ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP THỨ 2 CHO TRẠM 110kV
PHÚC ĐIỀN
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện
MSV
Lớp
1
:
:
: KTĐ
Nội dung đề tài
Chương I: Sự cấp thiết của việc nâng cơng suất
Chương II: Tính tốn lựa chọn và kiểm tra các thiết bị
Chương III: Tính tốn nối đất, chống sét và tự dùng
Chương IV: Bản vẽ kỹ thuật thi cơng và dự tốn
2
Chương I: Sự cấp thiết của việc nâng công
suất trạm biến áp 110kV Phúc Điền
Trạm biến áp Phúc Điền thuộc huyện Cẩm Giàng nằm ở phía
tây tỉnh Hải Dương. Huyện Cẩm Giàng là nơi có :
- Cơng nghiệp giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
- Nơng nghiệp hiện đại, ứng dụng cơng nghệ cao.
- Có nguồn nhân lực chất lượng cao.
Trạm đang vận hành với 1 MBA có công suất 63MVA. Theo sổ
vận hành hàng ngày “Chỉ kê một số ngày điển hình cao điểm
của năm 2015” được thống kê dưới bảng sau:
Ngày giờ
Công suất
11h ngày 16-3-2015
54,4MW
11h ngày 17-3-2015
52,8MW
16h ngày 18-3-2015
55,8MW
11h ngày 19-3-2015
53,6MW
3
Sự cần thiết của việc lắp thêm máy biến áp
.
4
Chương II: Tính tốn lựa chọn và kiểm tra
các thiết bị
LỰA CHỌN MBA
Ta chọn lựa lắp thêm 1 máy biến áp có cùng thơng số kĩ thuật
giống với máy biến áp hiện tại để đưa vào vận hành 2 máy giống
nhau sẽ đơn giản trong việc vận hành song song thì độ tin cậy
cung cấp điện cao hơn và khi một máy biến áp bị sự cố thì máy
biến áp còn lại vẫn đảm bảo cung cấp điện cho tồn bộ phụ tải
loại I và II.
Thơng số máy biến áp lắp thêm :
SN
(kVA)
UN
(kV)
Dịng
điện
khơng
tải
I0%
63000
110/35/22
0.22
Điện áp
ngắn
mạch
Kích thước bao gói
(mm)
Dài
Rộng
Cao
UN %
A
B
C
12.2
6200
5000
6000
5
Trọng lượng
Dầu (l)
Toàn bộ
(Kg)
31800
102000
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT MBA
Khi lắp đặt trạm biến áp 110/35/22 kV Phúc Điền đã tính
tốn dự phịng lắp đặt thêm máy biến áp khi phụ tải phát
triển. Vì vậy máy biến áp bổ sung được xác định tính tốn
vị trí lắp đặt như hình sau:
6
7
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
8
TÍNH TỐN NGẮN MẠCH
- Sơ đồ tính tốn ngắn mạch
9
Sơ đồ thay thế các điểm ngắn mạch
10
Bảng 1: Các giá trị cần tính tốn khi ngắn mạch
11
Bảng 2: Kết quả tính tốn sau khi ngắn mạch
TT
Cấp điện áp
IN
(kA)
Ilvcb
(A)
Ilvbt
(A)
Ixk
(kA)
BN
(106.A2.s)
1
Phía 110kV
14,8
462,92
330,7
37,67
25,62
2
Phía 35kV
11,56
1322,7
944,8
29,42
15,63
3
Phía 22kV
13,48
2184
1581,4
47,86
./21,25
12
CHỌN MÁY CẮT
+ Ta chọn lựa loại máy cắt SF6 3 pha có thơng số như sau
Bảng 3: Thơng số và kiểm tra điều kiện máy cắt
CHỌN DAO CÁCH LY
+ Chọn dao cách ly loại 3 pha mở giữa ngồi trời
Bảng 4: Thơng số và kiểm tra điều kiện DCL
14
CHỌN CHỐNG SÉT VAN
Điều kiện chọn: UđmCSV ≥ Uđm mạng điện
Bảng 4: Thơng số chống sét van
Cấp điện áp
110
35
22
Loại
3EP1
Kiểu
ngồi trời, oxit kẽm. Kiểu khơng khe hở.
Uđm (kV)
170
36
24
Iphóngđm (kA)
40
10
10
15
CHỌN BI
Bảng 5: Thông số và kiểm tra chọn lựa BI
CHỌN BU
Bảng 6: Thông số và điều kiện chọn lựa BU
CHỌN LỰA RƠLE
Loại bảo vệ
Loại Rơle
Bảo vệ quá dòng đường dây
7SJ62
Bảo vệ cắt nhanh đường dây
7SJ511
Bảo vệ máy biến áp
7UT51
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐƯỜNG DÂY
Bảng 7: Các đại lượng cần tính tốn cho bảo vệ q dịng
19
Bảng 8: Kết quả tính tốn bảo vệ q dịng đường dây
110 kV (A) 35 kV (A) 22 kV (A)
Dòng điện khởi động của bảo vệ
555,5
1587,24
2620,8
Dòng điện khởi động của rơle
1,01
1,32
1,31
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ
880
1680
2800
Độ nhạy của bảo vệ
14,5
5,95
4,42
Bội số dòng ngắn mạch
16,82
6,88
4,81
Thời gian tác động của bảo vệ
0,24
0,35
0,43
20
Bảo vệ cắt nhanh cho đường dây
Bảng 9: Kết quả tính tốn bảo vệ cắt nhanh
110 kV (A) 35 kV (A)
Dòng điện khởi động của rơle
22 kV (A)
22,2
11,56
8,08
17600
14400
18000
0,73
0,69
0,65
110kV
35kV
22kV
Bảo vệ quá dòng đường dây
1,1
1,4
1,4
Bảo vệ cắt nhanh đường dây
23
12
9
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ
Độ nhạy của bảo vệ
Thơng số dịng đặt cho rơle bảo vệ
21
Bảo vệ máy biến áp
Bảo vệ MBA: Rơle 7UT51
-Bảo vệ dòng cực đại: Iđ.R = 1,4 A
-Bảo vệ cắt nhanh:
Id.R = 41 A
-Bảo vệ dịng thư tự khơng
110kV
35kV
22kV
0,4
1,1
1,7
22
CHỌN DÂY DẪY VÀ TIẾT DIỆN
Ta sử dụng phương pháp Jkt và kiểm tra các thông số sau
23
Bảng 10: Thông số chọn lựa cáp cho các cấp điện áp
Cấp điện áp Số sợi Tiết diện (mm2)
Loại
110
1
200
Cu/PVC/XLPE/AWA/PVC
35
2
400
Cu/PVC/XLPE/AWA/PVC
22
3
400
Cu/PVC/XLPE/AWA/PVC
24
Chương III: Tính tốn nối đất, chống sét và tự dùng
Nguồn tự dùng
Bảng 11: Công suất phụ tải
25