KHOA CƠ ĐIỆN
BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp may của Công ty TNHH Fine land Apparel Việt
Nam.”
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện :
Mã sinh viên
:\
1.
1. Giới
Giới thiệu
thiệu chung
chung về
về xí
xí nghiệp.
nghiệp.
2.
2. Thiết
Thiết kế
kế chiếu
chiếu sáng
sáng
3.
3. Xác
Xác định
định phụ
phụ tải
tải tính
tính tốn
tốn của
của xí
xí nghiệp
nghiệp
4.
4. Thiết
Thiết kế
kế trạm
trạm biến
biến áp
áp và
và lưới
lưới cao
cao áp
áp cho
cho xí
xí nghiệp
nghiệp
5.
5. Tính
Tính tốn
tốn thiết
thiết kế
kế mạng
mạng điện
điện hạ
hạ áp
áp cho
cho xí
xí nghiệp
nghiệp
6.
6. Tính
Tính tốn
tốn ngắn
ngắn mạch
mạch và
và lựa
lựa chọn
chọn thiết
thiết bị
bị
7.
7. Tính
Tính tốn
tốn nối
nối đất
đất và
và chống
chống sét
sét
8.
8. Tính
Tính tốn
tốn bù
bù cơng
cơng suất
suất phản
phản kháng
kháng
Đặt vấn đề
Hiện nay đất nước ta đang phát triển theo hướng cơng nghiệp hố - hiện đại hóa trong đó ngành cơng nghiệp điện giữ vai trị
hết sức quan trọng vì điện năng là nguồn năng lượng cần thiết và được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế quốc dân.
Trong sản xuất và tiêu thụ điện năng thì cơng nghiệp là ngành tiêu thụ điện năng nhiều nhất. Vì vậy cung cấp điện và sử dụng
điện hợp lý trong lĩnh vực này sẽ có tác dụng đến việc khai thác hiệu quả công suất nhà máy phát điện.
1. Giới thiệu chung về xí nghiệp
1.1: Giới thiệu chung về xí nghiệp
Cơng ty TNHH Fine land apparel Việt Nam được ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp giấy phép kinh
doanh năm 2010
Là cơng ty có 100% vốn Hàn quốc hoạt động trong lĩnh vực may mặc xuất khẩu.
Vị trí của cơng ty rất thuận tiện cho giao thơng, vận chuyển hàng hóa.
Cơng ty ln nỗ lực không ngừng mở rộng sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của
khách hàng trong nước và ngoài nước
1. Giới thiệu chung về xí nghiệp
1.2: Sơ đồ mặt bằng
Bảng 1.1: Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp
Tên xưởng
Kho nguyên phụ liệu
Xưởng cắt
239,25
Tổ cắt
357
Kho thành phẩm
1200
Xưởng may
Khu văn phòng
1408
Phòng nhân sự
34,8
Phòng sản xuất
40,2
Phòng họp
29,4
Phòng giám đốc
28,2
Phòng đổi kim, cơ điện, y tế
30
1. Giới thiệu chung về xí nghiệp
Hình 1.1: Sơ đồ mặt bằng xưởng may
1. Giới thiệu chung về xí nghiệp
Hình 1.2: Sơ đồ mặt bằng xưởng cắt
2. Thiết kế chiếu sáng
Ngày nay, vấn đề chiếu sáng không đơn thuần là cung cấp ánh sáng để đạt độ sáng theo u cầu mà nó cịn mang tính chất mỹ
quan và tinh tế.Trong bất kỳ nhà máy, xí nghiệp nào, ngồi ánh sáng tự nhiên cịn phải dùng ánh sáng nhân tạo. Đối với xí nghiệp
may, ta cần thiết kế chiếu sáng cho khu vực: xưởng cắt, xưởng may, kho thành phẩm, văn phịng, ….
Trình tự thiết kế chiếu sáng:
‒ Nghiên cứu đối tượng, địa điểm chiếu sáng
‒ Chọn độ rọi cho địa điểm chiếu sáng
‒ Chọn loại đèn, chọn kiểu hệ thống chiếu sáng và bộ đèn
‒ Chọn chiều cao treo đèn
‒ Xác định quang thông tổng, xác định số bộ đèn
‒ Kiểm tra sai số quang thông và độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc
‒ Phân bố các bộ đèn
2. Thiết kế chiếu sáng
Thiết kế chiếu sáng cho kho nguyên phụ liệu, xưởng cắt, xưởng may:
Bảng 2.1: Thiết kế chiếu sáng cho xí nghiệp
Tên xưởng
Diện tích
Số dãy
Số đèn trong một dãy
Kho nguyên phụ liệu
239,25
4
5
Tổ cắt
357
11
9
Kho thành phẩm
1200
5
17
1408
12
18
Xưởng cắt
Xưởng may
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
‒
‒
Phụ tải tính tốn cho tồn khu nhà gồm 2 phần chính.
Phụ tải động lực
Phụ tải sinh hoạt (bao gồm cả chiếu sáng)
Xác định phụ tải tính tốn theo hệ số cực đại
Dựa vào số thiết bị trong nhóm xác định hệ số thiết bị hiệu quả
Tra bảng và catalog của máy xác định: kmax, cosφtb
Phụ tải tính tốn
Cơng suất phản kháng
Cơng suất tồn phần
Dịng điện tính tốn
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Kho ngun phụ liệu:
Bảng 3.1: Phụ tải tính tốn kho nguyên phụ liệu
STT
STT
Tên thiết bị
Tên thiết bị
Số lượng
Số lượng
P(kW)/máy
P(kW)/máy
PΣ (kW)
PΣ (kW)
1
1
Bơm
Bơm
1
1
0,75
0,75
0,75
0,75
2
2
Quạt thơng gió
Quạt thơng gió
4
4
1,10
1,10
4,40
4,40
Tổng
Tổng
5
5
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính toán
5,079 (kW), 3,809 (kVAr)
Stt =6,349 (kVA) Itt = 9,646 (A)
Stt =6,349 (kVA) Itt = 9,646 (A)
5,15
5,15
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng may:
Nhóm 1:
Bảng 3.2: Phụ tải tính tốn xưởng may nhóm 1
STT
Tên thiết bị
Số lượng
P(kW)/máy
PΣ (kW)
ksd
cosφ
1
1
Máy may 1 kim
Máy may 1 kim
112
112
0,70
0,70
78,40
78,40
0,80
0,80
0,80
0,80
2
2
Máy vắt sổ
Máy vắt sổ
56
56
0,55
0,55
30,80
30,80
0,80
0,80
0,80
0,80
3
3
4
Máy trần đè
Máy trần đè
Bàn là hơi
56
56
16
0,55
0,55
1,00
30,80
30,80
16,00
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,90
4
5
Bàn là hơi
Bàn hút
16
16
1,00
1,10
16,00
17,60
0,80
0,80
0,90
0,85
5
6
Bàn hút
Bơm
16
1
1,10
1,50
17,60
1,50
0,80
0,70
0,85
0,80
6
Bơm
1
1,50
1,50
0,70
0,80
Tổng
257
175,10
Tổng
257
175,10
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính tốn
(kW), (kVAr)
Stt =180,015 (kVA) Itt = 273,504 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng may:
Nhóm 2:
Bảng 3.3: Phụ tải tính tốn xưởng may nhóm 2
STT
STT
Tên
Tên thiết
thiết bị
bị
Số
Số lượng
lượng
P(kW)/máy
P(kW)/máy
P
(kW)
PΣ
Σ (kW)
k
ksd
sd
Cosφ
Cosφ
1
1
Máy may 1 kim
Máy may 1 kim
112
112
0,70
0,70
78,40
78,40
0,80
0,80
0,80
0,80
2
2
Máy vắt sổ
Máy vắt sổ
56
56
0,55
0,55
30,8
30,8
0,80
0,80
0,80
0,80
3
3
4
Máy trần đè
Máy trần đè
Bàn là hơi
56
56
16
0,55
0,55
1,00
30,8
30,8
16,00
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,90
4
5
Bàn là hơi
Bàn hút
16
16
1,00
1,10
16,00
17,60
0,80
0,80
0,90
0,85
5
6
Bàn hút
Bơm
16
1
1,10
1,50
17,60
1,50
0,80
0,70
0,85
0,80
67
Bơm hút chỉ
Máy
1
1,50
2,20
1,50
2,20
0,70
0,80
0,80
87
Máy dò
hútkim
chỉ
1
0,14
2,20
0,14
2,20
0,80
0,80
8
Máy dò kim
Tổng
259
1
0,14
177,44
0,14
0,80
0,80
Phụ tải tính tốn
Tổng
259
177,44
Phụ tải tính tốn
Stt =184,446 (kVA) Itt = 280,237 (A)
(kW), (kVAr)
Stt =184,446 (kVA) Itt = 280,237 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng may:
Nhóm 3:
Bảng 3.4: Phụ tải tính tốn xưởng may nhóm 3
STT
STT
Tên
Tên thiết
thiết bị
bị
Số
Số lượng
lượng
P
P (kW)/máy
(kW)/máy
P
(kW)
PΣ
Σ (kW)
1
1
Máy tính
Máy tính
14
14
0,25
0,25
3,50
3,50
2
2
Máy in Hp
Máy in Hp
3
3
0,35
0,35
1,05
1,05
3
3
Máy điều hòa
Máy điều hòa
5
5
1,88
1,88
9,40
9,40
4
4
Quạt trần
Quạt trần
6
6
0,10
0,10
0,60
0,60
5
5
Máy vẽ sơ đồ in phun
Máy vẽ sơ đồ in phun
1
1
0,10
0,10
0,10
0,10
6
6
Máy photocopy
Máy photocopy
1
1
1,20
1,20
1,20
1,20
7
7
Máy
Máy khoan
khoan
11
0,35
0,35
0,35
0,35
8
8
Máy
Máy mài
mài
11
0,35
0,35
0,35
0,35
Tổng
Tổng
32
32
16,55
16,55
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính tốn
Stt =18,12 (kVA) Itt = 27,531 (A)
Stt =18,12 (kVA) Itt = 27,531 (A)
(kW), (kVAr)
ksd
Cos φ
0,8
0,8
0,85
0,85
0,8
0,8
0,85
0,85
0,8
0,8
0,85
0,85
0,75
0,75
0,85
0,85
0,8
0,8
0,85
0,85
0,8
0,8
0,85
0,85
0,14
0,14
0,6
0,6
0,14
0,14
0,6
0,6
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng may:
Nhóm 4:
Bảng 3.5: Phụ tải tính tốn xưởng may
STT
Tên thiết bị
Số lượng
P/máy (kW)
PΣ (kW)
ksd
cosφ
11
Quạt
Quạt thơng
thơng gió
gió
12
12
1,1
1,1
13,2
13,2
0,7
0,7
0,8
0,8
Phụ tải tính tốn
(kW), (kVAr)
Stt =14,819 (kVA) Itt = 22,515 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng cắt:
Nhóm 1:
Bảng 3.6: Phụ tải tính tốn xưởng cắt nhóm 1
STT
Loại máy
Số lượng
P(kW)/máy
PΣ (kW)
ksd
cosφ
1
1
Máy
Máy kiểm
kiểm vải,
vải, tở
tở vải
vải
11
2,10
2,10
2,10
2,10
0,80
0,80
0,80
0,80
2
2
Máy cắt tay
Máy cắt tay
6
6
0,80
0,80
4,80
4,80
0,80
0,80
0,80
0,80
3
3
4
4
5
5
6
6
7
Máy cắt đầu bàn
Máy cắt đầu bàn
Máy cắt vòng
Máy cắt vòng
Máy cắt viền
Máy cắt viền
Máy ép keo
Máy ép keo
Máy ép nhiệt
2
2
1
1
2
2
1
1
3
0,20
0,20
1,30
1,30
0,50
0,50
4,50
4,50
3,60
0,40
0,40
1,30
1,30
1,00
1,00
4,50
4,50
10,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
0,85
0,85
0,85
7
8
Máy
ép nhiệt
Bàn là
34
3,60
1,00
10,80
4,00
0,80
0,80
0,85
0,90
89
Bàn là
Bơm
14
1,00
1,50
4,00
1,50
0,80
0,70
0,90
0,80
9
Bơm
Tổng
1
21
1,50
1,50
30,4
0,70
0,80
21
30,4
Tổng
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính tốn
Stt =34,695 (kVA) Itt = 52,714 (A)(kW), (kVAr)
Stt =34,695 (kVA) Itt = 52,714 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng cắt:
Nhóm 2:
Bảng 3.7: Phụ tải tính tốn xưởng cắt nhóm 2
STT
Tên thiết bị
Số lượng
P(kW)/máy
PΣ (kW)
ksd
cosφ
1
Quạt thơng gió
9
1,1
9,9
0,7
0,8
Phụ tải tính toán
(kW), (kVAr)
Stt =11,495 (kVA) Itt = 17,465 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Tổng hợp phụ tải của xí nghiệp
Kho nguyên phụ liệu:
Bảng 3.9: Tổng hợp phụ tải của kho nguyên phụ liệu
STT
Loại phụ tải
Ptt (kW)
Qtt (kVAr)
11
Phụ
Phụ tải
tải động
động lực
lực
5,079
5,079
3,809
3,809
2
2
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng
1,728
1,728
0,567
0,567
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính tốn
(kW), (kVAr)
Stt =7,29 (kVA) Itt = 11,076 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Tổng hợp phụ tải của xí nghiệp
Xưởng may:
Bảng 3.10: Tổng hợp phụ tải của xưởng may
STT
1
1
2
2
3
3
Loại phụ tải
Phụ
Phụ tải
tải động
động lực
lực
Phụ tải sinh hoạt
Phụ tải sinh hoạt
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải tính tốn
Phụ tải tính tốn
Ptt (kW)
Qtt (kVAr)
Nhóm
Nhóm 11
146,532
146,532
104,624
104,624
Nhóm 2
Nhóm 2
150,139
150,139
107,199
107,199
Nhóm 4
Nhóm 4
11,855
11,855
8,891
8,891
Nhóm 3
Nhóm 3
15,203
15,203
9,852
9,852
18,662
18,662
11,57
11,57
330,208(kW), 234,019(kVAr)
Stt =404,725 (kVA) Itt = 614,916 (A)
Stt =404,725 (kVA) Itt = 614,916 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Xưởng cắt:
Bảng 3.11: Tổng hợp phụ tải của xưởng cắt
STT
1
2
3
Loại phụ tải
Phụ tải động lực
Ptt (kW)
Qtt (kVAr)
Nhóm 1
29,074
18,927
Nhóm 2
9,196
6,822
Tổ cắt
4,277
2,65
Kho thành phẩm
7,257
4,5
45,44
30,07
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải tổng hợp
Sxc∑=54,49 (kVA), Ixc∑= 82,79 (A)
3. Xác định phụ tải tính tốn của xí nghiệp
Tồn xí nghiệp:
Bảng 3.12: Tổng hợp phụ tải của tồn xí nghiệp
Tồn xí nghiệp
Ptt (kW)
Qtt (kVAr)
363,83
255,689
Stt∑= 444,69 (kVA), Itt∑= 375,636 (A)
4. Thiết kế trạm biến áp và lưới cao áp cho xí nghiệp
Lựa chọn MBA:
Do yêu cầu thiết kế cung cấp điện cho xí nghiệp may là khi mất điện thì phải ít ảnh hưởng đến hoạt động của xí
nghiệp.
Mà phụ tải tồn xí nghiệp theo tính tốn là: Stt = 444,69 (kVA) nên chỉ cần chọn một máy biến áp.
Tra [1.5, tr27], Chọn một MBA 3 pha 2 cuộn dây công suất 560 kVA, tổ nối dây Y/Yo-0 do công ty thiết bị điện Đông
Anh chế tạo.
Bảng 4.1: Thông số kỹ thuật của máy biến áp
Sđm (kVA)
560
Uđm
Tổn hao khơng
Tổn hao có tải ΔPN
Dịng điện khơng tải I0
Điện áp ngắn mạch UN
(kV)
tải ΔPo (W)
(W)
(%)
(%)
22/0,4
960
5270
1,5
4
4. Thiết kế trạm biến áp và lưới cao áp cho xí nghiệp
Sơ đồ nguyên lý TBA xí nghiệp
4. Thiết kế trạm biến áp và lưới cao áp cho xí nghiệp
Máy biến áp được đặt tại tâm phụ tải, được xác định theo tọa độ:
Kết quả tính toán:
XTBA = 8,254, YTBA = 10,083
Tuy nhiên, trên thực tế tại vị trí tính tốn được khơng phù hợp để
đặt TBA, nên ta đặt TBA như trên sơ đồ hình bên.
Sơ đồ bố trí trạm biến áp và các tủ phân phối, tủ động lực
4. Thiết kế trạm biến áp và lưới cao áp cho xí nghiệp
tổn điện áp cho phép của mạng điện:
Hao
độ lệch điện áp đối với mạng điện cung cấp cho các thiết bị điện trong xí nghiệp: -5% ≤ ΔV TD ≤ +5 %.
Cơng suất tính tốn của phụ tải máy: S tt = 444,69 (kVA), ta chọn: Sđm = 560 (kVA) có ΔPN = 5,27
(kW), ΔPo = 0,96 (kW), UN % = 4 %, I0 % = 1,5 %
Hao tổn điện áp trong máy biến áp tính theo cơng thức:
ΔU100BA% =
(Ua% .cosφ + UP% .sinφ)
(4.1)
Với: Ua% = .100% = .100%
U p% =
∆UBA25 %=25% .ΔU100BA%
(4.2)