Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề thi nguyên lý thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.27 KB, 26 trang )

NH010 – NH011 – NH012_ K35
Sinh
…………………………...
viên:
Lớp:
…………………………...
Ngày
…………………………...
sinh:
I.

Chọn
X
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
II.

“NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ”
Thời gian: 75 phút


Bảng trả lời câu hỏi
Bỏ chọn
X
A

B

Mã đề: 153

Chọn lại
X
C

D

Câu
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.


A

B

C

D

Phần đề thi.

Câu 1. câu nào trong các câu sau dây chỉ chứa các trị số 0 “thật”:
a. 0 cm, 0oC, 0USD
b. 0oF, 0VND, 0 có chiếc xe
nào.
c. 0USD, đồng hồ chỉ 0 giờ 0 phút 0 giây
d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Trọng lượng của 1 loại sản phẩm theo quy định là 7kg. Sau 1 thời gian sản xuất,
người ta tiến hành kiểm tra 144 sản phẩm và tính được trung bình mẫu là =6, 985 và s2
= 6,7582. Sản xuất được xem là bình thường nếu các sản phẩm sản xuất ra có khối
lượng trung bình bằng trọng lượng quy định là 7kg. Với mức ý nghĩa là 5%. Hãy kết
luận về tình hình sản xuất?
a. Bình thường.
b. Khơng bình thường. c. Chưa đủ dữ kiện.
Câu 3. SSW phản ánh phần biến thiên của yếu tố kết quả do ảnh hưởng của:
Trang 1/4 mã đề 153


a.
b.
c.

d.

Yếu tố khác, không phải yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu.
Yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu (yếu tố dùng để phân nhóm).
Yếu tố khác và yếu tố nguyên nhân đang nghiên cứu.
Tất cả các nguyên nhân.

Câu 4. Cơ quan cảnh sát giao thơng cho rằng có 45% người lái xe gắn máy từ 100 phân
khối trở lên không có bằng lái. Kiểm tra ngẫu nhiên 400 người lái, kết quả cho thấy có
192 người có bằng lái. Với độ tin cậy 95%, tỷ lệ người lái xe từ 100 phân khối trở lên
khơng có bằng lái nằm trong khoảng (lấy 3 số thập phân) (%):
a. 45,807 – 58,193
b.41,807 – 54,193 c.47,104 – 56,896
d.43,104

52,896
Câu 5. Biểu đồ nhánh và lá chính là:
a.
b.

Đồ thị tần số tích lũy
Đồ thị hình thanh ngang

c. Đồ thị hình thanh
d. Cả 3 câu đều sai

Câu 6. Bảng ANOVA trình bày trong một báo cáo về một nghiên cứu như sau:
Source
SS
df

MS
F
Between groups
722.7
4
180.68
15.3
Within groups
473.3
40
11.83
Total
1196.0
44
Báo cáo cho biết rằng kích thước của các mẫu là bằng nhau. Như vậy, nghiên cứu này
sử dụng:
a. 4 mẫu với kích thước mỗi mẫu là 10. c. 5 mẫu với kích thước mỗi mẫu là 10.
b. 4 mẫu với kích thước mỗi mẫu là 9.
d. 5 mẫu với kích thước mỗi mẫu là
9.
Câu 7. Tiền lương của 15 công nhân dệt trong 1 tháng được thống kê như sau: (Đơn vị
1000 đ)
2200,
3100, 4000, 5300, 1800, 2400, 3600,
4600, 3200, 3200,
2400, 3210, 6800, 3600, 2980
Chia tiền lương công nhân thành 3 tổ, khoảng cách tổ đều. Vậy khoảng cách tổ là.
a. 1200
b. 1667
c. 1333

d. 1300
Câu 8. Một chuyên viên phân tích tài chính chọn ngẫu nhiên 5% trong tổng số 500 hóa
đơn bán hàng của một công ty. Kết quả cho thấy trị giá trung bình ghi trên một hóa đơn
bằng 1050 ngàn đồng và độ lệch tiêu chuần 162 ngàn đồng. Giả thiết số tiền ghi trên
hóa đơn là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95% tổng trị giá ghi
trên tất cả các hóa đơn bán hàng ( ngàn đồng) của công ty nằm trong khoản:
a. 522505 – 527495
b.491563 – 558437
c.493248

566752
d.Một khoảng khác
Trang 2/4 mã đề 153


Câu 9. Theo dõi giá trị cổ phiếu của 2 công ty A và B trong 31 ngày người ta tính được
các giá trị sau:
Cơng ty
s đã hiệu chỉnh
A
38,58
1,7
B
39,24
2,8
Giả thiết rằng giá cổ phiếu của 2 công ty là 2 biến ngẫu nhiên phân phối theo quy luật
chuẩn.
Với mức ý nghĩa 5%, có sự khác biệt thực sự về giá cổ phiếu trung bình của 2 cơng ty
khơng?
a. Khác nhau

b. Như nhau
c. Không kết luận
Câu 10. Một cuộc điều tra chất lượng học tập của sinh viên khối ngành kinh tế tất cả
các trường ĐH trong địa bàn thành phố HCM. Hãy cho biết trong các câu sau, đâu là sai
số do chọn mẫu:
a. Trong số các sv được chọn có sinh viên khoa kế tốn trường ĐH KT TPHCM
b. Sv trường cao đẳng KT đối ngoại là thành phần quan trọng của cuộc nghiên cứu.
c. Chỉ điều tra những sv giỏi.
d. b và c điều đúng.
Câu 11. Nhân viên kiểm tra chất lượng của một nhà máy thực hiện một nghiên cứu để
ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại sản phẩm. Trong 3 lần điều tra chọn mẫu
trước đây, độ lệch tiêu chuẩn của sản phẩm tính được là: 9,2 giờ; 9,5 giờ; 9,8 giờ với
phạm vi sai số chọn mẫu là 2,5 giờ và độ tin cậy của ước lượng là 99%. Số phẩm cần
chọn ra để điều tra theo phương pháp chọn hoàn lại là:
a. 104
b. 92
c. 94
d. 102
Sử dụng dữ liệu sau để làm câu 12 và 13.
Cho dữ liệu nhánh và lá về độ tuổi của những người có thu nhập trên 3 tr đ/tháng như
sau:

Frequency
09
13
11
02
Stem width:
Each leaf:


stem
2
3
4
5

leaf
011222456
1112357888899
12235678889
02
10
1 case(s)

Câu 12. Mod, độ tuổi trung bình có thu nhập trên 3tr đ/tháng là:
a. 38, 35
b. 35, 38
c. 38, 36.11
d. Đáp án khác
Câu 13. Tỷ lệ tuổi từ 45 trở lên có mức lương trên 3 triệu là:
Trang 3/4 mã đề 153


a. 24.59 %

b. 25.12 %

c. 25.71 %

d. 26.02 %


Câu 14. Trong phân tích phương sai, SSG bằng 0 nếu:
a. Các giá trị quan sát trong từng nhóm bằng nhau.
b. Tất cả các giá trị trung bình bằng nhau.
c. Trung bình mẫu của từng nhóm bằng nhau
d. Tất cả đều sai.
Câu 15. Trình độ văn hóa, hn chương lao động hạng nhất, nhì , ba,…thuộc loại thang
đo (TĐ):
a. TĐ thứ bậc.
c. TĐ khoảng, TĐ định danh.
b.
TĐ định lượng.
d. TĐ tỷ lệ.
Câu 16. Trước đây, định mức tiêu dung điện cho 1 hộ gia đình trong 1 tháng là 130KW.
Do đời sống nâng cao, người ta theo dõi 100 hộ gia đình và thu được các số liệu sau:
Lượng điện tiêu thụ trong tháng 100120140160-180 180(KW/ tháng)
120
140
160
220
Số hộ
14
25
30
20
11
Với mức ý nghĩa 5% có cần thay đổi định mức khơng?
a. Thay đổi
b. Khơng thay đổi
c. Thiếu dữ kiện

Câu 17. Trong kĩ thuật ANOVA, giả định nào không cần phải thỏa mãn:
a. Mẫu chọn từ tổng thể phải có phân phối chuẩn.
b. Các tổng thể có trung bình bằng nhau.
c. Các tổng thể có phương sai bằng nhau.
d. K mẫu chọn một cách độc lập với nhau.
Câu 18. Hình dáng phân phối của dãy số là lệch trái khi:
a. μ> Me>Mo
b. μc. μμ=Mo=Me

d.

Cho bảng sau (sử dụng làm câu 19)

Trang 4/4 mã đề 153


Row1
Mean
Standard Error
Median
Mode
Standard
Deviation
Sample
Variance
Kurtosis
Skewness
Range

Minimum
Maximum
Sum
Count

9,95
0,65884668
9,5
8
2,94645192
5
(1)
0,40572629
5
0,53437747
2
(2)
5
16

20

Câu 19. Hãy cho biết các giá trị tương ứng với các số
được đánh trong bảng và hình dáng phân phối của dãy
số?
a. (1)=8,86; (2)=10; phân phối lệch trái.
b. (1)=8,86; (2)=10;
phân phối lệch phải.
c. (1)=8,68; (2)=11;
phân phối lệch trái.

d. (1)=8,68; (2)=11;
phân phối lệch phải.
Câu 20. Trong phân tích phương sai, với mức ý
nghĩa α, giả thuyết H0 bị bác bỏ khi giá trị kiểm
định F >
a.
b.
c.
d.

Fk-1,n-k,α/2
Fk,n-k,α
Fk,n-k,α/2
Fk-1,n-k,α

a.
b.
c.
d.

Câu 21. Trong phân tích phương sai, giả thuyết
H0 được phát biểu như sau:
µ1 = µ2 = µ3 = … = µk = 0
µ1 = µ2 = µ3 = … = µk = µ0
µ1 = µ2 = µ3 = … = µk
Tất cả đều sai.

Câu 22. Trong một lơ bóng đèn điện vừa mới sản xuất, người ta chọn ngẫu nhiên 400
bóng để kiểm tra, kết quả cho thấy có 20 bóng kém chất lượng. Nếu tỷ lệ sản phẩm kém
chất lượng của toàn bộ lô hàng được ước lượng trong khoảng từ 3% đến 7% thì độ tin

cậy của ước lượng là: (%)
a. 94,12
b. 94,56
c. 95,72
d. 93,44
Câu 23. Trọng lượng trung bình khi xuất chuồng ở 1 trại chăn nuôi gà công nghiệp năm
trước là 3,2kg/con. Năm nay, người ta sử dụng một loại thức ăn mới. Cân thử 25 con gà,
tính được và s2 = 0,25 (phương sai đã hiệu chỉnh).
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết luận về tác dụng của loại thức ăn này
a. Tác dụng tốt
b. Không tác dụng
d. Không kết luận
Câu 24. Cuộc điều tra tỉ lệ trẻ em sinh ra trong tháng 8/2011 được tiến hành:
a. điều tra tất cả các trẻ sơ sinh trong quý 3 năm 2011.
b. Tất cả các em bé bị ốm phải nhập viện là đơn vị điều tra.
c. Tất cả các bé sơ sinh chào đời từ ngày 1/8/2011 đến ngày 31/8/2011.
d. Tất cả các câu trên đúng.
Trang 5/4 mã đề 153


Câu 25. Tính tỷ lệ thực hiện năng suất kế hoạch lao động bình qn tính cho cho cả 4
phân xưởng (sản suất cùng một loại sản phẩm)
Phân
Tỷ lệ thực hiện kế hoạch NSLĐ
Mức kế hoạch NSLĐ bình quân 1 công
xưởng
(%)
nhân
Hoa Mai
106

79
Hoa Đào
107
80
Hoa Hồng
108
83
Hoa Huệ
110
90
a.

t= 107,75(%)

b. t= 119,76(%)

c. t= 107,83(%)

d. t= 109,23(%)

Hết

Trang 6/4 mã đề 153


NH010 – NH011 – NH012_ K35
Sinh
…………………………...
viên:
Lớp:

…………………………...
Ngày
…………………………...
sinh:
III.

Chọn
X
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

“NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ”
Thời gian: 75 phút
Được sử dụng tài liệu

Bảng trả lời câu hỏi

Mã đề: 253


Bỏ chọn
X
A

Chọn lại
X

B

C

D

Câu
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

A


B

C

D

Phần đề thi.

IV.

Sử dụng bảng Anova sau để làm câu 1 đến câu 5
Anova: Single
Factor
SUMMARY
Groups

Count

Sum

Row 1

7

306

Row 2

7


358

Row 3

7

375

Average
43,7142857
1
51,1428571
4
53,5714285
7

Adjusted
Variance
399,2380952
34,47619048
38,95238095
Trang 7/4 mã đề 153


Row 4

7

313


Row 5

7

323

ANOVA
Source of
Variation

SS

44,7142857
1
46,1428571
4

df

133,2380952
42,14285714

MS

F

F crit
2,68962
8


Between Groups
Within Groups
Total
Câu 1. Hãy cho biết chỉ tiêu SSW là:
a.

4536,33

b. 4530,330

c. 3888,286

d. Tất cả đều sai.

Câu 2. Hãy cho biết chỉ tiêu SSG là:
a.

514,00

b. 73,42857

c. 100,6789

d. Tất cả đều sai.

Câu 3. Giá trị kiểm định F là:
a.

0,925344


b. 1,156679

c. 0,991440

d. Tất cả đều sai.

Câu 4. Với mức ý nghĩa 0,05 bạn chấp nhận hay bác bỏ giả thiết Ho.
a.
b.

Chấp nhận giả thiết Ho.
Chấp nhận giả thiết H1

c. Bác bỏ giả thiết Ho.
d. Chưa kết luận được.

Câu 5. Nếu ở câu 4 bạn bác bỏ giả thiết H1. Xác suất mắc sai lầm là.
a.

5%

b. 4%

c. 3%

d. Tất cả đều sai.

Cho bảng kết quả phân tích sau: (sử dụng để làm câu 6, 7 và 8)
cân nặng
Mean

Standard Error
Median
Mode
Standard
Deviation
Sample Variance
Kurtosis
Skewness

chiều cao
46,6
1,897730041
46,5
49
10,39429552

-0,712437089
0,232126031

Mean
Standard Error
Median
Mode
Standard Deviation
Sample Variance
Kurtosis
Skewness

1,5836667
0,0251089

1,585
1,45
0,137527

-0,1853962
-0,1396783
Trang 8/4 mã đề 153


Range
Minimum
Maximum
Sum
Count


30
67

30

Range
Minimum
Maximum
Sum
Count


1,3
1,89


30

Câu 6. Cho biết chiều cao hay cân nặng, yếu tố nào biến thiên ít hơn.
a.
b.

Chiều cao
Hai yếu tố biến thiên cùng mức độ

c. Cân nặng
d. Chưa đủ điều kiện kết luận.

Câu 7. Cho biết hình dáng phân phối lần lượt của hai dãy số về chiều cao và cân nặng
là.
a.
b.

Lệch trái, lệch trái
Lệch trái, lệch phải

c. Lệch phải, lệch trái.
d. Không xác định.

Câu 8. Cho biết các giá trị sample variance, range, sum của yếu tố cân nặng là.
a.
b.

110,394; 37; 1296
108,041; 37; 1398


c. 108,041; 34; 1398
d. 110,394; 34; 1296

Câu 9. Năm 2008, năng suất thu hoạch lúa của huyện Nhà Bè là 720.000 tấn, năm 2009
so với năm 2008 sản lượng tăng 2,03%, sản lượng năm 2011 bằng 110% năm 2009, sản
lương năm 2015 sản lượng tăng 23% so với năm 2011. Hỏi sản lượng năm 2015 bằng
bao nhiêu % so với sản lượng năm 2009.
a.

138,412%

b. 112,53%

c. 130,5%

d. 135,3%

Câu 10. Cho bảng Anova sau:
ANOVA
Source of
Variation
Between
Groups
Within Groups

SS
9738,15
4


MS

F

F crit
4,35124
4

20
11018,8
7

Total

df

Pvalue

21

Hãy cho biết kết quả của kiểm định.
a.
b.

Bác bỏ giả thiết H1
Bác bỏ giả thiết Ho

b. Chấp nhận giả thiết Ho
d. Chưa kết luận vì số liệu đề bài khơng đủ.


Câu 11. Cho bảng số liệu sau: (cân nặng của 30 nữ sinh viên được chọn từ 2500 nữ sinh
viên trường đại học Kinh tế tp HCM)
Cân nặng (Kg)

Frequency

Cumulative %
Trang 9/4 mã đề 153


< 37,4
37,4 – 44,8
44,8- 52,2
52,2- 59,6
>=59,6
sum

6
5
10
5
4
30

20,00%
36,67%
70,00%
86,67%
100,00%


Với độ tin cậy 95% tổng cân của nữ sinh viên trường là.
a.

44,055- 50,972

b. 43,670- 46,890 c. 47,890- 52,578 d. Tất cả đều sai.

Câu 12. Tỷ lệ % bình qn sản phẩm hỏng trong tồn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng
trong quý I.
Chỉ tiêu

Tháng 1

Số sp hỏng (cái)
Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm
sản xuất
a.

0,89133

b. 0,924

760
0.8

Tháng
2
924
0.924


c. 0,8905

Tháng 3
836
0.95

d. Tất cả đều sai.

Dữ liệu sau dùng cho câu 13 đến 15.
Giám đốc của XN chế biến thực phẩm GĐK4 đang quan tâm đến chi tiêu hàng tháng
của mỗi hộ gia đình cho thực phẩm chế biến. Ba mẫu ngẫu nhiên độc lập gồm: 6 gia
đình có thu nhập thấp (dưới 6 triệu đồng/ tháng), 5 gia đình có thu nhập trung bình (từ 6
– 12 triệu đồng/ tháng), và 4 gia đình có thu nhập khá (trên 12 triệu đồng/ tháng) đã
được chọn ra để thực hiện kiểm định ANOVA. Chi tiêu hàng tháng cho thực phẩm chế
biến của mỗi gia đình như sau.
Mức thu nhập (trđ)
Thấp
Trung bình
Khá

Chi phí hàng tháng cho thực phẩm chế biến của mỗi gđ (1000đ)
2452
1601
1528
2317
1236
2394
1482
1516
1637

2468
2492
3507
2716
3613
2498
-

Câu 13. Tổng bình phương nội bộ nhóm tính được là:
e. 1.984.550,7 b. 7.357.901,7
c.3.388.800,3
3.969.101,4

d.

Câu 14. Tổng bình phương giữa các nhóm tính được là:
Trang 10/4 mã đề 153


a. 282400,03
d.3969113,8

b. 7357901,7

c. 3388800,3

Câu 15. Giả thuyết H0 của kiểm định này viết là: Chi tiêu trung bình cho thực phẩm chế
biến của tất cả các hộ gia đình ở 3 mức thu nhập khác nhau là bằng nhau; thì giả thuyết
đối sẽ là ___________
a.Thì bằng nhau.

B. Thì khác nhau
c.Thì khơng thể so sánh
d. Có ít nhất một cặp chi tiêu trung bình của các hộ gia đình có mức thu nhập khác nhau
là khác nhau.
Câu 16. Có 3 tổ công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm A, trong một khoảng thời
gian như nhau.
Tổ 1, có 10 cơng nhân, mỗi công nhân làm 1 sản phẩm A mất 35 phút.
Tổ 2, có 15 cơng nhân, mỗi cơng nhân làm 1 sản phẩm A mất 37 phút.
Tổ 3, có 19 công nhân, mỗi công nhân làm 1 sản phẩm A mất 34 phút.
Độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí làm ra 1 sản phẩm của 3 tổ là.
a. 1,3053
b. 1,5275
c. 1,4564
d. Chưa đủ dữ
kiện.
Câu 17. Sử dụng tiếp dữ liệu câu 16, hãy cho biết để áp dụng cơng thức trung bình
cộng giản đơn, điều kiện ở đây là gì?
a.
b.
c.
d.

Số sản phẩm mỗi tổ sản xuất ra bằng nhau.
Số công nhân mỗi tổ bằng nhau.
Câu a, b đều đúng.
Khơng câu nào đúng.

Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất và sử dụng lao động của doanh nghiệp
NH11_K35 (sử dụng để làm câu 18, 19).
Chỉ tiêu

Quỹ lương kế hoạch (trđ)
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sử
dụng quỹ lương (%)
Số công nhân ngày đầu quý
(người)
Giá trị sản xuất thực tế (trđ)

Quý
I/2011
620

Quý
II/2011
630

Quý
III/2011
640

Quý
IV/2011
650

104

106,78

108,45

109,56


406

410

416

409

7890

7909

8006

8679

Biết rằng ngày 01/01/2012 doanh nghiệp có 415 cơng nhân.
Câu 18. Năng suất lao động bình qn một quý trong năm của mỗi công nhân.
a.

78,27450

b.79,18099

c. 19,52163

d. 19,7411
Trang 11/4 mã đề 153



Câu 19. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sử dụng quỹ lương trung bình một quý trong năm
của doanh nghiệp NH11_K35 là.
a.

106,9087%
Tất cả đều sai.

b. 107,2336%

c. 107,1975%

d.

Câu 20. Trong một đợt bán hàng giảm giá 10%, doanh nghiệp NH10_K35 quyết định
mua 10 lô hàng X trị giá 32 trđ một lơ, vì mua với số lượng lớn, doanh nghiệp được
giảm giá 5% trên giá mua thực tế, sau đó doanh nghiệp trả trước một nữa trong thời
gian chiết khấu nên tiếp tục được giảm 1% trên giá thanh toán mà cơng ty đã trả. Số cịn
lại do doanh nghiệp gặp khó khăn tài chính khơng trả được nên bị phạt 5% trên số cịn
phải thanh tốn. Hỏi tổng thanh tốn thực tế của doanh nghiệp so với giá bán chưa giảm
giá bằng bao nhiêu?
a.

87,21%

b. 90,06%

c. 84,65%

d. 89,78%


Câu 21. Trong một đợt kiểm tra hàng, theo lời tuyên bố của công ty NH12_K35 thì
trọng lượng trung bình của một sản phẩm khơng kém hơn 350 gram, chúng ta là phía
đối tác, cần phải xem xét lại ý kiến đó, giả thiết H1 sẽ là?
a.
b.
c.
d.

H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm khác 350 gram.
H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm lớn hơn 350 gram.
H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm nhỏ hơn 350 gram.
H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm lớn hơn bằng 350 gram.

Câu 22. Trong một đợt áp dụng phương thức sản xuất mới vào trong sản xuất, ban quản
trị công ty muốn kiểm tra xem liệu phương pháp
Điểm học tập
mới áp dụng vào có làm gia tăng lợi nhuận không?
8,38235294 Vậy nên đặt giả thiết Ho như thế nào?
Mean
Standard Error
Median
Mode
Adjusted
Standard
Deviation
Sample Variance
Kurtosis
Skewness
Range

Minimum
Maximum
Sum
Count

1
0,24258966
9
9
1,41452863
7

1,89529556
2
1,21311079
2

4
10

34

a.
b.
c.
d.

H0: Lợi nhuận có tăng.
H0: Lợi nhuận sau khi áp dụng phương pháp
mới – lợi nhuận trước khi áp dụng 0.

H0: Lợi nhuận không tăng.
H0: Lợi nhuận nhỏ hơn không.

Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 23, 24 và 25.
Tiến hành điều tra kết quả học tập môn NLTK của
sinh viên của giảng đường NH khối 4 khóa 35 ta
được bảng tóm tắt sau.
Câu 23. Với mức ý nghĩa 5% điểm trung bình môn
NLTK của giảng đường là.
a.

8,003 – 8,757

c. 8,015- 8,745
Trang 12/4 mã đề 153


b.

7,907- 8,8578

d. 8.315- 8,610
Câu 24. Hệ số biến thiên điểm học tập môn NLTK là.

a.
b.

23,867%
17,456%


c. 16,875%
d. 16,625%

Câu 25. Với độ tin cậy 95%, có thể nói điểm trung bình học tập môn NLTK của 1
sinh viên trong giảng đường là.
a.
b.

7,82
8,39

c. 7,89
d. 8,90

Cho biết NORMSINV(1-0,05/2)= 1,959964
-----------------------Hết----------------------Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

A


Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

A

B

C

D
X

153

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X

B

C
X

D

X
X
X
X
X
X
X
X
X

253

Câu
13.
14.
15.
16.

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

A

Câu
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

A

B

C
X


D

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
B

C
X

D
X
X

X
X
X
X
X
X

X
Trang 13/4 mã đề 153


11.
12.

X

23.
24.
25.

X

X
X
X

Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng
lượng được ghi nhận như sau:
Trọng lượng <690
690-700
700-710
710-720
>= 720
(gram)
Số sản phẩm 3
7
26

9
5
Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng
trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân)
a.752.25-821.16

b.703.48-708.92

c.637.25-711.49

d.717.52-744.48

Câu 2: Từ tài liệu câu 1, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung bình
sản phẩm là 703 gr.Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là :
a.Bình thường
b.Khơng xác định c.Khơng bình thường
d.a,b,c sai

Câu 3: Từ kết quả tính tốn câu . Giá trị P-value tính được là (%)(giá trị kiểm định Z lấy
2 số thập phân)
a.7.97

b.8.25

c.9.70

d.2.14

Câu 4: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta
tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3

nhóm bằng nhau)
Nguồn biến
thiên
SSG
SSW
Tổng cộng

Tổng các độ
lệch bình
phương
64,16
592,79
656,95

Bậc tự do
2
17
19

Trung bình
các độ lệch
bình phương
32,08
34,87

Giá trị kiểm
điịnh F
0,92

Trang 14/4 mã đề 153



Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là:
a. 20

b.19

c.17

d. 16

Câu 5: Từ tài liệu câu 4, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón
đối với cây X là:
a.như nhau b.khác nhau c.không xác định

Câu 6:Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi :
T.Lượng <1,2
1,2-1,3
1,3-1,4
1,4-1,5
1,5-1,6
Số con
9
43
84
114
78
Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là (lấy 4 số thập phân):
a.Đối xứng b.lệch trái


c.khơng xác định

>=1,6
12

d.lệch phải

Câu 7:Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2004 như sau:
Chỉ tiêu
Số sản phẩm KH (1000SP)
% thực hiện KH (%)
Tỷ lẹ SP lại 1 (%)

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
15000
15500
16000
102
103
102
60
60
70

Tỷ lệ SP loại 1 cả quý là (%)(lấy 2 số thập phân):
a.65,24
b.64,35
c.62,34

d.63,43

Câu 8: Cơng ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả
như sau:
Chỉ số thời vụ trung bình (%)
Tháng 1:62,9
4:86,1

Tháng 2: 64,2

tháng 3: 66,4

tháng

Tháng 5: 116,4

tháng 6:137,8

tháng 7:152,1

tháng 8: 138,2

Tháng 9: 109,3

tháng 10:94,8

tháng 11:91,7

tháng 12: 81,7
Trang 15/4 mã đề 153



Chỉ số T.Vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân)
a.109,30

b.109.53

c.109,15

d.109,33

Câu 9: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2004 như
sau:
Mặt
hàng

Doanh số
(triệu đồng)

Doanh số bán
Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng
hàng tháng 2
hàng tháng 2 so với tháng 1 (%)
(triệu đồng)
A
2262,8
2448,6
+3.3
B
2197,6

2062,4
-1.5
C
975,6
1088,1
+8,6
Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là (%) (lấy 2 số
thập phân):
a.102,556

b.102,31

c.101,50

d.102,43

Câu 10: Số liệu câu 9, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là(%)
a.100,67

b.100,43

c.101,45

d.100,57

Câu 11: Từ số liệu câu 9, chỉ số giá Fisher được tính là (%)
a.101,61

b.102,63


c.100,61

d.100,99

Câu 12: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy:
a.Độ phân tán của các lượng biến so vơi trung bình của chúng
b.Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu
c.a,b đúng
d.a,b sai

Câu 13: một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng SX một loại sp, số liệu cho trong bảng:
Trang 16/4 mã đề 153


Phân xưởng

Kì gốc
Sản
Giá thành đv
lượng(cái)
(1000đ)

A
B
C
Tơng

1000
2500
4500

8000

10
12
13

Kỳ báo cáo
Sản lượng
Giá thành
(cái)
đơn vị
(1000đ)
8000
9
3000
11,5
1000
12,5
12000

Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc
giảm (%)
a.12,67

b.28,98

c.19,96

d.29,12


Câu 14: Tự tài liệu câu 13, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng (ngàn
đồng):
a.48340

b.49240

c.49980

d.47990

Câu 15:Chiều cao trung bình của nam thanh niên VN là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là
10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg .Kết luận rút ra:
a.Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau
b.Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng
c.Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng
d.Chưa thể rút ra kết luận gì

Câu 16: Trong một phân xưởng có 15% số nữ và 25% số nam đang làm việc trong cùng
một dự án .Biết rằng 60% số công nhân của phân xưởng là nữ.Hỏi có bao nhiêu % cơng
nhân của phân xưởng đó đang làm trong dự án.

Trang 17/4 mã đề 153


Câu 17: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà
máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng pp phân tích phương sai.Chọn ngẫu nhiên
một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau:
Ca
Số sản phẩm
Độ bền trung

Tổng các độ lệch bình
s.xuất
(cái)
bình(km)
phương
Sáng
8
15,9
7,5
Chiều
10
15,5
7,6
Tối
12
13,75
8,5
Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất (1000km)
a.14,91

b.15,07

c.15,91

d.không đủ dữ kiện

Câu 18: T. liệu câu 17, tổng độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG)
a.2,77

b.35,17


c.27,47

d.không đủ dữ kiện

Câu 19:T. liệu câu 17, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể kết luận rằng độ bền giữa các sản
phẩm s.xuất ở 3 ca là:
a.khác nhau b.như nhau

c.khơng xác định d.khơng thể kết luận

Câu 20:Có 3 tổ công nhân cùng s.xuất một loại sản phẩm trong thời gian như nhau :
Tổ 1 có 18 cơng nhân, thời gian để một công nhân làm ra một sản phẩm là 29 phút
Tổ 2 có 20 cơng nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút
Tổ 3 có 17 cơng nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút
Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút)
a.26,62

b.27,35

c.26,51

d.26,22

Câu 21: Từ số liệu câu 20, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để làm ra sản phẩm
chung cho cả 3 tổ (phút)
a.3,26

b.1,68


c.2,52

d.4,32
Trang 18/4 mã đề 153


câu 22: Số liệu về NSLĐ của một nhóm cơng nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
NSLĐ trung bình một cơng nhân là (kg):
a.14

b.15

c.17

d.16

Câu 23:Từ T.liệu câu 22, mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) :
a.14

b.15

c.16

d.17

Câu 24: Từ T. liệu câu 22, số trung vị (Me) về NSLĐ (kg):
a.14

b.15


c.16

d.17

Câu 25: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau:
Năm

199 199 199 199 199 199 200 200 200 200
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
Doanh thu(tỷ 6,2 6,4 6,6 7,0 7,2 7,4 7,6 7,9 8,6 8,8
đ)
0
2
2
3
5
4
8
4
2

0
Dự đốn doanh thu của cơng ty năm 2004 bằng cách s. dụng phương trình đường thẳng
ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số thập phân)
a.8,9047
b.9,1547
c.8,8247
d.8,9847

ĐÁP ÁN
1b

2c

3d

4a

5a

6b

7d

8c

9b

10c

11b(?)


12a

13a

14b

15c

16b

17a

18c

19a

21b

23a

24b

25d

22d

20a

Đề số 2:

Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ cơng nhân
Trang 19/4 mã đề 153


Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5
18
18,2
18,5
18,6
19
19,2
21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của cơng nhân trong xí nghiệp là (kg)
19,02
19,18
19,22
19,50
Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg)
a.
b.
c.
d.

0,6237
0,6454
0,6983
0,9871

Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu
để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất
chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ;
được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ.
Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g)
a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

320 – 400
250 – 362
329 – 420
336 – 364
Trang 20/4 mã đề 153


Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ rug bình sản phẩm với độ tin cậy là
95% và phạm vi sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như zậy số SP cần lấy
để kiểm tra là :
69
59
96
95
Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng

lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
a.
b.
c.
d.

7500
12500
10500
3 câu đều sai
Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.

Số bình quân
Phương sai
khoảng biến thiên
độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 7: Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung
bình mỗi cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm
xuống 6% so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mức kế hoạch giá
thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 1999 so với 1998 đã
a.
b.
c.
d.

tăng 11,0%

giảm 10,7%
giảm 1,3%
tăng 1,0%
Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
a.
b.
c.
d.

Các chỉ tiêu

Năm 1998

Năm 1999

Q 1

50

51

Q 2

60

65

Q 3

63


68

Q 4

65

70

Số CN trung
bình(người)

Trang 21/4 mã đề 153


NSLĐTB mỗi CN (trđ)
Quí 1

20

23

Quí 2

25

28

Quí 3


27

30

Quí 4

30

35

NSLĐTB mỗi CN trong năm 1999 so với 1998 bằng:
1,1399
1,1425
1,1526
1,1720
Câu 9: Từ tài liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên(%)
a.
b.
c.
d.

21,66
22,66
23,83
24,03
Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính tốn từ các số liệu
a.
b.
c.
d.


Theo tháng
Theo q
Theo năm
A và b đúg
Câu 11 : Cty X sxuất 3 loại sp A, B, C. Năm 1998 Cphí sx sp A là 1700trđ, sp B là
1805trđ, sp C là 2495trđ. Năm 1999 chi phí sx sp A tăng 10%, B tăng 12%, C không
đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2 năm khối
lượng sản phẩm SX tăng (%)
a.
b.
c.
d.

4,66
4,64
6,44
Tất cả đều sai
Câu 12: Từ tài liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng(%)
a.
b.
c.
d.

7,05
5,70
5,07
tất cả đều sai
Câu 13:
a.

b.
c.
d.

Trong cơg thức trung bình số điều hồ giản đơn, tử số n có nghĩa là:
Trang 22/4 mã đề 153


số đơn vị tổg thể
số lượng trị số lượng biến
2 câu trên đúng
2 câu trên sai
Câu 14: tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là:
a.
b.
c.
d.

khoảng biến thiên
độ lệch tuyệt đối trung bình
tứ phân vị
tất cả đều sai
Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tieu thụ được qua các năm như sau:
a.
b.
c.
d.

Năm


1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

SL tiêu
thụ

823

1004

1230

1505

1848

2273

2791


Để dự đốn SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây là
phù hợp nhất:
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối
tốc độ phát triển trung bình
ngoại suy hàm xu thế tuyến tính
a và c đúng
Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa
phương B bằng 125%, như zậy já cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với A
:
a.
b.
c.
d.

thấp hơn 20%
thấp hơn 25%
thấp hơn 22%
tất cả đều sai
Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại
có 2 siêu thị lớn trong năm 1998, 1999 như sau:
a.
b.
c.
d.

Siêu thị

tiền lương tháng của một
nhân viên(trđ)


tỷ trọng nhân viên(%)

1998

1999

1998

1999

A

1,2

1,5

50

60

B

1,0

0,9

50

40

Trang 23/4 mã đề 153


Do kết cấu nhân viên jữa 2 siu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân viên
bán hàng trong tồn cơng ty tăng (giảm)
tăng 0,02trđ
tăng 1,82%
tăng 0,14trđ
a và b đúng
Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm
a.
b.
c.
d.

Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề
Điều tra toàn bộ, khơng tồn bộ
điều tra thường xun và điều tra khơng thường xuyên
a và b đúng
Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai q đầu năm 1998 như
sau:
a.
b.
c.
d.

Loại sp

Quí II


CP sx quí I
(tỉđ)

tỉ lệ tăng(+)
giảm(-) về
sản lượng
QII so với
QI(%)

Giá thành
đơn vị sản
phẩm

số lượng sp
sản
xuất(1000sp)

A

12

100

1

+2,5

B

50


83

3,25

+5

C

28

75

2,2

-1,05

Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng (tỉ đồng)
1,6
0,5
1
2,8
Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 SP, giá thành tăng (%)
a.
b.
c.
d.

a.
b.

c.
d.

12,63
2,63
5,02
6,23
Trang 24/4 mã đề 153


Câu 21: Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 21 đến 23
Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:
Năm

89

số
142
lưọng(tấn 0
)

90

91

92

93

94


95

96

97

98

162
4

103
3

194
6

172
2

198
3

205
8

304
7


368
2

380
0

Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là (1000 tấn)
328
264,44
241,77
tất cả đều sai
Câu 22: Giai đoạn 1989-1997 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng gạo xuất
khẩu (%) là:
a.
b.
c.
d.

103,123
113,093
112,648
tất cả đều sai
Câu 23: Giả định thị trường XK gạo của VN ổn định, dự đoán lượng gạo XK vào năm
2000 theo hàm xu thế tuyến tính là: (1000 tấn) (tham số at lấy 2 số thập phân)
a.
b.
c.
d.

4593,32

4062,94
4720,66
tất cả đều sai
Câu 24: Tổng chi phí sản xuất của công ty M năm 1999 là 25,2 tỷ đồng, năm 1998 là 24
tỉ đồng. Tính chung cho tất cả các loại sp sxuất, giá thành năm 1999 bằng 102% so với
1998. Như vậy, tính chung cho tất cả các loại sản phẩm khối lượg sản phẩm tăng (%)
a.
b.
c.
d.

2,94
4,2
7,11
tất cả đều sai
Câu 25: Dân số của địa phương A năm 1991 là 602150 người, năm 1999 là 711068
người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân thời kì 1991-1999 là (%)
a.
b.
c.
d.

a.

1,68
Trang 25/4 mã đề 153


×