Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

50 câu lý thuyết chương 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.7 KB, 11 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

50 Câu Lý thuyết
Ôn tập chương 1
Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên
độ là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng
A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng
Câu 3: [VNA] Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa
A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
C. Khi vật ở vị trí biên vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng gia tốc
Câu 4: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng khơng
D. pha cực đại
Câu 5: [VNA] Con lắc lò xo ngang dao động điều hịa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển
động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí làm lị xo khơng bị biến dạng


D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng
Câu 6: [VNA] Ngun nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật
C. do lực cản môi trường
B. do lực căng dây treo
D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 7: [VNA] Chọn phát biểu đúng
A. Dao động của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do
B. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát
Câu 8: [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng
?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = ‒2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = ‒4π cm/s
D. x = 0, v = 4π cm/s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 11: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa có biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng

A. 0,64 J
B. 0,32 J
C. 3,2 mJ
D. 6,4 mJ
Câu 15: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/4
B. T/6
C. T/8
D. T/2
Câu 17: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng




A.  0
B.  0
C.  0
D.  0

2
3
2
3
Câu 19: [VNA] Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật.
Khối lượng của vật bằng
2E
E
E
2E
A.
B.
C. 2 2
D. 2 2
2
 A1 + A2
 A1 + A22
2 A12 + A22
2 A12 + A22

(

)

(

)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2
2 a 2
v2 a2
v2 a2
2
2
2
A. 2 + 2 = A
B. 2 + 4 = A
C. 2 + 4 = A
D. 4 + 2 = A 2
 
v

 
 
Câu 21: [VNA] Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. li độ giảm dần theo thời gian

C. thế năng giảm dần theo thời gian
D. pha dao động giảm dần theo thời gian
Câu 22: [VNA] Khi nói về vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng
D. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa
Câu 23: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hịa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là Δ. Chu kì dao động của con lắc này là
A.

1 
2 g

B. 2


g

C.

g
1
2 

D. 2

g



Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, ln cùng chiều với vectơ vận tốc
B. độ lớn không đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
Câu 25: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. chậm dần đều
B. chậm dần
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động điều hịa là
v
v
v
v
A. max
B. max
C. max
D. max
2A
2 A
A
A
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
2A
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
thì động năng của vật là
3

5W
2W
7W
4W
A.
B.
C.
D.
9
9
9
9
Câu 28: [VNA] Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì
T1; con lắc đơn có chiều dài 2 (2 < 1) dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
có chiều dài 1 ‒ 2 dao động điều hịa với chu kì
A.

T1T2
T1 + T2

B.

T1T2
T1 − T2

C.

T12 − T22

D.


T12 + T22

Câu 29: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (F0 và f khơng
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf
B. 0,5f
C. 2πf
D. f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A 3
B. A 2
C. A
D. 2A
Câu 31: [VNA] Một con lắc lị xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


m
k
1 m
1 k
B. T = 2π
C. T =
D. T =
k
m
2π k
2π m
Câu 32: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 34: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần

Câu 35: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 36: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 37: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z ) B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z )
C. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n  Z )
D. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n  Z )
Câu 38: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không
D. pha cực đại
A. T = 2π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực
đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi
B. về vị trí cân bằng của viên bi
C. theo chiều âm quy ước
D. theo chiều dương quy ước
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 41: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 42: [VNA] Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí
D. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên
độ là A1 và A2 với A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A2
B. 2A2

C. 3A1
D. 2A1
Câu 44: [VNA] Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đai khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi li độ bằng không
C. Khi pha cực đại
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 45: [VNA] Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi nào ?
A. Khi li độ lớn cực đại B. Khi vận tốc cực đại
C. Khi li độ cực tiểu
D. Khi vận tốc bằng không
Câu 46: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào ?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 47: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 48: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc B. ngược pha với vận tốc
C. sớm pha /2 so với vận tốc
D. trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 49: [VNA] Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng khơng
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương
B. thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực đại như cũ
C. là khoảng thời gian mà tọa độ, vận tốc, gia tốc lại có trạng thái như cũ
D. cả A, B, C đều đúng

--- HẾT --Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên
độ là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng
A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng
Câu 3: [VNA] Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa
A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

C. Khi vật ở vị trí biên vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng gia tốc
Câu 4: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng khơng
D. pha cực đại
Câu 5: [VNA] Con lắc lò xo ngang dao động điều hịa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển
động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí làm lị xo khơng bị biến dạng
D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng
Câu 6: [VNA] Ngun nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật
C. do lực cản môi trường
B. do lực căng dây treo
D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 7: [VNA] Chọn phát biểu đúng
A. Dao động của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do
B. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát
Câu 8: [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng
?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = ‒2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = ‒4π cm/s
D. x = 0, v = 4π cm/s
Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 11: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ

D. biên độ và gia tốc
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hịa có biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J
B. 0,32 J
C. 3,2 mJ
D. 6,4 mJ
Câu 15: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/4
B. T/6
C. T/8
D. T/2
Câu 17: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng




A.  0
B.  0
C.  0
D.  0
2
3
2
3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

7


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật.
Khối lượng của vật bằng

2E
E
E
2E
A.
B.
C. 2 2
D.
 A1 + A22
2 A12 + A22
2 A12 + A22
2 A12 + A22

(

)

(

)

Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2
2 a 2
v2 a2
v2 a2
A. 2 + 2 = A 2
B. 2 + 4 = A 2
C. 2 + 4 = A 2

D. 4 + 2 = A 2
 
v

 
 
Câu 21: [VNA] Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. li độ giảm dần theo thời gian
C. thế năng giảm dần theo thời gian
D. pha dao động giảm dần theo thời gian
Câu 22: [VNA] Khi nói về vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dao động của con lắc lò xo ln là dao động điều hịa
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hịa
Câu 23: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hịa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δ. Chu kì dao động của con lắc này là
A.

1 
2 g

B. 2


g

C.


g
1
2 

D. 2

g


Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
B. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
Câu 25: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. chậm dần đều
B. chậm dần
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động điều hòa là
v
v
v
v
A. max
B. max
C. max
D. max

2A
2 A
A
A
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
2A
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
thì động năng của vật là
3
5W
2W
7W
4W
A.
B.
C.
D.
9
9
9
9
Câu 28: [VNA] Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì
T1; con lắc đơn có chiều dài 2 (2 < 1) dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
có chiều dài 1 ‒ 2 dao động điều hịa với chu kì
A.

T1T2
T1 + T2

B.


T1T2
T1 − T2

C.

T12 − T22

D.

T12 + T22

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

8


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (F0 và f khơng
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf
B. 0,5f
C. 2πf
D. f
Câu 30: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là

A. A 3
B. A 2
C. A
D. 2A
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

m
k
1 m
1 k
B. T = 2π
C. T =
D. T =
k
m
2π k
2π m
Câu 32: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 34: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 35: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 36: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 37: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z ) B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z )
C. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n  Z )
D. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n  Z )
Câu 38: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng khơng
D. pha cực đại
A. T = 2π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

9


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực
đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi
B. về vị trí cân bằng của viên bi
C. theo chiều âm quy ước
D. theo chiều dương quy ước
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 41: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 42: [VNA] Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí
D. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên
độ là A1 và A2 với A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A2
B. 2A2
C. 3A1
D. 2A1
Câu 44: [VNA] Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đai khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi li độ bằng không
C. Khi pha cực đại
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 45: [VNA] Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi nào ?
A. Khi li độ lớn cực đại B. Khi vận tốc cực đại
C. Khi li độ cực tiểu
D. Khi vận tốc bằng không
Câu 46: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào ?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 47: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 48: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc B. ngược pha với vận tốc

C. sớm pha /2 so với vận tốc
D. trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 49: [VNA] Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng khơng
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

10


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương
B. thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực đại như cũ
C. là khoảng thời gian mà tọa độ, vận tốc, gia tốc lại có trạng thái như cũ
D. cả A, B, C đều đúng
--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

11




×