Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 6 CTSST NĂM HỌC 20212022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.8 KB, 15 trang )

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐÔN

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chủ đề
TN

1.
Trang
phục
và thời
trang.
Số câu:


Số
điểm:
Tỉ lệ:

2. Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
TS
câu:
TS
điểm:
Tỉ lệ:

TL

- Biết được
đặc điểm của
các loại vải.

TN

TL


TN

TL

- Hiểu được
đối với các loại
quần áo ít dùng
tới cần gói
trong túi nylon.
- Hiểu được
cách chọn quần
áo cho người
đứng tuổi.
2 câu
1,0 điểm
10%

1 câu
0,5 điểm
5%
- Nắm được
nguyên

làm việc của
nồi
cơm
điện.
- Nắm được
đặc điểm của

đèn huỳnh
quang ống

đèn
compact.

- Kể tên
được
các bộ
phận
chính
của bà


2 câu
1,0 điểm
10%

0,5 câu
1,5 điểm
15%

3,5câu
3,0 điểm
30%

cánh ý

nghĩa
các số

liệu
của
bàn là.

1 câu
0,5 điểm
5%
3,5 câu
3,0 điểm
30%

TL

- Vận dụng
kiến thức
đã học để
giúp bạn
lựa chọn
trang phục
phù hợp
với vóc
dáng mình.
1 câu
4 câu
1,0 điểm 2,5 điểm
10%
25%

- Hiểu được - Hiểu
Chức năng được


của
quạt.

TN

0,5
câu
1,5
điểm
15%

- Liên hệ thực tế
tại gia đình để
kể tên các đồ
đùng điện và
đọc được các
thơng số kĩ thuật
ghi trên những
đồ đùng điện đó.
- Sử dụng được
đồ dùng điện
trong gia đình
đúng cách, an
tồn, tiết kiệm.
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0 điểm

30%

5 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
1,0 điểm
10%

9 câu
10 điểm
100%


UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khơ, khơng bị nhàu nhưng có độ hút ẩm
thấp, mặc khơng thống mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.

D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2(0,5 điểm): Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 3(0,5 điểm): Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 4(0,5 điểm): Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 5(0,5 điểm): Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 6(0,5 điểm): Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn là?
b, Trên bóng bà là có ghi 220V/300 W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?

Câu 8(3,0 điểm):
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi
trên những đồ đùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 9(3,0 điểm):
Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
-Hết-


UBND H. HỒNG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
NÀNG ĐƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất (0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
B


4
D

5
D

6
A

B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 7 a/
(3,0
- Vỏ bàn là: Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
điểm) - Dây đốt nóng: Tạo sức nóng dưới tác dụng của dịng điện
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với
từng loại vải
b/
- 220V: Điện áp định mức.
- 300W: Cơng suất định mức.
Câu 8
(3,0
điểm)

Câu 9
(1,0
điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:

- Bếp điện: Thơng số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thơng số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thơng tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xun lau chùi.
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thơ, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi
tròn.

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm


UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐÔN

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng


Chủ đề
TN

1.
Trang
phục
và thời
trang.
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:

2. Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
TS
câu:
TS
điểm:
Tỉ lệ:


TL

- Biết được
đặc điểm của
các loại vải.

TN

TL

TN

TL

- Hiểu được
đối với các loại
quần áo ít dùng
tới cần gói
trong túi nylon.
- Hiểu được
cách chọn quần
áo cho người
đứng tuổi.
2 câu
1,0 điểm
10%

1 câu
0,5 điểm

5%
- Nắm được
nguyên

làm việc của
nồi
cơm
điện.
- Nắm được
đặc điểm của
đèn huỳnh
quang ống

đèn
compact.

- Kể tên
được
các bộ
phận
chính
của bà


2 câu
1,0 điểm
10%

0,5 câu
1,5 điểm

15%

3,5câu
3,0 điểm
30%

cánh ý

nghĩa
các số
liệu
của
bàn là.

1 câu
0,5 điểm
5%
3,5 câu
3,0 điểm
30%

TL

- Vận dụng
kiến thức
đã học để
giúp bạn
lựa chọn
trang phục
phù hợp

với vóc
dáng mình.
1 câu
4 câu
1,0 điểm 2,5 điểm
10%
25%

- Hiểu được - Hiểu
Chức năng được

của
quạt.

TN

0,5
câu
1,5
điểm
15%

- Liên hệ thực tế
tại gia đình để
kể tên các đồ
đùng điện và
đọc được các
thơng số kĩ thuật
ghi trên những
đồ đùng điện đó.

- Sử dụng được
đồ dùng điện
trong gia đình
đúng cách, an
tồn, tiết kiệm.
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0 điểm
30%

5 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
1,0 điểm
10%

9 câu
10 điểm
100%


UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khơ, khơng bị nhàu nhưng có độ hút ẩm
thấp, mặc khơng thống mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2(0,5 điểm): Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 3(0,5 điểm): Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 4(0,5 điểm): Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 5(0,5 điểm): Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.

D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 6(0,5 điểm): Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn là?
b, Trên bóng bà là có ghi 220V/300 W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 8(3,0 điểm):
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi
trên những đồ đùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 9(3,0 điểm):


Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
-HếtUBND H. HỒNG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
NÀNG ĐƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất (0,5 điểm)

Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
B

4
D

5
D

6
A

B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 7 a/
(3,0
- Vỏ bàn là: Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
điểm) - Dây đốt nóng: Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với
từng loại vải
b/
- 220V: Điện áp định mức.
- 300W: Công suất định mức.

Câu 8
(3,0
điểm)

Câu 9
(1,0
điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thơng số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thơ, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi
trịn.

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

Điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II


TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐÔN

NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Cấp độ


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chủ đề
TN

1.
Trang
phục
và thời
trang.
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:

2. Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình.


Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
TS
câu:
TS
điểm:
Tỉ lệ:

TL

- Biết được
đặc điểm của
các loại vải.

TN

TL

TN

TL

- Hiểu được
đối với các loại
quần áo ít dùng
tới cần gói
trong túi nylon.

- Hiểu được
cách chọn quần
áo cho người
đứng tuổi.
2 câu
1,0 điểm
10%

1 câu
0,5 điểm
5%
- Nắm được
nguyên

làm việc của
nồi
cơm
điện.
- Nắm được
đặc điểm của
đèn huỳnh
quang ống

đèn
compact.

- Kể tên
được
các bộ
phận

chính
của bà


2 câu
1,0 điểm
10%

0,5 câu
1,5 điểm
15%

3,5câu
3,0 điểm
30%

cánh ý

nghĩa
các số
liệu
của
bàn là.

1 câu
0,5 điểm
5%
3,5 câu
3,0 điểm
30%


TL

- Vận dụng
kiến thức
đã học để
giúp bạn
lựa chọn
trang phục
phù hợp
với vóc
dáng mình.
1 câu
4 câu
1,0 điểm 2,5 điểm
10%
25%

- Hiểu được - Hiểu
Chức năng được

của
quạt.

TN

0,5
câu
1,5
điểm

15%

- Liên hệ thực tế
tại gia đình để
kể tên các đồ
đùng điện và
đọc được các
thơng số kĩ thuật
ghi trên những
đồ đùng điện đó.
- Sử dụng được
đồ dùng điện
trong gia đình
đúng cách, an
tồn, tiết kiệm.
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0 điểm
30%

5 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
1,0 điểm
10%

9 câu

10 điểm
100%


UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khơ, khơng bị nhàu nhưng có độ hút ẩm
thấp, mặc khơng thống mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2(0,5 điểm): Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 3(0,5 điểm): Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 4(0,5 điểm): Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 5(0,5 điểm): Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 6(0,5 điểm): Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn là?
b, Trên bóng bà là có ghi 220V/300 W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 8(3,0 điểm):
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi
trên những đồ đùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 9(3,0 điểm):
Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
-Hết-



UBND H. HỒNG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
NÀNG ĐƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất (0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
B

4
D

5
D

6
A

B. Tự luận: (7,0 điểm)

Câu
Nội dung
Câu 7 a/
(3,0
- Vỏ bàn là: Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
điểm) - Dây đốt nóng: Tạo sức nóng dưới tác dụng của dịng điện
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với
từng loại vải
b/
- 220V: Điện áp định mức.
- 300W: Cơng suất định mức.
Câu 8
(3,0
điểm)

Câu 9
(1,0
điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thơng số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thơng số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thơng tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xun lau chùi.
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:

- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thơ, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi
trịn.

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm

0,2 điểm
0,2 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút


Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chủ đề
TN

1.
Trang
phục
và thời
trang.
Số câu:

Số
điểm:
Tỉ lệ:

2. Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
TS
câu:
TS
điểm:
Tỉ lệ:

TL

- Biết được
đặc điểm của
các loại vải.

TN

TL


TN

TL

- Hiểu được
đối với các loại
quần áo ít dùng
tới cần gói
trong túi nylon.
- Hiểu được
cách chọn quần
áo cho người
đứng tuổi.
2 câu
1,0 điểm
10%

1 câu
0,5 điểm
5%
- Nắm được
nguyên

làm việc của
nồi
cơm
điện.
- Nắm được
đặc điểm của

đèn huỳnh
quang ống

đèn
compact.

- Kể tên
được
các bộ
phận
chính
của bà


2 câu
1,0 điểm
10%

0,5 câu
1,5 điểm
15%

cánh ý

nghĩa
các số
liệu
của
bàn là.


1 câu
0,5 điểm
5%

3,5câu
3,0 điểm
30%

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

3,5 câu
3,0 điểm
30%

TL

- Vận dụng
kiến thức
đã học để
giúp bạn
lựa chọn
trang phục
phù hợp
với vóc
dáng mình.
1 câu
4 câu

1,0 điểm 2,5 điểm
10%
25%

- Hiểu được - Hiểu
Chức năng được

của
quạt.

TN

0,5
câu
1,5
điểm
15%

- Liên hệ thực tế
tại gia đình để
kể tên các đồ
đùng điện và
đọc được các
thông số kĩ thuật
ghi trên những
đồ đùng điện đó.
- Sử dụng được
đồ dùng điện
trong gia đình
đúng cách, an

tồn, tiết kiệm.
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0 điểm
30%

5 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
1,0 điểm
10%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022

9 câu
10 điểm
100%


MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm
thấp, mặc khơng thống mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2(0,5 điểm): Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 3(0,5 điểm): Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 4(0,5 điểm): Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 5(0,5 điểm): Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 6(0,5 điểm): Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an tồn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn là?

b, Trên bóng bà là có ghi 220V/300 W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 8(3,0 điểm):
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi
trên những đồ đùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 9(3,0 điểm):
Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
-HếtUBND H. HỒNG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
NÀNG ĐƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6


A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất (0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
B

4

D

5
D

6
A

B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 7 a/
(3,0
- Vỏ bàn là: Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
điểm) - Dây đốt nóng: Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với
từng loại vải
b/
- 220V: Điện áp định mức.
- 300W: Công suất định mức.
Câu 8
(3,0
điểm)

Câu 9
(1,0
điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W

- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thơng số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xun lau chùi.
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thơ, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi
trịn.

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐÔN

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng



TN

1.
Trang
phục
và thời
trang.
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:

2. Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
TS
câu:
TS
điểm:
Tỉ lệ:


TL

- Biết được
đặc điểm của
các loại vải.

TN

TL

TN

TL

- Hiểu được
đối với các loại
quần áo ít dùng
tới cần gói
trong túi nylon.
- Hiểu được
cách chọn quần
áo cho người
đứng tuổi.
2 câu
1,0 điểm
10%

1 câu
0,5 điểm
5%

- Nắm được
nguyên

làm việc của
nồi
cơm
điện.
- Nắm được
đặc điểm của
đèn huỳnh
quang ống

đèn
compact.

- Kể tên
được
các bộ
phận
chính
của bà


2 câu
1,0 điểm
10%

0,5 câu
1,5 điểm
15%


cánh ý

nghĩa
các số
liệu
của
bàn là.

1 câu
0,5 điểm
5%

3,5câu
3,0 điểm
30%

0,5
câu
1,5
điểm
15%

3,5 câu
3,0 điểm
30%

UBND HUYỆN HOANG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS

NÀNG ĐƠN

TL

- Vận dụng
kiến thức
đã học để
giúp bạn
lựa chọn
trang phục
phù hợp
với vóc
dáng mình.
1 câu
4 câu
1,0 điểm 2,5 điểm
10%
25%

- Hiểu được - Hiểu
Chức năng được

của
quạt.

TN

- Liên hệ thực tế
tại gia đình để
kể tên các đồ

đùng điện và
đọc được các
thông số kĩ thuật
ghi trên những
đồ đùng điện đó.
- Sử dụng được
đồ dùng điện
trong gia đình
đúng cách, an
tồn, tiết kiệm.
1 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
3,0 điểm
30%

5 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
1,0 điểm
10%

9 câu
10 điểm
100%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)


Câu 1(0,5 điểm): Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, khơng bị nhàu nhưng có độ hút ẩm
thấp, mặc khơng thoáng mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2(0,5 điểm): Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 3(0,5 điểm): Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
Câu 4(0,5 điểm): Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
Câu 5(0,5 điểm): Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng.
D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 6(0,5 điểm): Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an tồn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 7 (3,0 điểm):
a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bàn là?
b, Trên bóng bà là có ghi 220V/300 W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 8(3,0 điểm):
a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi
trên những đồ đùng điện đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 9(3,0 điểm):
Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?
-HếtUBND H. HỒNG SU PHÌ

TRƯỜNG PTDTBT THCS
NÀNG ĐƠN

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6



Chọn đáp án đúng nhất (0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
B

4
D

5
D

6
A

B. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 7 a/
(3,0
- Vỏ bàn là: Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
điểm) - Dây đốt nóng: Tạo sức nóng dưới tác dụng của dịng điện
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với
từng loại vải
b/
- 220V: Điện áp định mức.

- 300W: Cơng suất định mức.
Câu 8
(3,0
điểm)

Câu 9
(1,0
điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là:
- Bếp điện: Thơng số kĩ thuật là 220V- 1000W
- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W
- Bóng đèn compact: Thơng số kĩ thuật là 220V- 40W
- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...
b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:
- Đọc kĩ thơng tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.
- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.
- Thường xuyên lau chùi.
Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thơ, xốp.
- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)
- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi
trịn.

Điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm



×