Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Đăng ký học – Inbox thầy
Nội dung buổi học
Phần 1 – Thi từ 8:00 – 9:30
Phần 2 – Livestream trong nhóm kín (Tại group khóa học LIVE-VIP IMO)
Phần 3 – Trao thưởng
1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
B. y x .
A. y x 2022 .
2.
D. y
C. 3.
D. 0.
x
.
x 1
2
Hàm số y x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
3.
C. y sin x.
B. 2.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
cực trị của hàm số f x là
4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ?
A. y x 3 3 x 2 10 x.
5.
2x 1
.
x3
C. y x 4 4 x 2 4.
D. y x 4 4 x 2 1.
Cho hàm số f x x 4 2022. Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x 0.
6.
B. y
B. x 1.
C. x 1.
D. x 2022.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
y
2
0
0
1
0
1
y
3
Số điểm cực trị của hàm số này là :
A. 1.
B. 3.
7.
Giá trị lớn nhất của hàm số y x
A. 6.
8.
B. 7.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
9
trên đoạn 2; 4 là
x
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 0.
C.
13
.
2
D.
25
.
4
x 1
là
x2 4
C. 2.
D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
1
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
9.
1 3 1
x 2m 1 x 2 m 2 m x 2020. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3
2
số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ?
Cho hàm số y
A. 0.
10.
B. 2.
12.
13.
C. 1.
D. 3.
Có bao nhiêu giá trị thực m 5;5 để hàm số f x x 2
1 số nguyên?
A. 20.
11.
Đăng ký học – Inbox thầy
Cho hàm số y
B. 22.
m 2
đồng biến trên 0;1 và 4m là
xm
2
C. 23.
D. 24.
2m cos x m
, tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
4 cos x m
m 2
A.
.
m 0
m 2
B.
.
m 4
A. 19.
B. 18.
C. 2 m 4.
3
;
2
.
D. 2 m 0.
Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để đồ thị hàm số y mx 4 m 2 9 x 2 1 có ba điểm cực trị?
C. 20.
D. 17.
Tìm m để đồ thị hàm số y x 3mx 4 có ba điểm cực trị phân biệt và hoành độ của chúng nằm
4
2
trong khoảng 2; 2 .
8
A. m 0.
3
14.
Cho hàm số y
8
B. 0 m .
3
3
C. m 0.
2
3
D. 0 m .
2
1 4 3 2
x mx x , biết x m là 1 điểm cực trị của hàm số. Tổng tất cả các giá trị của
2
2
m bằng
1
B. .
2
A. 1.
15.
B. 1 .
Cho hàm số f x
C. 2 .
D. 1
C. 1; 2 .
D. 2; .
m 1 x 4
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
x 2m
đã cho nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. 4.
18.
1
.
2
Cho hàm số f x có f x x 5 1 x 3 8 x 2 1 x . Hàm số f x nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau:
A. ; 2 .
B. 2;1 .
17.
D.
Hàm số f x có f x x x m . Biết rằng f x nghịch biến trên 0;1 . Giá trị lớn nhất của m là
A. 0 .
16.
C. 1.
B. 3.
C. 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên 2;3 ?
D. 1.
x mx 1
đồng biến trên 3; 2 và
x 1
2
A. 4.
19.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
1
Biết hàm số y x
đạt cực đại tại x 1. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
xm
A. ; 4 .
B. 4; 0.
C. 0;1 .
D. 1; .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
20.
Đăng ký học – Inbox thầy
Cho hàm số f x thỏa mãn f x x x 1 x . Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để hàm
số y f x 2 m đồng biến trên khoảng 1; 2 ?
A. 18.
21.
B. 17.
C. 16.
D. 15.
Cho hàm số f x thỏa mãn f x x 2 x 1 x 3 x . Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
g x f m đồng biến trên 2; 4 và 4m là 1 số nguyên?
x
A. 4.
22.
B. 14.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2mx m x 3 đạt cực đại tại x 1.
m 3
B.
.
m 1
Hàm số y
2
2
C. m 1.
D. m .
x3 x 1
sin 2 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
3 2 4
A. Vô số.
24.
D. 6.
3
A. m 3.
23.
C. 16.
B. 1.
0; ?
2
C. 0.
D. 2.
Cho hàm số y x 1 2m x 2 m x m 2 ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số
3
2
1
đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 ?
3
25.
A. m
1 85
1 85
hoặc m
.
8
8
B. m
C. m
1 85
hoặc m 1.
8
D. m 1 hoặc m
12
bằng
BC
A. 8.
B. 9.
C. 12.
Trong các hình dưới đây, hình nào khơng phải hình đa diện?
A.
27.
3 29
.
8
Biết rằng đồ thị hàm số y x 4 2 m 1 x 2 3m có A là điểm cực đại và B, C là hai điểm cực tiểu.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P OA
26.
3 29
3 29
hoặc m
.
8
8
D. 15.
B.
C.
D.
3a
. Biết rằng hình chiếu
2
vng góc của A lên ABC là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
Cho lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA
A. V a 3 .
B. V
3a 3
.
4 2
C. V
3 3
a.
2
D. V
2a 3
.
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
3
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
28.
Đăng ký học – Inbox thầy
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD biết
rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.
4 3 3
3 3
3 3
B. V
C. V 2 3a 3 .
D. V
a.
a.
a.
3
8
2
Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên
A. V
29.
mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30. Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3
3 3
3 3
3 3 3
a.
B. V
a.
C. V
a.
D. V
a.
8
4
2
4
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, AB BC a, AD 2a,
SA vng góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tính thể tích hình chóp biết hai
A. V
30.
mặt phẳng MAC và NAC vng góc với nhau.
A. a 3 .
B.
a3
.
2
C.
a3
.
6
D.
a3
.
3
--- HẾT ---
Thầy Đỗ Văn Đức
Khóa học LIVE-VIP IMO mơn Tốn
Page livestream và tài liệu: />Group hỏi bài và tâm sự: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
4
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Đăng ký học – Inbox thầy
PHẦN ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Nội dung buổi học
Phần 1 – Thi từ 8:00 – 9:30
Phần 2 – Livestream trong nhóm kín (Tại group khóa học LIVE-VIP IMO)
Phần 3 – Trao thưởng
1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
A. y x 2020 .
D. y
C. y sin x.
B. y x .
x
.
x 1
2
Chọn B
Hàm số y x có TXĐ: 0; và đồng biến trên 0; nên hàm số khơng có cực trị.
2.
Hàm số y x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
Chọn D
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Ta có: y 2021x 2020 0 x nên hàm số không có cực trị.
3.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
cực trị của hàm số f x là
A. 0.
C. 2.
Chọn B
B. 1.
D. 3.
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
4.
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ?
A. y x 3 3 x 2 10 x.
B. y
2x 1
.
x3
C. y x 4 4 x 2 4.
D. y x 4 4 x 2 1.
Chọn A
Hàm số y x3 3 x 2 10 x có y 3 x 2 6 x 10 0 x nên hàm số này nghịch biến trên .
5.
Cho hàm số f x x 4 2022. Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x 0.
B. x 1.
C. x 1.
D. x 2022.
Chọn A
Xét f x 4 x 3 , ta có f x 0 x 0 , hàm số có 1 điểm cực tiểu là x 0.
6.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
y
2
0
0
1
0
1
y
3
Số điểm cực trị của hàm số này là :
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
5
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
7.
Đăng ký học – Inbox thầy
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
9
Giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn 2; 4 là
x
A. 6.
B. 7.
C.
13
.
2
D.
25
.
4
Chọn C
Xét y 1
x 3
9 x 3 x 3
13
25
, có y 0
, và chú ý rằng y 2 , y 4 , và
2
2
x
x
2
4
x 3
y 3 6 nên max y
2;4
8.
13
.
2
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x 1
là
x2 4
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Chọn D
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là x 2; x 2 và y 0.
9.
D. 3.
1 3 1
x 2m 1 x 2 m 2 m x 2020. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3
2
số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ?
Cho hàm số y
A. 0.
Chọn C
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Xét y x 2 2m 1 x m 2 m x m x m 1 .
Do đó y 0 m x m 1, nên khoảng nghịch biến của hàm số là m ; m 1 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;3 khi và chỉ khi
2;3 m ; m 1 2 m m 1 3 m 2.
10.
Có bao nhiêu giá trị thực m 5;5 để hàm số f x x 2
1 số nguyên?
A. 20.
Chọn B
Xét
B. 22.
m2 2
đồng biến trên 0;1 và 4m là
xm
C. 23.
D. 24.
x m m2 2 .
f x 1
2
2
x m
x m
m2 2
2
m 1
Hàm số f x xác định trên 0;1 khi và chỉ khi x m 0 x 0;1 m 0;1
.
m 0
m 1
2
Ta cần tìm m thỏa mãn
và x m m 2 2 0 x 0;1 x 2 2mx 2 0 x 0;1
m 0
x 2 2 2mx x 0;1 x 2 2 2mx x 0;1
x2 2
m x 0;1
2x
i
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
6
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Xét g x
Đăng ký học – Inbox thầy
x2 2
x2 2
3
có g x
nên g x 0 x 0;1 . Do đó min g x g 1
2
x
0;1
2x
2x
2
4m
3
Vậy m . Suy ra 4m 6. Mà 4m 20; 20 nên 4m 20; 19;...; 1;5; 6 . Nên có 22 giá trị
2
4m 4
4m 0
nguyên của m thỏa mãn.
11.
Cho hàm số y
2m cos x m
3
, tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; .
4 cos x m
2
m 2
A.
.
m 0
Chọn B
m 2
B.
.
m 4
C. 2 m 4.
D. 2 m 0.
3
Đặt t cos x, với x ; thì t x đồng biến và có tập giá trị là 1; 0 .
2
2mt m
Ta cần tìm m để hàm số g t
đồng biến trên 1; 0 .
4t m
m 0
m 0
m 2
2
2
m
4
m
0
m 4
2m 2 4m
m
m 2
Xét g t
, ta cần có: m
0
.
2
4t m
m 2
1;0
4
m 0
4
m
m 4
1
4
12.
Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để đồ thị hàm số y mx 4 m 2 9 x 2 1 có ba điểm cực trị?
A. 19.
Chọn A
B. 18.
C. 20.
D. 17.
m 3
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m m 2 9 0 m m 3 m 3 0
.
0 m 3
m
Mà
nên m 20; 19;...; 4;1; 2 . Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
m 20; 20
13.
Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 3mx 2 4 có ba điểm cực trị phân biệt và hoành độ của chúng nằm
trong khoảng 2; 2 .
8
A. m 0.
3
Chọn A
8
B. 0 m .
3
3
C. m 0.
2
3
D. 0 m .
2
3m
3m
Xét y 4 x 3 6mx 4 x x 2
0m0
. Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là
2
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
7
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Ta cần có: 2
14.
Cho hàm số y
Đăng ký học – Inbox thầy
3m
3m
3m
8
8
2
4 3m 8 m . Vậy m 0.
2
2
2
3
3
1 4 3 2
x mx x , biết x m là 1 điểm cực trị của hàm số. Tổng tất cả các giá trị của
2
2
m bằng
1
B. .
2
A. 1.
C. 1.
D.
1
.
2
Chọn D
Xét y 2 x 3 3mx 1. Vì x m là 1 điểm cực trị của đồ thị hàm số nên điều kiện cần là y m 0
1
m
1
2
2m 3m 1 0
2 . Ta lại có y 6 x 3m, với m hoặc m 1 thì y 0 nên
2
m 1
1
x m đều là cực trị. Vậy tổng tất cả các giá trị của m là .
2
3
15.
2
Hàm số f x có f x x x m . Biết rằng f x nghịch biến trên 0;1 . Giá trị lớn nhất của m là
B. 1 .
A. 0 .
Chọn B
C. 2 .
D. 1
f 0 0
Vì f x nghịch biến trên 0;1 nên f x 0 x 0;1
(do f x là tham thức bậc
f 1 0
hai có hệ số bậc cao nhất dương) 1 m 0 m 1.
16.
Cho hàm số f x có f x x 5 1 x 3 8 x 2 1 x . Hàm số f x nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau:
A. ; 2 .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. 2; .
Chọn B
Xét g x x 1 x 2 x 2 1 , dễ thấy dấu của f x là dấu của g x .
Chú ý rằng g x x 1 x 2 x 1 nên g x 0 2 x 1. Vậy g x nghịch biến trên
2
khoảng 2;1 .
17.
Cho hàm số f x
m 1 x 4
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
x 2m
đã cho nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. 4.
Chọn D
Xét f x
B. 3.
2m m 1 4
x 2m
2
C. 2.
2 m2 m 2
x 2m
2
D. 1.
2 m 1 m 2
x 2m
2
.
m 1 m 2 0
2 m 1
Hàm số nghịch biến trên 0; khi và chỉ khi
0 m 1.
m 0
2m 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
8
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
18.
Đăng ký học – Inbox thầy
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên 2;3 ?
A. 4.
Chọn C
Xét y
B. 5.
x2 2 x m 1
x 1
2
x 2 mx 1
đồng biến trên 3; 2 và
x 1
C. 6.
D. 7.
.
x 2 2 x m 1 0 x 3; 2
Hàm số thỏa mãn điều kiện đề bài thì 2
x 2 x m 1 0 x 2;3
x2 2 x 1 m 7 m
x 2 2 x 1 m x 3; 2 xmin
3; 2
2
2 m 7.
2
2
m
x
2
x
1
m
x
2;3
max
x
2
x
1
m
x2;3
Mà m m 2;3;...; 7 nên có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
19.
Biết hàm số y x
A. ; 4 .
1
đạt cực đại tại x 1. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
xm
B. 4; 0.
C. 0;1 .
D. 1; .
Chọn B
Xét
x m 1 x m 1 x m 1 .
y 1
2
2
2
x m
x m
x m
1
2
x m 1
Do đó y 0
, và y chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua m 1, nên hàm số đạt
x m 1
cực đại tại x m 1.
Từ giả thiết, ta cần có m 1 1 m 2.
20.
Cho hàm số f x thỏa mãn f x x x 1 x . Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để hàm
số y f x 2 m đồng biến trên khoảng 1; 2 ?
A. 18.
Chọn A
B. 17.
C. 16.
D. 15.
Xét g x f x 2 m có g x 2 xf x 2 m . Hàm số g x đồng biến trên khoảng 1; 2 khi và
chỉ khi g x 0 x 1; 2 f x 2 m 0 x 1; 2 i .
x2 m 1
x 1
1 m 1
m 0
Từ giả thiết, f x 0
. Vậy i 2
x 1; 2
.
x 0
4 m 0
m 4
x m 0
Mà m , m 10;10 m 10; 9;...; 4; 0;1; 2;...;10 .
Vậy có 18 số nguyên m thỏa mãn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
9
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
21.
Đăng ký học – Inbox thầy
Cho hàm số f x thỏa mãn f x x 2 x 1 x 3 x . Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
g x f m đồng biến trên 2; 4 và 4m là 1 số nguyên?
x
A. 4.
Chọn C
Xét g x
B. 14.
C. 16.
D. 6.
1 1
f m , hàm số g x đồng biến trên
2
x
x
1
f m 0 x 2; 4 .
x
1
Từ giả thiết, ta có f x 0 1 x 3. Do đó i 1 m 3 x 2; 4
x
2; 4 g x 0 x 2; 4
1
m 4 1
5
5
m 5 4m 10. Mà 4m nên có 16 giá trị của 4m thỏa mãn, kéo
4
2
m 1 3
2
theo có 16 giá trị của m thỏa mãn.
22.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 2mx 2 m 2 x 3 đạt cực đại tại x 1.
A. m 3.
m 3
B.
.
m 1
C. m 1.
D. m .
Chọn A
Xét y 3 x 2 4mx m 2 ; y 6 x 4m.
Hàm số đã cho là hàm bậc ba, nên đạt cực đại tại x 1 khi và chỉ khi
m 1
y 1 0
3 4m m 2 0
m 3
m 3.
3
y 1 0
6 4 m 0
m 2
23.
Hàm số y
x3 x 1
sin 2 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng 0; ?
3 2 4
2
A. Vô số.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Nguồn: Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Chọn C
1 1
1
Ta có : y x 2 cos 2 x x 2 1 cos 2 x x 2 sin 2 x.
2 2
2
Trên 0; , ta có y 0 x 2 sin 2 x x sin x x sin x 0 i .
2
Xét g x x sin x có g x 1 cos x 0 x nên g x đồng biến trên , mà g 0 0 nên
g x 0 x 0; . Do đó i vơ nghiệm trên
2
0; .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
10
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Đăng ký học – Inbox thầy
Vậy hàm số đã cho khơng có điểm cực trị thuộc khoảng 0; .
2
24.
Cho hàm số y x3 1 2m x 2 2 m x m 2 ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số
1
đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 ?
3
A. m
1 85
1 85
hoặc m
.
8
8
B. m
3 29
3 29
hoặc m
.
8
8
1 85
3 29
hoặc m 1.
D. m 1 hoặc m
.
8
8
Chọn A
Xét f x x 3 1 2m x 2 2 m x m 2 có f x 3 x 2 2 1 2m x 2 m.
C. m
Hàm số f x có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi 0 1 2m 3 2 m 0 4m 2 m 5 0
2
x 1
.
x 1, 25
2 2m 1
x1 x2
3
Theo định lý Viet:
.
2
m
x x
1 2
3
25.
1 85
2
m
4
2
m
1
4. 2 m 1
1
1
2
2
8
Ta có: x1 x2 x1 x2 4 x1 x2
9
9
9
3
9
1 85
m
8
1 85
m
8
Kết hợp các điều kiện, ta có:
.
1 85
m
8
4
Biết rằng đồ thị hàm số y x 2 m 1 x 2 3m có A là điểm cực đại và B, C là hai điểm cực tiểu.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P OA
A. 8.
Chọn C
B. 9.
12
bằng
BC
C. 12.
D. 15.
Xét y 4 x 3 4 m 1 x 4 x x 2 m 1 . Do đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
m 1 0 m 1.
Khi đó hàm số có 3 điểm cực trị là x 0; x m 1 và x m 1.
Ta có A 0;3m OA 3 m 3m do m 1 , BC 2 m 1.
12
6
3m
2 m 1
m 1
3
3
Ta có: P 3 m 1
3 3.3 3 12.
m 1
m 1
Ta có: P 3m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
11
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
26.
Đăng ký học – Inbox thầy
Trong các hình dưới đây, hình nào khơng phải hình đa diện?
A.
B.
C.
D.
Chọn D
27.
3a
. Biết rằng hình chiếu
2
vng góc của A lên ABC là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
Cho lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA
B. V
A. V a 3 .
3a 3
.
4 2
C. V
3 3
a.
2
D. V
2a 3
.
3
Chọn B
Ta có: AM
3a
9a 2 3a 2
6a
, áp dụng định lý Pitago: AM AA2 AM 2
.
2
4
4
2
3 2 6
3 2 3
a .
a
a.
4
2
8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD biết
rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.
Do đó V S ABC . AM
28.
A. V
4 3 3
a.
3
B. V
3 3
a.
8
C. V 2 3a 3 .
D. V
3 3
a.
2
Chọn C
Chuẩn hóa a 1.
30.
Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Từ giả thiết, SH ABCD và SKH
29.
1
1
3
Ta có: VS . ABCD SH .S ABCD . 3. AD.HK
.2.3 2 3.
3
3
3
Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên
mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30. Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC
A. V
3 3
a.
8
B. V
3 3
a.
4
C. V
3 3
a.
2
D. V
3 3 3
a.
4
Chọn A
30.
Gọi H là trung điểm của AB, ta có SCH
Từ giả thiết, SH ABCD và SH
3
3
1
1 3 3
nên CH SH .cot 30 S ABC AB.CH .1. .
2
2
2
2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
12
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
30.
Đăng ký học – Inbox thầy
1
1 3 3
3
Vậy VS . ABC SH .S ABC . .
.
3
3 2 4 8
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, AB BC a, AD 2a,
SA vng góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tính thể tích hình chóp biết hai
mặt phẳng MAC và NAC vng góc với nhau.
A. a 3 .
B.
a3
.
2
C.
a3
.
6
D.
a3
.
3
Chọn B
Giả sử a 1, đặt SA x.
Gọi O, P, Q lần lượt là trung điểm của AC , AB và AD.
Từ giả thiết, ta có SAD vng tại A nên AN
1
SD.
2
CD AC
Lại có
CD SAC CD SC , do đó
CD SA
1
CN SD.
2
Vậy AN CN nên NAC cân tại N , nên NO AC.
NAC MAC , có AC là
NO AC NO MAC NO MO.
Ngồi ra
giao tuyến và
Vậy OMN vng tại O nên OM 2 ON 2 MN 2 i .
Ta có: MP // SA MP PO OM 2 MP 2 OP 2
x2 1
.
4 4
Lại có NQ // SA NQ QO ON 2 NQ 2 QO 2
x2 1
.
4 2
Vì MN là đường trung bình của SBD nên MN
Vậy i
1
5
5
BD
MN 2
2
2
4
x2 3 5
1 3 1
x 2 1 x 1. Suy ra VS . ABCD .1. .
2 4 4
3 2 2
Thầy Đỗ Văn Đức
Khóa học LIVE-VIP IMO mơn Tốn
Page livestream và tài liệu: />Group hỏi bài và tâm sự: />_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
13
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online mơn Tốn
Đăng ký học – Inbox thầy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: />
14