Một số trường hợp khác )
1. Verb of opinion: say, think, believe, report, hope, explain ………
A. S1 + V(s,es) + That + Clause (S2+V….)
=> It + is + V3/ed + That + Clause
=> S2 + is/ am/ are + V3/ed + to V
Ex : They think that he is a good teacher.
=> It is thought that he is a good teacher.or He is thought to be a good teacher

Ex : People say that we will pass this exam.
=> It is said that we will pass this exam.or We are said to pass this exam


Page 10


High school entrance exam review
B.

S + V(s,es) + That + Clause ( S2 + V2t,ed + O2 )

<=> S2 + is/am/are + V3/ed +To have +V3/ed
=>
It + is + V3/ed + That + Clause
Ex : People said that he had gone abroad.
=> It was said that he had gone abroad. Or He was said to have gone abroad.
C.

S + V3/ed+ That + Clause ( S2 + V + O2 )

<=> S2 + was/were + V3/ed +To +V
=>
It + was + V3/ed + That + Clause
Ex:People knew that he plays football well
->It was known that he plays football well
-> He was known to play football well
D.

S + Vpast,ed + That + Clause ( S2 + V2/ed+ O2 )


<=> S2 + was/were + V3/ed +To have +V3/ed
=>
It + was + V3/ed + That + Clause
Ex:People knew that he stole money
-> It was known that he stole money
-> He was known to have stolen
NOTE:
Nếu mệnh đề sau “that” và mệnh đề trước nó đều chỉ 2 hành động cùng một thời điểm thi khi đổi
sang bị động ta sử dụng “to V”
Ex:
People said that he was arriving
 He was said to be arriving
2. S + V + Direct Oject + To + V(inf.) <=> Direct Object + Be + V3/ed + To + V
(advise, ask , force , encourage , invite , tell , allow , convince , warn ………… )
Ex : He asked Tom to sit by me.
<=> Tom was asked to sit by me.
Ex : She told him not to look for a job. <=> He was told not to look for a job.
3. WH + [DOES / DO/ DID ] + S + V + O ?
<=> WH – WORD + BE + S + V3/ed ?
Ex : Why did you explain it ? <=> Why was it explained ?
4. Yes/No questions: DO / DOES / DID + S + V + O ?


Page 11


High school entrance exam review
<=> IS / ARE / WAS / WERE + S + V3/ed ?
Ex : Do you solve this problem ? <=> Is this problem solved ?

5. Imperative sentence: V + O + ADVERB
<=> LET + O + BE + V 3/ed + ADVERB
Ex : Write your name here. <=> Let your name be written here .
Ex : Open your book now. <=> Let your book be opened now.
6. CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG NHỜ/VẢ
S+ HAVE/HAS
V
GET(S)
+ O1 + To V
+ O2

__
S+ HAVE/HAS
GET(S)
+ O2 +
+V3/ed + by O1
Ex: She has him clean the room= she gets him to clean the room
→ She has the room cleaned by him
→ She gets the room cleaned by him
7. BỊ ĐỘNG CỦA NEED: cần
S+ NEED(s) + TO V +O
 S + NEED(s) + V-ing/TO BE V3/ed + BY O

EX: I need to decorate the room
→ The room needs decorating/to be decorated by me
8. BỊ ĐÔNG CỦA LET: cho phép/ để
S+ LET(s) +O+ V
 S + BE

ALLOWED

LET

+ To V + BY O

EX: She lets me use her car
→ I am allowed to use her car by her or I am let to use her car by her
9. BỊ ĐỘNG CỦA MAKE: Bắt/buộc….
S + MAKE(s) + O + V


S + BE + MADE +TO V + BY O

EX:
He makes her do housework


Page 12


High school entrance exam review
→ She is made to do housework by him

TOPIC 5:
DIRECT AND INDIRECT SPEECH
(LỜI NÓI TRỰC TIẾP VÀ LỜI NÓI GIÁN TIẾP)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi
ngơi; khơng đổi thì của động từ và trạng từ.
b. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi
ngơi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.

I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She
me → him / her
my → his / her
We → They
us → them
our → their
2. Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật
3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ ngun, khơng đổi
II. Thay đổi về thì trong câu:
DIRECT
INDIRECT
Simple present - Vs(es)
Simple past – V2 /ed
Present progressive – am / is / are + V-ing
Past progressive – was / were + V-ing
Present perfect – have / has + V3/ed
Past perfect – had + V3/ed
Simple past – V2 /ed
Past perfect – had + V3/ed
Past progressive – was / were + V-ing
Past perfect progressive – had been +V-ing
Simple future – will + V1
Future in the past - would + V1
Future progressive will be + V-ing
Future progressive in the past - would be + V-ing
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Direct speech

This
These
Here
Now
Today
Tonight

Reported speech
 That
 Those
 There
 Then
 That day
 That night

Subject
I


Direct speech
Yesterday
Last (week)
Tomorrow
Next (week)
Ago








Reported speech
The day before
The previous (week)
The day after
The (week) after
Before

BẢNG ĐẠI TỪ
Object
Adjective
possessive
me
My
Page 13


High school entrance exam review
You
He
She
It
We
They

you
him
her
it

us
them

your
his
her
its
our
their

CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. Câu trần thuật
- Cấu
S + said + to Ongười (that) + S + V (lùi 1 thì)
S + told + Ongười (that) + S + V (lùi 1 thì)

trúc:

Ex: “I don’t like this party” Bill said.
 Bill said that he didn’t like that party.
*Lưu ý: Bắt buộc lùi thì, đổi ngơi và trạng từ nếu có
- Thì lùi 1 thì về quá khứ
- Đổi ngơi theo ngữ cảnh thích hợp
- Đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như bảng sau
2. Câu hỏi có từ để hỏi
S

+

asked O

wondered
wanted to know

+ từ để hỏi + S + V

*Lưu ý: lùi thì, đổi ngôi, đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn nếu có
E.g.: He said to me, “Where is she going?”
=> He told me where she was going.
E.g.: Sally asked me, “How long will you stay in England?”
=> Sally asked me how long I would stay in England.
3. Câu hỏi YES/ NO
S +

asked Ongười
wondered
wanted to know

+

IF/WHETHER +

E.g.: Nhi asked Nga, “Is your sister a teacher?”
=> Nhi asked Nga if Nga’s sister was a teacher.
*Lưu ý: lùi thì, đổi ngơi và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn nếu có


Page 14

S+


V


High school entrance exam review

-

4. Câu mệnh lệnh, yêu cầu, mời, khuyên nhủ
Dùng các động từ tường thuật sau: asked (đề nghị), told (yêu cầu), requested (yêu cầu), ordered (ra lệnh),
invited (mời), advised (khuyên);
S+

asked/told/order/ requested
invited
advised

+O

+ (not) to V

*Lưu ý: Không lùi thì, tuy nhiên phải đổi ngơi và thì nếu có
E.g.: She said, “Hurry up, Lan”.
=> She asked/ told/ requested Lan to hurry up.

TOPIC 6:

IF CLAUSE (Câu điều kiện)

1. Type 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If clause

Main clause
S + Vs(es)
S + will / can/ may + V(o chia)
(don’t / doesn’t + V(o chia))
(won’t / can’t + V(o chia))

2. Type 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
If clause
S + V2/ ed + O
(didn’t + V(o chia))
To be: were / weren’t

Main clause
S + would / could / should + V(o chia)
(wouldn’t / couldn’t + V(o chia))

3. Type 3: điều kiện khơng có thật trong quá khứ
If clause
S + had + V3/ed
(hadn’t + V3/ed)

Main clause
S + would / could / should + have + V3/ed
(wouldn’t / couldn’t + have + V3/ed)

4. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện:
a. Unless = If ….not
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless -------------------------------------------------------------------------------------------b. Without: khơng có = if … not
Without water, life wouldn’t exist.

= If

Page 15


High school entrance exam review
Note:
1. Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.
Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you.
Had I known her, I would have made friend with her.
= If I had known her, I would have made friend with her.
2. Có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu.
If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now.
You wouldn’t be so hungry if you had had breakfast this morning.
3. Đơi khi thì hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn tả một sự thật hiển
nhiên; nó được gọi là zero conditional.
If we don’t water these flowers, they die.
4. Mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời.
If you see Peter at the meeting, please tell him to return my book.
If you are free now, have a cup of coffee with me.
5. Đổi từ if sang unless:
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định
Khẳng định (mệnh đề chính khơng thay đổi)
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless ----------------------------------------------------------------------------------If she doesn’t work harder, she will fail the exam.

Unless -----------------------------------------------------------------------------------6. Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + …, Clause
Ex: Be careful or you will cut yourself.
If -------------------------------------------------Go away or I will call the police.
If ------------------------------------------------- Sentence Transformation:
A/ UNLESS

If + S +

= IF … NOT
If + Neg. form
am /is/ are not
do /does not + Vinf
did not+Vinf
were not
had not+ Vp2ed

=

Unless + Affir. Form
am /is/ are
Vs /es
= UNLESS + S + Vpasted
were
had + Vp2ed

Ex: If you didn’t study hard, you’d get bad marks.
= Unless you studied hard, you’d get bad marks.
Note: Nếu câu với Mđề IF Kđịnh, Mđề chính ở thể Pđịnh , ta có thể chuyển sang



Page 16


High school entrance exam review
UNLESS = cách đổi Mđề chính thành thể Kđịnh.
Ex: If you are lazy, you can’t be successful
= Unless you are lazy, you can be successful.
B/ CÁCH VIẾT CÂU ĐIỀU KIỆN TỪ TÌNH HUỐNG
T. HUỐNG CHO:

1.Có từ “OR”: viết đk loại 1
2. H.tại
:
loại 2
3.Q. khứ
:
loại 3
4.Có từ “SO”: viết xuôi

S + V SO S + V

 IF + S + V , S + V
5. Có từ “BECAUSE”: viết ngược
S +V
because S +V
 IF + S + V
6. Phủ định viết khẳng định & ngược lại


,

S+V

Examples: 1.

I am not clever, so I won’t be a doctor.
If I were clever, I would be a doctor.
2. John was sick because he ate much cake.
If John hadn’t eaten much cake, he’d not have been sick.
Trường hợp khác :
1.
S+ can /will+ Vinf but S + must/ have to +Vinf
IF + S + Vinf/Vs,es

,

S + can/ will + Vinf

( Đk

1)
Ex: I’ll let you borrow the book but you must promise to return it next week.
 If you promise to return the book next week, I’ll let you borrow it.
2.
V or
S + will /can +Vinf
 S + will/ can + Vinf unless you + Vinf
Ex: Work hard or you’ll fail the exam
 You’ll fail the exam unless you work hard.


TOPIC 7: WISH (Câu điều ước)
- Động từ Wish = If only ( ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có
thật hoặc rất khó thực hiện.
- Có 3 loại câu ước.
I / Future Wish ( Ước trái ngược với một tình huống trong tương lai )


Page 17


High school entrance exam review
S + Wish ( es ) + That + S +

would
could

+ V(bare inf)
inf.)

Ex : Mary will visit Paris next week.
=> I wish that Mary wouldn’t visit Paris next week .
Ex : I can’t speak Spanish fluently.
 I wish that I could speak Spanish fluently.

II / Present Wish ( Ước trái ngược với một tình huống ở hiện tại )
V(ed,past)
were
Ex : The weather isn’t good. => I wish that the weather were good.
Ex : He learns very badly.

=> They wish he didn’t learn badly.

S + Wish ( es ) + That + S +

III / Past Wish (Ước trái ngược với một tình huống ở quá khứ)
S + wish ( es ) + That + S + Had + V p2 / Ved

Could have + Vp2 /Ved

Ex : I’m sorry, they didn’t take part in the party last night.
=> I wish They had taken part in the party last night.
Ex : She couldn’t be with me yesterday.
=> I wish she could have been with me yesterday.

TOPIC 8: SPEAKING (CÂU GIAO TIẾP)
I. Thank you . Nói lời cảm ơn
Khi ai đó cảm ơn mình về 1 việc gì ta có các cách phúc đáp như sau:
Lời cảm ơn
Phúc đáp
1 “ Thank for the nice gift ” . Cảm ơn vì món quà đẹp.  I’m glad you like it.
2 “Thank you very much for a lovely party.” Cảm ơn
 You are well come. Chào mừng bạn.
vì một buổi tiệc thật vui.
3 “Thank you for your advice”.Cảm ơn lời khuyên của  It’s my pleasure. Đó là niềm vinh
bạn.
hạnh của tôi.
4 “Thank you very much”. Cảm ơn nhiều (chung
 Not at all/ Never mind . không có
chung)
chi.

II. Wish – Congratulation. Lời chúc mừng, chúc phúc.
Khi ai đó chúc mừng mình về một việc gì ta có các cách chúc và phúc đáp như sau:
Lời chúc
Lời phúc đáp
1. “Good luck on your exam tomorrow”.
- Thanks. I need it. Cảm ơn tôi cần điều đó.
Chúc bạn làm bài thi thật tốt .


Page 18


High school entrance exam review
2. Have a nice weekend. Chúc ngày cuối tuần vui
vẻ.
3.We wish you good luck Chúc may mắn .
4.Congratulations! Chúc mừng bạn.
5."Happy Christmas!"Chúc mừng giáng sinh…
6.“I have just passed the examination”
Tơi vừa vượt qua kì kiểm tra .

- Thanks. Same to you/ You, too/ The same to
you! : . Cảm ơn , chúc bạn cũng vậy.
 Thank you.
6.  Congratulations! Chúc mừng.

III. Invitation. Lời mời. Khi muốn mời ai làm một việc gì ta có các cách mời và phúc đáp như sau:
Lời mời
Phúc đáp
1 Would you like…..? : Bạn có muốn….

 Yes, please. Có , cảm ơn.
2 Do you feel like……? : bạn có
That would be great. Thật tuyệt.
thích….
Yes, I’d love to. Có tơi rất thích
3 I’d like to invite you ……
That would be wonderful. Điều đó thật tuyệt.
Tôi muốn mời bạn …
Oh, that’s very kind of you. Oh, bạn thật tử tế.
No, thanks. Không cảm ơn.
IV. Suggestion.Lời đề nghị làm 1 việc gì.
Khi ai đó đưa ra lời đề nghị mình cùng làm 1 việc gì , ta có các cách đề nghị và phúc đáp như sau:
Lời đề nghị
Phúc đáp
1. "What shall we do this evening?" Ta sẽ làm gì  Let’s go out for dinner. Hãy đi ra ngoài ăn
tối nay?
tối
2. “ How about eating out?” Có đi ăn tối bên
 Yes, I love to. Có tơi rất thích.
ngoài ko?
 Good idea/ That’s a good idea. Đó là ý
3. -“I suggest going to Ha Noi this summer” tôi kiến hay.
đề nghi đi Hà nội mùa hè này.
 Yes, please…. Vâng , xin vui lòng….
4. Can I help you? Tơi có thể giúp gì cho bạn?
 Yes, let’s do that. Vâng hãy làm điều đó.
5. Let’s go camping . Hãy đi cắm trại .
V. Request: Lời yêu cầu/ nhờ vả
Khi ai đó yêu cầu hoặc nhờ mình làm giúp 1 việc gì ta có các cách trả lời sau:
Lời yêu cầu

Phúc đáp
1. “Would you mind lending me your bike?”
 Here it is . nè đây.
Bạn làm ơn cho mình mượn chiếc xe hé?
2. “ Do you mind if I borrow your bike?”
 Not at all. Khơng có gì .
Bạn khơng phiền nếu mình mượn chiếc xe chứ?  Certainly. Tất nhiên rồi .
3. “Could you bring me some water?”
 Yes, I’ll do it now. Tơi sẽ làm ngay
Bạn có thể cho mình 1 ít nước được không?”
- Sure = Ok
4. Could you help me to V……… bạn có thể
* Sorry. I can’t Xin lỗi, tôi không thể. 
giúp tôi….
Khi ta không muốn thực hiện theo lời yêu
cầu.



Page 19


High school entrance exam review
VI. Compliment: Lời khen
Khi ai đó khen mình có vật gì/ điều gì thật hay/ thật đẹp đẹp!  Ta có các cách khen và trả lời sau:
Lời khen
Phúc đáp
Ex:“You’ve got a beautiful dress !” 1 . I’m glad you like it. : tôi rất vui khi bạn thích nó.
Bạn có chiếc váy thật đẹp.
2. Thank you

: cản ơn.
3. Thank you for your compliment: cảm ơn vì lời nhận
xét của bạn .
4. Many thanks/ Thank you . That is a nice compliment.
Cảm ơn nhiều, đó là 1 lời khen hay.
VII. Idea: Thề hiện ý kiến đồng tḥn.
Khi ḿn bày tỏ sự đồng tình của mình về 1 việc gì với ai ta có các cách trả lời sau:
Ý kiến
Phúc đáp
- I think…
1. You can say that again. = You are right = that’s right! :
- In my opinion,….
đúng vậy.
Ex: “She’s the best singer in the
2. I couldn’t agree more. Tôi hoàn toàn đồng ý .
school.”
3. I quite agree with you.
Cô ta là ca sĩ hát hay nhất trong
4. That’s agood idea. / Great.
trường.
5. I don’t think that’s a good idea. Tôi ko nghĩ ý đó hay.
Ex2: “Women are more intelligent
6. That’s not true/ I’m afraid, I disagree. Tôi không đồng
than men”
ý.
VIII. Sorry . Lời xin lỗi
Khi ai đó muốn thể hiện một lời xin lỗi về 1 việc gì ta có các cách trả lời sau:
Ý kiến
Phúc đáp
Ex: “Sorry. I’m late.”

1. No problem.
Không có vần đề gì.
2. It’s Ok
Khơng sao
IX. Other Questions. Các câu hỏi khác .
Câu hỏi
1. Hỏi địa chỉ:
- Could you tell me where is Vong The high
school….?
2.Hỏi giờ:
What time is it? What is the time? Do you have
the time?
3. Hỏi khoảng cách:
How far is it from Vong The to Long Xuyen ?
4. Hỏi phương tiện đi lại:
How did you get there/ here ?
5. Hỏi cảm nghĩ:
a What do you think about the film?
b Do you find/ think _____?


Page 20

Trả lời
 It’t over there.
ở đằng kia.
Turn left / turn right...Qẹo trái/ phải….
 It’s three fifteen/ It’s 3 o’clock.
 It’s about 50 km.
- I got/ came there by + phương tiện.

- I got/ came there on foot (đi bộ) .
 It’s very boring/ interesting.
 Oh, It’s great. Nó thật tuyệt .
 No, not at all. Không hề .


High school entrance exam review
6. Hỏi dự định/ kế hoạch:
- What are you going to do this weekend?
- What shall we do this weekend ? chúng ta sẽ
làm gì …?
7. Hỏi : Bạn muốn đồ ăn/ thức uống nào?
What would you like to drink/ eat?
Would you like something to drink/ eat? Bạn ăn/
́ng gì ?
8. Hỏi tuổi: How old are you ?
9. Hỏi sức khỏe: How are you ?
10. Chào hỏi lần đầu gặp nhau : How do you do?
11. Hỏi về ngoại hình:
What does she/ he look like? Cơ ấy trông thế
nào?
12. Hỏi về quốc tịch: Where do you come from?
13. Hỏi nơi ở: Where do you live ?

- I’m going to_______. Tôi dự định….
- Let’s go camping. Hãy đi cắm trại
- Coffee, please.
- No, Thanks.
 17 years old.
 I’m fine thanks. / Not bad.

 I’m fine, thanks.
 He/ She is tall/ thin…..(cao/ thấp/
mập…)
 I come from Viet Nam .
 I live in Thoai Son.

CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Đề nghị
Trả lời đồng ý
- V ............, please.
- Certainly - Of course - Sure
- Can you / Could you +
- No problem
V..........
- What can I do for you?
- Would you please + V...........
- How can I help you?
- Will you + V.
-I wonder if you'd/ could + V.
- Would / Do you mind V- No I don't mind.
ing........
- No, of course not. - Not at
all.
1

2) CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
Trả lời đồng ý
-Shall I...
-Yes. Thank you
- Would you like me to ...

-That's very kind of you.
-Do you want me to ...
Yes, please.
- What can I do for you ?
Oh, would you really?
- May I help you ?
Thanks a lot.
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Can I help you ?
3) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Trả lời đồng ý
- May I ....? - Can I .....?
- Certainly - Of course


Page 21

Trả lời không đồng ý
I'm sorry. (I'm busy )
I'm afraid I can't/ couldn't

- I'm sorry, I can't.

Trả lời không đồng ý
No. Thank you
No, thank you. I can manage.
No, there's no need. But
thanks all the same.
Well, that's very kind of you,

but I think I can manage,
thanks.

Trả lời không đồng ý
- I'd rather you didn't


High school entrance exam review
Could I
-May I go out ?
-Do you think I could ...
-I wonder if I could ...
-Is it all right if I ...
- Would you mind if I + QKĐ
- Would you mind if I smoked
- Do you mind if I + HTĐ.
Do you mind if I smoke ?

- Please do - Please go ahead
- Yes, by all means

- No, of course not.
- Not at all.
- Please do
- Please go ahead

- I'd prefer You didn't
-No, I'm afraid you can't
-I'm sorry, but you can't.


4) CÁC MẪU CÂU RỦ, GỢI Ý LÀM GÌ :
1. Shall I / we... (do)?
2. Let's... (do).
3. Why don't I / we... (do)?
4. How about... (doing)?
5. What about... (doing)?
6. I think we should... (do).
7. I suggest that we... (do).
8. It might be a good idea if we / you... (do).
9. I think the best way of dealing with this situation would
be to... (do).
10. If you ask me, I think we / you should/ could...V (do).

Trả lời đồng ý
1. Yes, I think that's
a good idea.
2. That's probably
the best option.
3. Sure, why not?
4. Yes, definitely.
5. By all means.
6. Good idea

Không đồng ý

No, let's not.

5) CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
Trả lời
- You're welcome. - That's all right.

- Not at all.
- It's my pleasure

- Thank you. - Thank you very much.
- Thanks a lot. - Thanks a lot for ....

6) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng các em cần nhớ)
- Please say that again.
- Could you repeat that?
7) CÁC MẪU CÂU MỜI:
a) Mời ăn uống:
- Would you like + món ăn/́ng
Ví dụ:
Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà)
Đáp lại:
- Yes, please. / - No, thanks.
b) Mời đi đâu:
- Would you like + to inf.
Ví dụ: Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? (mời bạn đi dự tiệc)
8) CÁC MẪU CÂU CẢNH BÁO :


Page 22


High school entrance exam review
Don't move!
Look out!


Mind you head!
Be careful!

Watch out!
Take care!

9) CÁC MẪU CÂU CHUNG :
Showing
1. Uh-huh!
3. Right!
3. Really? 4. That's interesting!
interest
5. And?
6. What then? 7. Oh?
8. What happened next?
(Thể hiện sự
quan tâm)
Showing that
1. Now, you mentioned...
2. So, that's how...?
you're listening 3. Yes, I was going to ask you about that...
4. Could you give me / us an
(Thể hiện bạn
example of...?
đang lắng
5. Could you explain in more detail...?
nghe)
Thanking and
1. Many thanks.

2. Thanks a lot.
3. Cheers!
responding
4. That's very kind of you.
5. Thank you very much 6. Not at all.
(Cảm ơn và
7. It's a pleasure. / My pleasure. 8. You're welcome.
9. Don't mention it.
đáp lại lời cảm 10. Any time.
11. That's OK / all right.
ơn )
12. I'm glad to have been of some help
Apologizing
( Xin lỗi )
(Chấp nhận
lời xin lỗi)
Giving
instructions
( Đưa ra lời
hướng dẫn )

(K.tra xem ai
đã hiểu hay
chưa)

1. Sorry
2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.
3. Excuse me.
4. Sorry, (it was) my fault.
5. I do apologize.

6. Please accept my apologies
1. That's all right/OK.
2. Not to worry.
3. That's quite/perfectly all right. 4. No reason/need to apologize.
5. Don't worry about it
1. Make sure...
2. Remember... (to do).
3. Be careful... (not to do).
4. Don't forget... (to do)
5. Giving directions
6. Go straight on.
7. Take the first/second on the left / right. 8. Turn left / right.
9. Go along... as far as...
10. Take the number 7 bus / tram.
11. Get off (the bus / tram) at... (place).
12. Carry on until you see...
13. Look out for..
1. Are you with me?
2. Did you follow that?
3. Have you got that?
4. Is everything clear so far?
5. Does that seem to make sense

TOPIC 9: TAG QUESTIONS (Câu hỏi đuôi)
-

Định nghĩa: Câu hỏi đuôi dùng để kiểm tra thơng tin hay ḿn tìm sự đồng tình của ai đó.
Ngun tắc hình thành câu hỏi đi: phần câu nói ln cùng thì với phần đi nhưng trái ngược về
thế (khẳng định, phủ định) – hay nói cách khác cùng thì ngược thể
E.g.:

He is a pilot,
isn’t he?
+
(khẳng đinh)
(phủ định)



Page 23


High school entrance exam review
She doesn’t like roses,
(phủ định)
- Cấu trúc của câu hỏi đi:
Statement (câu nói)
S + tobe………,
S + V………….,
S + động từ khuyết thiếu + ……,

does she?
+
(khẳng định)

Tag (đuôi)
tobe + S?
Đuôi phải ngược thể với
phần câu nói và nếu ở thể
trợ động từ + S?
phủ định thì ln ở dạng

động từ khuyết thiếu + S
viết tắt

- Một số trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi:
Statements
Tag
I am not the winner,
am I ?
I am the billionaire,
aren’t I?
She used to go to school early,
didn’t she?
Let’s go to the zoo,
shall we?
Nobody likes the meeting,
doesn’t they?
*Khi trong phần câu có các từ mang nghĩa phủ định như: seldom, hardly, never, rarely, nobody, no one,
nothing thì phần đi sẽ ở thể khẳng định
- Câu mệnh lệnh khẳng định:
+ dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời
+ dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự
Ex: Have a piece of cake, won’t you?
Close the door, will you?
- Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự
Ex: Please don’t smoke her, will you?
- Phần đuôi của ought to là SHOULDN’T
Ex: She ought to do exercise every morning, shouldn’t she?

PHRASAL VERBS (Động từ kép)
- Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ hay một giới từ hay cả tiểu từ

và giới từ.
1. Một số động từ kép thường gặp:
- turn on:
bật, mở
- turn off:
tắt
- turn down:
vặn nhỏ
- turn up
vặn lớn
- look for
tìm kiếm
- look after
chăm sóc = take care of
- go on
tiếp tục = continue
- give up
từ bỏ = stop
- try on
mặc thử
- put on
mặc vào
- wait for
chờ, đợi
- depend on
dựa vào
- escape from
thoát khỏi
- go out
đi chơi

- go away
đi xa
- lie down
nằm xuống
- come back
quay về
- throw away
quăng, ném
- take off
cất cánh, tháo ra
- break down
hư hỏng
- run out (of)
cạn kiệt
2. Một số tính từ có giới từ đi kèm:


Page 24


High school entrance exam review
- interested in
thích, quan tâm
- bored with
chán
- fond of
thích thú
- afraid of
sợ
- full of

đầy ấp, nhiều
- capable of
có khả năng
- next to
kế bên
- accustomed to
quen với
- famous for
nổi tiếng về
- sorry for
lấy làm tiếc
- late for
trễ
- good at/ bad at
giỏi về/ dốt về
- surprised at
ngạc nhiên về
- popular with
phổ biến với
- busy with
bận rộn
- worry about
lo lắng về
- succeed in
thành công
- different from
khác với
- belong to
thuộc về
- borrow from

mượn từ
- It’s very kind of you to-inf bạn thật tốt bụng khi ….
- good for / bad for tốt / xấu cho

RELATIVE CLAUSES
(Mệnh đề quan hệ)
* Đại từ quan hệ:
1. WHO: chủ từ, chỉ người
N (người) + WHO + V + O ….
2. WHOM:
- làm túc từ, chỉ người
…..N (người) + WHOM + S + V
3. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ, chỉ vật
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
4. THAT:
- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing,
anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
- khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his,
their, hoặc hình thức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….




Page 25


×