Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG tin học 10 học kì 2 phần mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.84 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ 2
Câu 1. Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử
dụng Internet.
A.
B.
C.
D.

Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên internet
Nguy cơ lây nhiễm virut
Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng internet
Cả A, B, C

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên
internet phải có địa chỉ.
A.
B.
C.
D.

Để biết tổng số máy tính trên internet
Để tăng tốc độ tìm kiếm
Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
Để xác định máy đang truy cập

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất.
A.
B.
C.
D.


Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
Là một trang chủ
Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm

Câu 4. WWW là từ viết tắt của?
A.
B.
C.
D.

World Wide Web
Word Windows Web
Word Area NetWork
Wed Wide World

Câu 5. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây.
A. Cần ít card hơn các mạng kết nối kiểu đường thằng và mạng kết nối kiểu
vòng
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối card vào một thiết bị trung tâm là Hub
D. Nếu Hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng card
B. Mạng khơng dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng
ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.


C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối
các điện thoại di động

D. Mạng có dây có thể đặt card bất cứ địa điểm và khơng gian nào.
Câu 7. Nội dung gói tin bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Địa chỉ nhận, gửi
Dữ liệu, độ dài
Thông tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác
Cả A, B, C

Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất về bản chất của Internet trong các phát biểu sau
đây.
A.
B.
C.
D.

Là mạng lớn nhất trên thế giới
Là mạng có hàng triệu máy tính
Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn nhất
Là mạng tồn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

Câu 9. Người dùng có thể kết nối Internet bằng nhưng cách nào?
A.
B.
C.
D.


Sử dụng MôĐem qua đường điện thoại
Sử dụng đường truyền riêng
Sử dụng đường truyền cáp, ADSL
Cả A, B, C đều đúng

Câu 10. Website là gì?
A. Là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng
một địa chỉ truy cập.
B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn
bản khác hoặc với hình ảnh, âm thanh…
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng
Internet
Câu 11. Trang chủ là gì?
A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình
duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một
địa chỉ truy cập
C. Là một chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy kí tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
Câu 12. Siêu văn bản là gì?


A. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,…
và các liên kết tới các siêu văn bản khác.
C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản
D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu
văn bản khác.
Câu 13. Máy tìm kiếm là gì?

A. Một loại máy giúp người dùng tìm kiếm thông tin dễ dàng.
B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm thơng tin trên Internet một cách dễ
dàng
C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet
D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet
Câu 14. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hai người khác nhau có thế sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có
cùng mật khẩu
B. Hộp thư điện tử được đăt ở ngồi máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy
nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối
D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo mật an tồn.
Câu 15: Nội dung thư điện tử (E- mail) có thể đính kèm:
A.
B.
C.
D.

Tệp văn bản
Tệp âm thanh
Tệp hình ảnh/ video
Cả A, B, C

Câu 16: Để tìm kiếm thơng tin trên Internet, người dùng có thể sử dụng máy tìm
kiếm nào?
A.
B.
C.
D.


Google:
Yahoo:
Alta:
Cả A, B, C

Câu 17: Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử
miễn phí?
A. www.yahoo.com
B. www.nhandan.org
C. www.moet.edu.vn


D. www.edu.net.vn
Câu 18: Để bảo vệ máy tính của mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần
phải:
A.
B.
C.
D.

Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc
Thường xuyên truy cập các chương trình duyệt virus
Sử dụng đồng thời nhiều chương trình diệt virus
Cả A, B, C

Câu 19: Sau khi đăng kí hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A.
B.
C.
D.


Trên máy chủ của nhà cung cấp
Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
Trên trang chủ của website thư điện tử
Trên trang web vừa mới duyệt

Câu 20: Khi gửi E-mail:
A.
B.
C.
D.

Có thể đính kèm các tệp và nội dung
Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
Khơng gửi được tệp hình ảnh
Khơng gửi được tệp âm thanh

Câu 21: Trình duyệt web là:
A.
B.
C.
D.

Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
Hệ thống HTTP

Câu 22: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây.
A.

B.
C.
D.

4
1
3
2

Câu 23: Thư điện tử là.
A.
B.
C.
D.

Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử
Thông tin được chuyển trên truyền hình
Chuyển thơng tin qua bưu điện
Thơng tin khơng chuyển đi được

Câu 24: Tên miền được phân cách nhau bởi.
A. Dấu chấm


B. Dấu chấm phẩy
C. Dùng ký tự WWW
D. Dấu phẩy
Câu 25: Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:
A.
B.

C.
D.

Mạng kết nối tồn cầu
Mạng máy tính khổng lồ
Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
Tất cả đều đúng

Câu 26: Giao thức là:
A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin
B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi
thơng tin
C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin
D. Một số khái niệm khác
Câu 27: Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây.
A.
B.
C.
D.

Các máy tính được nối trên một vịng cáp khép kín
Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt
Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau
Tốc độ thấp, chi phí cao..

Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong
bộ định tuyến khơng dây

B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D. A và B sai
Câu 29: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A.
B.
C.
D.

Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
Cùng một hệ điều hành
ở gần nhau
không dùng chung một giao thức

Câu 30: Địa chỉ Email được viết theo qui tắc.
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư


C. Tên máy tính địa chỉ máy chủ của hộp thư
D. Tên máy tính@ địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 31: Trang Web động là trang Web
A. Có âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang Web theo yêu cầu
sau đó gửi về cho máy người dùng
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
Câu 32: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường
bưu điện
A.

B.
C.
D.

Có thể chuyển lượng văn bản lớn
Tốc độ chuyển thư nhanh
Ln ln được phân phát
Ln có độ an ninh cao

Câu 33: Trang Web tĩnh là trang web
A.
B.
C.
D.

Chỉ có văn bản và hình ảnh, khơng có đoạn phim hoặc âm thanh
Nội dung khơng có sẵn trên máy dịch vụ
Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
Có nội dung cố định, khơng thể tùy biến theo u cầu từ phía máy khách.



×