BỆNH ÁN TRÌNH BỆNH
Nhóm 3 – Lớp Y6A
I. PHẦN HÀNH CHÍNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Họ và tên: Cao Thị Mỹ L.
Tuổi: 63
Giới: Nữ
Quê quán: Gia Hội- Tp Huế- Thừa Thiên Huế
Nghề nghiệp: Già
Ngày vào viện: 15h00 06/10/2021
2
II. BỆNH SỬ
1.
Lý do vào viện: đường máu cao
2.
Quá trình bệnh lý:
Bệnh nhân tái khám định kì, phát hiện đường máu cao nên vào viện. Trước đó, bệnh nhân thấy khỏe, khơng ăn nhiều, tiểu nhiều,
khơng hay khát, khơng nhìn mờ, thỉnh thoảng tê 2 bàn tay chân, tiểu thường, không buốt rắt.
3
Ghi nhận tại khoa:
•
Bệnh nhân tỉnh táo, biểu hiện mệt mỏi
•
Da niêm mạc hồng nhạt
•
Khơng phù, khơng xuất huyết dưới da
•
Tuyến giáp khơng lớn, hạch ngoại biên khơng sờ thấy
•
Tim đều rõ. Phổi thơng khí đều 2 bên
•
Nhiệt độ 37 °C
•
Mạch 76 lần / phút . Nhịp thở 18 lần / phút
•
HA 160/80 mm Hg
•
Cân nặng: 55kg . Chiều cao: 1,58m => BMI: 22,03 kg/m2
•
Vịng bụng: 83cm
4
Δ: Cơn tăng glucose máu/ Đái tháo đường type 2/ Tăng huyết áp/ Rối loạn lipid
Thời gian
Diễn tiến
Y lệnh, chỉ định xét nghiệm
Diễn tiến bệnh phịng:
06/10
Bệnh tỉnh táo
- Chăm sóc cấp 3
Da, niêm mạc hồng nhạt
- Xn:
HA: 160/80 mmHg
+ CTM
Mạch: 80 l/p
+ ĐGĐ
Nhiệt độ: 37°C
+ Ure, creatinine
Sp02: 99% (khí trời)
+ AST, ALT
Khơng đau bụng. Bụng mềm
+ Bilan lipid
Khơng đau ngực
+ Khí máu động mạch
Tim đều rõ
+ 10 TSNT, TPU
Khơng khó thở. Phổi thơng khí rõ
+ Siêu âm tim
V nước tiểu 24h # 1,5L/24h
+ Điện cơ đồ
Tê châm chích bàn chân 2 bên
+ Glucose mao mạch ( 18h, 22h, 6h)
Glucose TM: 21,18 mmol/l
- Xử trí:
+ Insulin Apidra x 8UI TDD (6h,10h,18h)
+ Insulin Lantus x 12 UI TDD (22h)
+ Coveran 5/5 mg x 1 viê uống
+ Crestor 5mg x 1 viên uống
6h 07/10
Bệnh tỉnh táo
Insulin Apidra x 8UI TDD (6h,10h,18h)
HA: 130/90 mmhg. Mạch: 80l/p
Xét nghiệm:
Không đau bụng. Tim phổi thường
+ Glucose máu trước tiêm insulin
Gmm: 14,7 mmol/l. TPU: 7,87g/l
+ HbA1C
GFR: 93ml/phút/1,73m2
+ Protein niệu
5
Thời gian
Diễn tiến
Y lệnh, chỉ định xét nghiệm
Diễn tiến bệnh phịng:
08/10
Bệnh tỉnh táo
Da, niêm mạc hồng nhạt. Khơng phù
Khơng đau bụng.
Không đau ngực
Tim đều, phổi rõ
Tê rần 2 chân lan sang 2 bàn chân
Tiểu vàng trong. V nước tiểu 24h > 2L/24h
11/10
Bệnh tỉnh táo
Thay đổi vị trí tiêm Insulin
Khơng đau bụng
Tim đều
Phổi thơng khí rõ
Cịn tê 2 chân
Đại tiểu tiện thường
12/10
HA: 160/80mmHg
Tăng liều Insulin nền
Mạch: 85l/p
Vị trí tiêm Insulin: cánh tay
Gmm (11/10) 11h: 9,8 mmol/l
18h: 12,3 mmol/l
22h: 17,4 mmol/l
6h: 12,3 mmol/l
Còn tê nhức 2 bàn chân
6
Thời gian
Diễn tiến
Y lệnh, chỉ định xét nghiệm
Diễn tiến bệnh phòng:
13/10
HA: 150/80mmHg
Xn: 10TSNT, tế bào vi trùng niệu, SA bụng
Gmm (12/10) 11h: 18,6 mmol/l
Tăng liều Insulin bolus
18h: 18 mmol/l
22h: 16,6 mmol/l
6h: 12,9 mmol/l
Phù nhẹ 2 chân
Tê vùng hông-mông 2 bên lan xuống mắt trước đùi, tê 2 bàn chân. Tiểu
vàng trong
14/10
HA: 140/80mmHg
Gmm (13/10) 11h: 11,9 mmol/l
18h: 14,5 mmol/l
22h: 12,5 mmol/l
6h: 11,7mmol/l
Tê vùng hông-mông 2 bên lan xuống mắt trước đùi, tê 2 bàn chân.
Tim phổi thường
7
III. TIỀN SỬ
1. Tiền sử bản thân
•
Đái tháo đường type 2 12 năm nay điều trị Insulin 6 tháng nay Novomix: sáng 17UI,
chiều 17UI. Sitagliptin tiêm 50mg/ngày
•
Tăng huyết áp/ Rối loạn lipid máu đang điều trị với Amlodipin 5mg, Atorvastatin
10mg/ngày
2. Tiền sử gia đình
•
Chưa ghi nhận bệnh lí liên quan
8
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
1.
Toàn trạng
Bệnh tỉnh táo, tiếp xúc tốt
HA: 140/80mmHg
Mạch: 80l/p
Da niêm mạc hồng
Không phù, không xuất huyết
Nhiệt: 37 C
Nhịp thở: 18l/p
Tuyến giáp không lớn. Hạch ngoại biên không sờ thấy
9
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
2. Cơ quan
a.
Tuần hồn
Khơng đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực
Tim đều rõ
Chưa nghe thấy tiếng tim bệnh lý
b. Hơ hấp
Khơng ho, khơng khó thở
Phổi thơng khí đều rõ
Chưa nghe rale
10
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
c. Tiêu hóa
Khơng nơn, khơng buồn nôn
Không đau bụng
Bụng mềm. Đại tiện thường
Gan lách không sờ thấy
d. Thận – Tiết niệu – Sinh dục
Tiểu thường, không buốt rắt
Nước tiểu vàng trong. V # 1,5L/24h
Chạm thận (-). Bập bềnh thận (-)
11
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
e. Thần kinh
Bệnh tỉnh táo
Tê rần vùng mông, lan xuống 2 chân, đùi, bàn chân 2 bên
Chưa phát hiện dấu thần kinh khu trú
f. Các cơ quan khác: Chưa phát hiện bất thường
12
IV. CẬN LÂM SÀNG:
1. Cơng thức máu
06/10
Bình thường
Đơn vị
BC
7,33
4-10
K/µL
NEU
60
40-80
%
LYM
33
10-50
%
MONO
4
0,0-12
%
EOS
3
0,0-7,0
%
HC
3,71
4,0-5,8
M/µL
Hb
112
13-17
g/dL
HCT
32,9
34-51
%
MCV
88,7
85-95
fL
13
MCH
30,2
28-32
Pg
TC
279
150-450
K/µL
2. Sinh hố máu
06/10
Bình thường
Đơn vị
Glucose TM
21,18
4.1-5.9
Mmol/l
Creatinin
75
60-110
µmol/L
Urea
6,6
2,8-8,0
mmol/L
AST
15,9
Nam <41, Nữ <33
U/L
ALT
13,6
Nam <41, Nữ <33
U/L
Cholesterol
5,58
3,6-5,18
mmol/L
Triglycerid
1,92
0,8-1,7
mmol/L
LDL-cholesterol
3,84
<3,34
mmol/l
HDL-cholesterol
1,95
>0.9
mmol/L
Protein huyết thanh
63,2
64-83
g/l
Albumin
30,2
35-52
g/L
14
3. Glucose mao mạch (đơn vị mmol/l)
6/10
7/10
8/10
9/10
10/10
11/10
12/10
13/10
14/10
6h
14,7
13,1
18,8
10,3
15,2
12,3
12,9
11,7
10h
13,5
12,8
8,9
13
9,8
18,6
11,9
18h
17,3
22
13,9
19
13
12,3
18
14,5
22h
8,8
10,5
19,4
15,9
17,4
17,4
16,6
18,5
15
4. Điện giải đồ
Kết quả
Bình thường
Đơn vị
K+
3,42
3,4-4,5
mmol/l
Na+
134
136-145
mmol/l
Cl-
99,5
98-107
mmol/l
5. Nước tiểu
TPU 7,87 g/l
16
6. 10 TSNT
6/10
13/10
Bình thường
Đơn vị
SG
1,015
1,01
1,016-1,022
PH
5
6
4,8-7,4
LEU
25
100
0-10
NIT
Âm tính
Âm tính
Âm tính
PRO
500
150
0-10
mg/dl
GLU
1000
100
0-30
mg/dl
KET
Âm tính
Âm tính
<5
mg/dl
UBG
Bình thường
Bình thường
<1
mg/dl
BIL
Âm tính
Âm tính
<0,2
mg/dl
ERY
50
50
0-5
Ery/ul
Leu/ul
17
7. Khí máu động mạch
6/10
Bình thường
Đơn vị
pCO2
39
35-45
mmHg
pO2
81,9
83-108
mmHg
pH
7,409
7,35-7,45
HCO3
24,1
22-26
mmol/l
BE
-0,4
0 +/- 2
mmol/l
BB
46,2
46-48
mmol/l
SO2
96,1
94-98
%
18
8. Xét nghiệm vi sinh
Vi khuẩn nhuộm soi
Kết quả
Bệnh phẩm
NƯỚC TIỂU
Đại thể
Nước tiểu vàng, mờ, cặn lắng nhiều
pH
6
VK 40
TBBM (++), BC (+++), HC(+)(0)
.
Trụ niệu (-)
Gram
Trực khuẩn gram âm (+++)
19
9. Siêu âm bụng
Chưa phát hiện hình ảnh bất thường
10. ECG
-
Chức năng tim bình thường
Hở van 2 lá nhẹ, hở chủ nhẹ vừa
Dày thất trái
20
11. Điện cơ đồ truyền chi dưới
-
Dây thần kinh vận động:
Giảm biên độ vận động dây thần kinh mác sâu bên phải
Thời gian tiền song F dây thần kinh mác sâu 2 bên kéo dài
Giảm tốc độ dẫn truyền vận động dậy thần kinh chày say 2 bên
-
Dây thần kinh cảm giác
Dẫn truyền cảm giác trong giới hạn bình thường
Kết luận: TD tổn thương dây thần kinh mác sâu và chày sâu 2 bên, ưu thế bên (P)
trong bối cảnh bệnh lý thần kinh đái tháo đường
21
TĨM TẮT - BIỆN LUẬN - CHẨN
ĐỐN
TÓM TẮT
TĨM TẮT
Bệnh nhân nữ, 63 tuổi vào viện vì glucose máu cao. Bệnh nhân tái khám định kì, phát hiện đường máu
cao nên vào viện. Trước đó, bệnh nhân thấy khỏe, khơng ăn nhiều, tiểu nhiều, khơng hay khát, khơng
nhìn mờ, thỉnh thoảng tê 2 bàn tay chân, tiểu thường, khơng buốt rắt. Bệnh nhân có tiền sử đái tháo
đường type 2 12 năm đang điều trị insulin 6 tháng nay, tăng huyết áp và rối loạn lipid đang điều trị
thuốc.
Qua khai thác bệnh sử, tiền sử, khám lâm sàng và cận lâm sàng, nhóm rút ra các hội chứng, dấu chứng sau:
24
TĨM TẮT
-
Hội chứng tăng glucose máu
Bệnh nhân có biểu hiện mệt mỏi
Tiền sử: Đái tháo đường type 2 12 năm
Glucose TM: 21,18 mmol/l
Glucose niệu 1000 mg/dl
25