NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
STT
Nội dung
1.
Dự án là một chuỗi các công việc được thực hiện bởi một tập thể nhằm đạt được mục
tiêu đề ra trong điều kiện ràng buộc về:
A. Chất lượng, phạm vi, ngân sách
B. Thời gian, ngân sách, chất lượng
C. Phạm vi, chất lượng, thời gian
D. Phạm vi, thời gian, ngân sách
DA: D
2.
Quản lý dự án là việc áp dụng kiến thức, phương pháp, kỹ năng, công cụ & tổ chức
các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm đáp ứng yêu cầu của:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thành viên dự án
D. Dự án
DA: D
3.
Có bao nhiêu lĩnh vực cần quản lý trong một dự án phần mềm
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
4.
5.
DA: D
Trong 4 lĩnh vực cốt lõi cần quản lý trong dự án, khơng có lĩnh vực nào sau đây:
A. Thời gian
B. Phạm vi
C. Rủi ro
D. Chi phí
DA: C
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quản lý dự án giúp rút ngắn thời gian triển khai
B. Quản lý dự án giúp phối hợp nội bộ tốt hơn và nâng cao tinh thần làm việc
C. Quản lý dự án giúp cải tiến quan hệ với khách hàng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
6.
DA: D
Bốn lĩnh vực cốt lõi cần quản lý trong dự án:
A. Phạm vi, chi phí, chất lượng và rủi ro
B. Phạm vi, thời gian, chi phí và chất lượng
1
C. Thời gian, chi phí, chất lượng và tích hợp
D. Thời gian, chi phí, nguồn nhân lực và chất lượng
Tam giác dự án phần mềm bao gồm:
A. Thời gian, phạm vi và chất lượng
B. Chi phí, phạm vi và tài nguyên
C. Thời gian, tài nguyên và chất lượng
D. Chi phí, chất lượng và truyền thông
DA: C
8.
Tập thể trong dự án là những người:
A. Có cùng chun mơn, cùng cơng việc và thời gian tham gia dự
án để phối hợp thực hiện dự án.
B. Có chun mơn khác nhau, cơng việc khác nhau nhưng thời gian tham gia dự án
phải giống nhau để phối hợp thực hiện dự án.
C. Có cùng chuyên môn nhưng làm các công việc khác nhau, cùng phối hợp trong
dự án.
D. Có chun mơn khác nhau, cơng việc khác nhau, thời gian tham gia khác nhau
cùng phối hợp.
DA: D
9. Các hoạt động cần thực hiện trong quản lý dự án:
A. Lập kế hoạch và triển khai
B. Theo dõi và giám sát
C. Đánh giá và điều chỉnh
D. Tất cả đều đúng
DA: D
10. Tại sao dự án thất bại?
A.
Bị hủy (vượt quá thời gian và chi phí), quá tải và không hiệu quả
B. Bị hủy (vượt quá thời gian và chi phí), đáp ứng được yêu cầu
C. Bị hủy (vượt quá thời gian và chi phí), quá tải và quy mô không phù hợp.
D.
Tất cả đều sai
DA: A
11. Các bên tham gia (liên quan) là tất cả những ai có liên quan hoặc bị ảnh hưởng bởi
các hoạt động của dự án:
A. Có lợi ích, nghiệp vụ trong kết quả dự án
B. Liên quan trực tiếp tới dự án
C. Đóng góp các nguồn lực cho dự án
D. Tất cả đều đúng
DA: D
12. Quy trình nào sau đây khơng nằm trong các quy trình quản lý dự án:
A. Khởi tạo.
B. Lập kế hoạch bán hàng.
7.
C. Thực thi.
D. Giám sát và kiểm soát.
2
DA: B
13.
Thứ tự thực hiện các quy trình trong quản lý dự án:
A. Thực hiện xong quy trình này mới thực hiện quy trình khác
B. Thực hiện đan xen
C. Các quy trình thực hiện đồng thời cùng một thời điểm
D. Tất cả đều sai
DA: B
14.
Chương trình là:
A. Nhóm các lĩnh vực cần quản lý như: phạm vi, thời gian, chi phí và chất lượng
B. Nhóm các hoạt động cần thực hiện như: lập kế hoạch, thực thi, giám sát và
kiểm sốt.
C. Nhóm các dự án liên quan và các chương trình con được quản lý phối hợp
D. Tất cả đều đúng
15.
16.
17.
18.
19.
DA: C
Định hướng tầm nhìn là tổng hợp của các tầm nhìn:
A. Tầm nhìn của nhóm, của dự án và của doanh nghiệp
B. Tầm nhìn của dự án, của sản phẩm và của doanh nghiệp
C. Tầm nhìn của nhóm, của dự án và của sản phẩm
D. Tầm nhìn của người quản lý, của dự án và của sản phẩm
DA: C
Người quản lý dự án là ai?
A. Là người được chỉ định để lãnh đạo một đội nhóm
B. Là người phải chịu trách nhiệm hoàn thành các mục tiêu của dự án
C. Hai ý đều sai
D. Hai ý đều đúng.
DA: D
Người quản lý dự án cần kỹ năng nào sau đây:
A. Kỹ năng tổ chức
B. Kỹ năng ứng phó
C. Kỹ năng xây dựng nhóm
D. Tất cả đều đúng.
DA: D
Người quản lý dự án cần có trách nhiệm với những đối tượng nào?
A. Cấp trên, nhà tài trợ, khách hàng, thành viên đội dự án
B. Nhà tài trợ, khách hàng, thành viên đội dự án
C. Nhà cung cấp, khách hàng, thành viên đội dự án
D. Nhà cung cấp, cấp trên, thành viên đội dự án.
DA: A
Quản lý các quá trình liên quan đến việc xác định và kiểm sốt những gì được hoặc
không được thực hiện trong một dự án là:
A. Quản lý nhân sự
3
B. Quản lý thời gian
C. Quản lý phạm vi
D. Quản lý
DA: C
20.
Giai đoạn lập kế hoạch quản lý phạm vi dự án bao gồm các công việc nào sau đây:
A. Thu thập yêu cầu, xác minh phạm vi, tạo WBS
B. Thu thập yêu cầu, xác định phạm vi, xác minh phạm vi
C. Thu thập yên cầu, xác định phạm vi, tạo WBS
D. Tất cả đều sai
DA: C
21. Giai đoạn giám sát và kiểm soát phạm vi dự án bao gồm:
A. Xác minh phạm vi, kiểm soát phạm vi
B. Xác định phạm vi, kiểm soát phạm vi
C. Tạo WBS, kiểm soát phạm vi
D. Thu thập yêu cầu, kiểm soát phạm vi
DA: A
22.
Bảng liệt kê các yêu cầu, các thuộc tính khác nhau của mỗi yêu cầu và tình trạng của
các yêu cầu để đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu được giải quyết gọi là:
A. Ma trận trách nhiệm
B. Ma trận yêu cầu
C. Bảng phân rã các công việc
D. Bảng tuyên bố dự án
23.
DA: B
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tuyên bố dự án phải được đưa ra ngay sau khi lập kế hoạch dự án.
B. Tuyên bố dự án công nhận dự án và cung cấp những chỉ thị về việc quản lý dự
án, những mục tiêu của dự án
C. Các bên liên quan không cần ký vào tuyên bố dự án.
D. Tuyên bố dự án bao gồm kế hoạch cụ thể các công việc cần phải làm trong dự
24.
25.
án.
DA: B
Nội dung của điều lệ dự án gồm:
A. Mục tiêu của dự án, các yêu cầu đối với dự án
B. Kết quả chuyển giao và mốc đánh giá
C. Lợi ích và kinh phí thực hiện dự án
D. Tất cả các ý trên
DA: D
Sau khi xác định phạm vi, bước tiếp theo là xác định chi tiết công việc bằng cách
4
26.
27.
chia thành các cơng việc nhỏ hơn có thể quản lý được, đó chính là việc:
A. Tạo biểu đồ Gantt
B. Tạo WBS
C. Lập sơ đồ Pert
D. Xác định CPM
DA: B
WBS là tài liệu nền tảng phục vụ cho việc lập kế hoạch và quản lý:
A. Tiến độ, chi phí và nguồn lực
B. Tiến độ, chi phí, nguồn lực và những thay đổi của dự án
C. Tiến độ, chi phí và những sự thay đổi của dự án
D. Tiến độ, chi phí và nhân lực
DA: B
Phương pháp tiếp cận để phát triển một WBS liên quan đến việc viết ra hoặc vẽ ý
tưởng từ một ý tưởng cốt lõi?
A. Từ trên xuống.
B. Từ dưới lên.
C. Mind-mapping;
D. Tương tự.
DA: C
Giả sử bạn có một dự án với các hạng mục chính là lập kế hoạch, phân tích,
thiết kế và thử nghiệm. Các mục đó trong WBS sẽ được xếp ở mức nào?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
DA: C
29. Điều nào sau đây không phải là một khuyến nghị tốt nhất có thể giúp tránh các vấn
đề hay gặp phải về phạm vi dự án công nghệ thông tin?
A. Đảm bảo phạm vi đúng thực tế;
28.
B. Sử dụng phần cứng, phần mềm có sẵn khi có thể
C. Khơng cần nhiều người sử dụng tham gia trong quản lý phạm vi dự án
D. Thực hiện theo quy trình quản lý dự án tốt;
DA: C
30.
Xác minh phạm vi liên quan đến việc chấp nhận chính thức phạm vi dự án đã hoàn
thành bởi:
5
A. Các bên liên quan
B. Giám đốc dự án
C. Khách hàng
D. Thành viên đội dự án
DA: A
31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS
B. Nội dung công việc của một mục WBS là tổng hợp của các mục WBS dưới nó
C. Một mục WBS là trách nhiệm của chỉ một cá nhân, mặc dù có nhiều người cùng làm
mục đó.
D. Tất cả đều đúng.
DA: D
Người sử dụng có tham gia vào giai đoạn quản lý phạm vi dự án không?
A. Không cần thiết
B. Chỉ tham gia vào giai đoạn kiểm sốt phạm vi dự án
C. Người sử dụng khơng được tham gia vào giai đoạn này
D. Cần có sự tham gia của người sử dụng.
DA: D
33. Xác minh phạm vi dự án là:
A. Xác định tính đúng đắn của kết quả công việc
B. Xác định sự chấp nhận đối với kết quả công việc
C. Chấp nhận bằng lời từ chủ đầu tư
D. Chuẩn bị tài liệu để đạt được sự chấp thuận
DA: B
32.
34. Xung đột trong một dự án có thể là do tác động của q trình kiểm soát phạm vi dự án.
Một hệ thống kiểm soát được xem là:
A. Sự ngăn chặn thay đổi làm ảnh hưởng đến quá trình thực hiện và ngân sách dự
án
B. Tác động đến những yếu tố gây thay đổi, xác định thay đổi khi đã xảy ra và quản
lý thực hiện thay đổi
C. Đảm bảo ban kiểm soát dự án được thơng báo
D. Quản lý được xung đột
DA: B
35. Có bao nhiêu người chịu trách nhiệm cho mỗi đầu việc ?
0
1
2
Tùy từng đầu việc
DA: B
36. Đâu không phải là phương pháp tạo WBS
A.
B.
C.
D.
6
Lặp
Tương tự
Từ trên xuống
Từ dưới lên
DA: A
37. Đâu không phải là mục đích của lịch biểu:
A. Cho biết ngày bắt đầu, ngày kêt thúc công việc
B. Thể hiện dùng tài nguyên từng giai đoạn
C. Giúp đảm bảo chất lượng của kêt quả chuyển giao
D. Làm cơ sở để quản lý và kiểm sốt tiến độ
DA: C
38. Thứ tự các cơng việc cần thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch trong quy trình quản lý
thời gian dự án :
A. Xác định đầu việc, trình tự đầu việc, ước tính nguồn lực, ước tính thời gian, lập
lịch.
B. Trình tự đầu việc, xác định đầu việc, ước tính nguồn lực, ước tính thời gian, lập
lịch.
C. Lập lịch, xác định đầu việc, trình tự đầu việc, ước tính nguồn lực, ước tính thời
gian, lập lịch
D. Xác định đầu việc, trình tự đầu việc, lập lịch, ước tính thời gian, ước tính nguồn
lực.
DA: A
39. Đầu việc trong lịch trình dự án cần có:
A. Tên đầu việc, ước tính chi phí, nguồn lực
B. Tên đầu việc, định danh đầu việc, mô tả ngắn gọn đầu việc
C. Tên đầu việc, người chịu trách nhiệm, phạm vi dự án
D. Tên đầu việc, định danh đầu việc, mục tiêu đầu việc.
DA: B
40. Đâu không phải là loại phụ thuộc trong trình tự đầu việc?
A. Phụ thuộc bắt buộc
B. Phụ thuộc tùy chọn
C. Phụ thuộc bên trong
D. Phụ thuộc bên ngoài
DA: C
41. Sơ đồ mạng ADM chỉ sử dụng phụ thuộc nào ?
A. Finish-to-start
B. Start-to-start
C. Finish-to-finish
D. Start-to-finish
DA: A
42. Phụ thuộc start-to-finish trong sơ đồ hình hộp (PDM) có nghĩa là gì?
A. Nhiệm vụ A khơng thể bắt đầu cho đến khi nhiệm vụ trước nó bắt đầu.
B. Nhiệm vụ A không thể kết thúc cho đến khi nhiệm vu trước nó kết thúc.
C. Nhiệm vụ A khơng thể bắt đầu cho đến khi nhiệm vụ trước nó bắt đầu
D. Nhiệm vụ A không thể kết thúc cho đến khi nhiệm vụ trước nó bắt đầu.
A.
B.
C.
D.
7
DA: D
43. Ước tính ba điểm trong kỹ thuật Pert bao gồm:
A. MO, ML, MP
B. MA, ML, MP
C. MA, MA, MP
D. MO, MA, MP
DA: A
44. Sơ đồ mạng, mốc lịch trình quan trọng, biểu đồ Gantt là ví dụ minh họa cho
A. Quản lý rủi ro
B. Xác định giá trị dự án
C. Vai trò của các đối tượng liên quan dự án
D. Lập lịch trình theo ước tính và trình tự chuỗi công việc
DA: D
45. Một giám đốc dự án đang cố gắng điều hành tất cả các công việc của dự án và xác định
rằng cơng việc 1 có thể thực hiện ngay và có thời hạn 1 tuần. Cơng việc 2 có thể tiến
hành sau cơng việc 1 và có độ dài ước tính khoảng 4 tuần. Cơng việc 3 có thể bắt đầu
sau khi cơng việc 2 hồn thành và kéo dài 5 tuần. Cơng việc 4 có thể bắt đầu khi cơng
việc 1 hồn thành và kéo dài 8 tuần. Độ dài đường găng là bao nhiêu tuần?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 14
DA: C
46. Quá trình đầu tiên trong lập kế hoạch cho một lịch trình dự án là gì?
A.
B.
C.
D.
Xác định mốc thời gian
Xác định các hoạt động
Ước tính nguồn lực hoạt động
Sắp xếp trình tự các hoạt động
DA: B
47. Cho sơ đồ mạng
Độ dài đường găng là bao nhiêu?
A. 16
B. 22
C. 18
D. 23
DA: B
8
48. Cho sơ đồ mạng
Thời gian bắt đầu sớm của công việc G?
A. 14
B. 8
C. 10
D. 16
DA: A
49. Cho sơ đồ mạng
Thời gian bắt đầu muộn của công việc G?
A. 18
B. 14
C. 12
D. 10
DA: B
50. Cho sơ đồ mạng
Thời gian dự trữ tồn phần của cơng việc G?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
DA: D
51. Cho sơ đồ mạng:
9
Thời gian kết thúc muộn của công việc K?
A. 7
B. 14
C. 18
D. 22
DA: D
52. Cho sơ đồ mạng sau:
Thời gian dự trữ tự do của công việc K?
A. 15
B. 7
C. 3
D. 0
DA: A
53. Kỹ thuật ước lượng và đánh giá chương trình PERT thực hiện ước tính mấy tham số:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
DA: C
54. Biểu đồ Gantt là một công cụ trong:
a)
b)
c)
d)
Quản lý phạm vi
Quản lý thời gian
Quản lý chi phí
Quản lý rủi ro
DA: B
55. Đâu khơng phải là công cụ, kỹ thuật lập lịch dự án:
A.
B.
C.
D.
Biểu đồ Gantt
Sơ đồ găng
Kỹ thuật PERT
Biểu đồ xương cá
DA: D
56. Quy trình quản lý chi phí dự án có các cơng việc theo thứ tự sau:
A.
B.
C.
D.
Ước tính chi phí, xác định ngân sách, kiểm sốt chi phí
Xác định ngân sách, ước tính chi phí, kiểm sốt chi phí
Xác định đầu việc, ước tính chi phí, kiểm sốt chi phí
Xác định đầu việc, xác định ngân sách, kiểm sốt chi phí
DA: A
10
57. Chi phí chìm là chi phí:
Là chi phí chi cho phần cứng của dự án
Là chi phí chi cho phần mềm của dự án
Là chi phí đã chi trong quá khứ của dự án
Là chi phí sẽ chi trong tương lai của dự án
DA: C
58. Các loại dự toán chi phí?
A. Chi phí thơ, ngân sách, chi phí cuối cùng
B. Chi phí thơ, chi phí cụ thể, chi phí cuối cùng
C. Chi phí mua thiết bị, chi phí nhân cơng,
D. Chi phí mua thiết bị, chi phí đã chi cho dự án
DA: A
59. Phát biểu nào sau đây mô tả tốt nhất ước lượng chi phí theo phương pháp từ dưới lên
A. Đó là phương pháp đơn giản nhất để ước tính chi phí trong một dự án với nhiều
điểm tương đồng với các dự án thành công khác
B. Nó địi hỏi người lập kế hoạch phải sử dụng càng nhiều chi tiết càng tốt nhằm
phân chia dự án thành các gói cơng việc đủ nhỏ để cho phép ước tính chi phí
chính xác
C. Nó có thể được mơ tả bề ngoài trong kỹ thuật duyệt và đánh giá chương trình
hoặc sơ đồ Gannt
D. Nó địi hỏi một hoạt động hay sự kiện riêng lẻ có sự phụ thuộc lẫn nhau đối với
người tiền nhiệm, người thành công cũng như các hoạt động hay sự kiện song
song.
DA: B
A.
B.
C.
D.
60. Tỉ lệ giữa giá trị thu được và giá trị dự kiến (EV/PV) được gọi là:
A.
B.
C.
D.
Tỉ lệ đường tới hạn (CR)
Biến động chi phí (Chi phí phát sinh - CV)
Hiệu suất chi phí (CPI)
Hiệu suất lịch trình (SPI)
DA: D
61. Bạn được yêu cầu chuẩn bị ngân sách để hoàn tất một dự án đã bắt đầu từ năm ngoái và
rồi bị “xếp xó” 6 tháng. Tất cả các chi phí sau bao gồm trong ngân sách, ngoại trừ:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí chìm
C. Chi phí trực tiếp
D. Chi phí biến đổi
DA: B
62. Giá trị nào sau đây thể hiện giá trị thực tế của công việc được thực hiện
A. EV
B. PV
C. AC
11
D. CV
DA: C
63. Mục tiêu chính của quản lý chi phí dự án là gì?
A.
B.
C.
D.
Để hồn thành một dự án với ít chi phí nhất có thể
Để hồn thành một dự án trong phạm vi ngân sách được phê duyệt
Để cung cấp thơng tin trung thực và chính xác về chi phí của dự án
Để đảm bảo rằng tổ chức sử dụng tiền một cách khôn ngoan
DA: B
64. Khi sảy ra lỗi, chi phi sửa lỗi ở giai đoạn nào sẽ ít tốn kém nhất
A.
B.
C.
D.
Thiết kế
Kiểm thử
Lập trình
Thu thập u cầu
DA: D
65. Đâu là mục đích của kiểm sốt chi phí dự án?
A. Giám sát chi phí thực hiện
B. Thơng báo cho những bên liên quan đến những sự thay đổi ảnh hưởng đến chi
phí dự án.
C. Đảm bảo rằng những thay đổi trong dự án chỉ thích hợp trong một cơ sở chi phí
thay đổi
D. Tất cả đều đúng
DA: D
66. Loại ước tính chi phí nào được thực hiện sớm nhất:
A. Ước tính thơ
B. Ước tính ngân sách
C. Ước tính chi tiết
D. Ước tính kế hoạch
DA: A
67. Nếu giá trị đạt được của dự án (EV) là 350, chi phí thực tế (AC) là 400, giá trị theo kế
hoạch (PV) là 325. Chi phí chênh lệch (CV) là:
A. 25
B. 50
C. 75
D. -50
DA: D
68. Nếu giá trị đạt được của dự án (EV) là 350, chi phí thực tế (AC) là 400, giá trị theo kế
hoạch (PV) là 325. Chi phí chênh lệch về lịch biểu (SV) là:
A. 25
B. 50
C. 75
D. -50
DA: A
12
69. Nếu giá trị đạt được của dự án (EV) là 350, chi phí thực tế (AC) là 400, giá trị theo kế
hoạch (PV) là 325. Chỉ số chi phí thực hiện theo lịch (SPI) là:
A. 0,9
B. 1,0
C. 1,1
D. 1,2
DA: C
70. Nếu giá trị đạt được của dự án (EV) là 350, chi phí thực tế (AC) là 400, giá trị theo kế
hoạch (PV) là 325. Tính chỉ số thực hiện theo lịch SPI, cho biết dự án có thực hiện theo
đúng kế hoạch khơng?
A. Có
B. Khơng
C. Chưa tính được SPI
D. Chưa xác định được tại thời điểm hiện tại
DA: A
71. Đâu không phải là công việc được thực hiện trong quản lý chi phí dự án?
A. Xác định đầu việc
B. Ước tính chi phí
C. Xác định ngân sách
D. Kiểm sốt chi phí
DA: A
72. Các cơng việc cần thực hiện trong quy trình quản lý chất lượng dự án bao gồm:
A. Lập kế hoạch chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Đảm bảo chất lượng
D. Tất cả đều đúng
DA: D
73. Đâu khơng phải là kết quả chính của giai đoạn kiểm soát chất lượng?
A. Nghiệm thu
B. Làm lại
C. Điều chỉnh
D. Kiểm tra
DA: D
74. Mục đích chính của biểu đồ kiểm sốt chất lượng là:
A. Ngăn ngừa lỗi
B. Phát hiện lỗi
C. Loại bỏ lỗi
D. Tất cả đều đúng
DA: A
75. Đâu không phải là một trong các loại kiểm thử?
A. Kiểm thử đơn vị
B. Kiểm thử tích hợp
C. Kiểm thử sự chấp thuận của người dùng
D. Tất đều sai
DA: D
13
76. Chi phí của sự phù hợp chất lượng là một khái niệm quản lý dự án bao gồm chi phí:
A.
B.
C.
D.
Vượt quá yêu cầu
Thay đổi yêu cầu
Đảm bảo tính phù hợp cho các yêu cầu
Tất đều đúng.
DA: C
77. Chi phí liên quan đến chất lượng dự án:
Chi phí phịng ngừa
Chi phí thẩm định
Chi phí lỗi nội bộ
Tất cả đều đúng
DA: D
78. Đâu không phải là tên gọi khác của biểu đồ nguyên nhân kết quả?
A. Biểu đồ xương cá
B. Biểu đồ Ishikawa
C. Biểu đồ luồng
D. Đáp án khác
DA: C
79. Ai là người trực tiếp thực hiện việc đánh giá chất lượng dự án?
A. Bộ phận đảm bảo chất lượng
B. Giám đốc dự án
C. Bộ phận lên kế hoạch
D. Bộ phận triển khai dự án
DA: A
A.
B.
C.
D.
80. Chi phí lỗi nội bộ là:
A.
B.
C.
D.
Chi phí sửa lỗi kết quả của dự án
Chi phí sửa lỗi phát sinh trước khi giao cho khách hàng
Chi phí sửa lỗi phát sinh sau khi giao cho khách hàng
Chi phí thiết bị sử dụng để ngăn ngừa lỗi.
DA: B
81. Chatbot là gì? Chọn đáp án đúng nhất.
a. Là một chương trình được lập trình để tự động trả lời yêu cầu của người dùng.
b. Là một chương trình phần mềm sử dụng AI
c. Là một người máy được lập trình để trả lời tự động
d. Là một chương trình có thể trả lời các câu hỏi của người dùng thông qua text.
DA: A
82. Turning Test là sản phẩm trí tuệ nhân tạo sử dụng cơng nghệ nào dưới đây là
chính ?
a. Ngơn ngữ tự nhiên
b. Văn bản (text)
c. Hình ảnh ( Computer vision)
d. Robotic
14
DA: A
83. Eliza là sản phẩm trí tuệ nhân tạo sử dụng cơng nghệ nào dưới đây là chính ?
a. Ngơn ngữ tự nhiên
b. Văn bản (text)
c. Hình ảnh ( Computer vision)
d. Robotic
DA: B
84. IBM Watson (2006) là sản phẩm trí tuệ nhân tạo sử dụng cơng nghệ nào dưới
đây là chính ?
a. Ngơn ngữ tự nhiên
b. Văn bản (text)
c. Hình ảnh ( Computer vision)
d. Robotic
DA: A
85. Phát biểu nào sau đây KHƠNG ĐÚNG khi nói tới Dialogflow?
a. Là một trong các nền tảng xây dựng Chatbot.
b. Là một Chatbot về xử lý ngôn ngữ tự nhiên
c. Là một Chatbot được tạo bởi Microsoft.
d. Là một Chatbot biết nhận dạng giọng nói
DA: C
86. Nền tảng nào có Chatbot đầu tiên trên thế giới giao tiếp bằng giọng nói?
a. IBM Watson
b. Diaglogflow
c. Manychat
d. Drift
DA: B
87. Giúp Chatbot hiểu được ngôn ngữ của người dùng Dialogflow sử dụng công
nghệ nào dưới đây?
a. Google Natural Language API
b. Google Search và Google Assistant
c. Google for Search và một số sản phẩm khác
d. Google Search, Google Assistant và Google Voice
DA: A
88. Agent name được hiểu là gì?
a. Tên cần đặt cho Chatbot
b. Lựa chọn tên công nghệ xây dựng Chatbot
c. Tên cần chọn trong 1 kết nối của Chatbot với Website
d. Tên cần đặt cho tác nhân tương tác với Chatbot
DA: A
89. “Default Fallback Intent” trong Diaglogflow được hiểu là gì?
a. Câu trả lời tự động thiết lập cho Bot khi không hiểu được ý định của người
dùng cuối
15
b. Câu trả lời mặc định của Bot trong mọi tình huống
c. Câu trả lời của Bot theo tình huống đã được cài đặt trong Intents
d. Câu trả lời của Bot theo tình huống đã được cài đặt trong Entity
DA: A
90. “Default welcome intent” trong Diaglogflow được hiểu là gì?
a. Là nơi nạp các ý định ngẫu nhiên của hội thoại cho Bot
b. Là nơi nạp các lời chào hỏi và lời tạm biệt cho Bot trong các cuộc hội thoại
c. Là nơi nạp các ý định nghiệp vụ cho Bot
d. Là nơi nạp các lời chào hỏi cho Bot trong các cuộc hội thoại
DA: D
91. “Entities” trong Dialogflow được hiểu là gì?
a. Được hiểu là bộ từ khóa cho một “ý định” cụ thể.
b. Được hiểu là bộ từ khóa cho một Chatbot.
c. Được hiểu là các nội dung cài đặt cho Chatbot.
d. Được hiểu là các dữ liệu giúp Chatbot ghi nhớ để trả lời người dùng cuối.
DA: A
92. Đối tượng nào dưới đây quy định chính xác cách trích xuất dữ liệu từ cuộc câu
hội thoại của người dùng cuối?
a. Entities
b. Intents
c. Intergration
d. Training
DA: A
93. Câu hội thoại “ Ngày mai ở Học viên Ngân hàng có dạ hội không?” nên tạo
những thực thể nào, chọn đáp án đúng nhất?
a. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM; SỰ KIỆN
b. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM; SỰ KIỆN, THỜI TIẾT
c. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM
d. THỜI GIAN; SỰ KIỆN
DA: A
94. “Thứ 6 ở Học viện Ngân hàng có mưa khơng?” Câu hội thoại nên có các Intents
nào,
chọn đáp án đúng nhất?
a. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM; THỜI TIẾT
b. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM
c. ĐỊA ĐIỂM; THỜI TIẾT
d. THỜI GIAN; ĐỊA ĐIỂM; THỜI TIẾT, SỰ KIỆN
DA: A
95. Để tích hợp Bot lên Web của Dialogflow cần chọn chức năng nào dưới đây?
a. Intergrations/ Web Demo
b. Intergrations/ Website
c. Intents/ Website Demo
16
d. Intents/ Web Demo
DA: A
96. Để xem kết quả tổng số câu hỏi đáp, số câu bot không trả lời được, ngày thử
nghiệm các tình huống của bot thì chọn mục:
a. Trainning
b. Intergrations
c. Validation
D. Fulfillment
97. Khi xây dựng Chatbot trong Diagflow, tại “1?” cần phải làm gì?
a. Nạp câu hỏi của người dùng cuối
b. Nạp câu trả lời của Bot
c. Nạp từ khóa vào huấn luyện Bot
d. Khai báo các thực thể
DA: A
98. Khi xây dựng Chatbot trong Diagflow, nội dung mục “2?” được hiểu là gì?
a. Đã nhận được từ khóa đúng với khai báo trong Entities
b. Nạp từ khóa đúng vào Entities
17
c. Khơng nhận được từ khóa đúng với khai báo trong Entities
d. Bổ sung thêm từ khóa cho đúng với khai báo trong Entyties
DA: A
99. Khi xây dựng Chatbot phần hội thoại chào hỏi giữa Bot và người dùng cuối cần
được nạp vào mục nào?
a. Default Welcome Intent
b. Default Fallback Intent
c. Intents
d. Entities
DA: A
100.Chatbot sử dụng cho nội bộ doanh nghiệp thường thực hiện những nhiệm vụ gì?
Cho đáp án đúng nhất
a. Giúp bộ phận nhân sự trả lời các câu hỏi truy vấn cơ bản liên quan đến chế độ,
chính sách, hoạt động cơng ty…
b. Giúp doanh nghiệp trả lời các câu hỏi liên quan đến chính sách và trực tiếp
thanh toán các khoản chi trả cho nhân viên
c. Chatbot giúp doanh nghiệp phân loại, tiếp cận tới nhiều nhóm khách hàng của
doanh nghiệp
d. Dựa trên cơng nghệ nhận dạng giọng nói, hình ảnh xây dựng những bot hội
thoại tinh tế hơn, mang đến trải nghiệm hấp dẫn cho khách hàng, nhân viên của
doanh nghiệp.
DA: A
101.Dialogflow đến nay đã hỗ trợ bao nhiêu ngôn ngữ?
a. Trên 20 ngôn ngữ
b. Khoảng 15 ngôn ngữ
c. Khoảng 50 ngôn ngữ
d. Khoảng 75 ngơn ngữ
DA: A
102.Dialogflow có những khả năng nào? Cho đáp án đúng nhất.
a. Sửa lỗi chính tả tự động; Hiểu được ngơn ngữ tự nhiên; Hiểu được tình cảm
người dùng; Thêm được dữ liệu từ doanh nghiệp.
b. Sửa lỗi chính tả tự động; Hiểu được ngôn ngữ tự nhiên; Hiểu được tình cảm
người dùng; Thêm được dữ liệu từ doanh nghiệp; Phân loại được hình ảnh.
c. Sửa lỗi chính tả tự động; Hiểu được ngôn ngữ tự nhiên; Thêm được dữ liệu từ
doanh nghiệp; Phân loại được hình ảnh.
d. Sửa lỗi chính tả tự động; Hiểu được ngơn ngữ tự nhiên; Hiểu được tình cảm
người dùng; Phân loại được hình ảnh.
DA: A
103.Muốn đăng nhập vào môi trường Diaglogflow, cần 1 tài khoản nào?
a. Gmail
b. BAV
c. EDU
18
d. Bất kì mail nào
DA: A
104.Có thể tạo được bao nhiêu Agent trong 1 tài khoản đăng nhập vào Diaglogflow ?
a. 03
b. Không giới hạn
c. 01
d. Do người dùng thiết lập
DA: B
105.Đặt tên Intents thường bắt đầu với tiền tố nào?
a. i
b. e
c. Int
d. In
DA: A
106.Đặt tên Entities thường bắt đầu với tiền tố nào ?
a. i
b. e
c. En
d. In
DA: B
107.Thiết lập các câu Bot có thể trả lời khi nhận đúng từ khóa, chọn mục nào?
a. Text response
b. Text answer
c. Default response
d. Default answer
DA: A
108.Để khởi tạo Bot chúng ta thực hiện bước nào sau đây:
a. Create Intents
b. Create Agent
c. Create Entities
d. Create Integrations
DA: B
109.Intents dùng để làm gì?
a. Dùng để tạo bộ từ khóa
b. Dùng để tạo các câu trả lời cho Bot
c. Dùng để xây dựng kịch bản cho Bot
d. Dùng để tạo tình huống khách có thể hỏi xoay quanh từ khóa
DA: D
110.Training Phrases dùng để làm gì :
a. Tạo ra tập những mẫu câu mà khách hàng có thể hỏi
b. Tạo ra tập những câu trả lời của Bot
c. Tạo ra tình huống xung quanh từ khóa
19
d. Tạo kịch bản cho Bot
DA: A
111.Response dùng để làm gì?
a. Thiết lập bộ câu hỏi của khách hàng
b. Thiết lập các câu trả lời của Bot
c. Huấn luyện Bot
d. Tất cả các phương án trên đều sai
DA: B
112.Following Intent là gì?
a. Là tình huống cha
b. Là những tình huống độc lập khơng liên quan nhau
c. Là những tình huống con và chỉ được kích hoạt khi tình huống cha được kích
hoạt trước
d. Là những tình huống liên quan nhau
DA: C
113.Tại sao phải xây dựng kịch bản chatbot?
a. Tạo ra cái nhìn tổng quan về cách bots tương tác với khách hàng.
b. Tạo ra cuộc trò chuyện đơn giản, bám sát chủ đề để dẫn dắt khách hàng.
c. Với mỗi mục tiêu khác nhau sẽ tạo ra các kịch bản phù hợp giúp đạt được mục
tiêu nhanh, chính xác nhất.
d. Tất cả các phương án trên
DA: D
114.Nếu câu hỏi của người dùng khơng khớp với bất kì tình huống nào Bot được
huấn luyện thì Bot sẽ được kích hoạt tình huống dự phòng được thiết lập tại:
a. Create Intent
b. Default Welcome Intent
c. Default Fallback Intent
d. Prebuilt Agents
DA: C
115.Để tạo Intent cấp 2 thì thứ tự các bước thực hiện như sau:
a. Chọn Intent cấp 1, add follow-up intent, fallback
b. Chọn Intent cấp 1, add follow-up intent, later
c. Chọn Intent cấp 1, add follow-up intent, create
d. Chọn Intent cấp 1, add follow-up intent, custom
DA: D
116.Trong Dialogflow để phân tách các từ khóa đồng nghĩa thì có thể dùng phím nào
dưới đây:
a. Enter
20
b. Tab
c. ;
d. Tất cả các phương án trên
DA: D
117.Entity name nào sau đây đúng với quy định đặt tên:
a. tu van
b. tuvan&
c. tuvan*
d. tuvan1
DA: D
118.Entity name có thể chứa những kí tự nào sau đây:
a. A-Z
b. 0-9
c. _ (kí tự gạch dưới)
d. Tất cả các phương án đều đúng
DA: D
119.Kí tự đầu tiên của Entity name là:
a. Là chữ cái
b. Là số
c. Là dấu cách
d. Khơng có phương án nào đúng
DA: A
120.Có bao nhiêu cấp độ intent con?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Vô số
DA: D
121.Đặc điểm của Following Intent là gì?
a. Có tính kế thừa dữ liệu của câu trước
b. Dữ liệu giữa các câu hỏi độc lập nhau
c. Dữ liệu lớn
d. Tất cả các phương án trên
DA: A
122.Default Fallback Intent được kích hoạt trong tình huống nào?
a. Khi người dùng hỏi đúng những mẫu câu Bot đã được huấn luyện
b. Khi câu hỏi của người dùng không khớp với bất kì tình huống nào Bot được
21
huấn luyện
c. Khi người dùng kết thúc cuộc trò chuyện
d. Khơng có đáp án nào đúng
DA: B
123.Để tạo tình huống khách có thể hỏi xoay quanh từ khóa ta chọn:
a. Entities
b. Integrations
c. Intents
d. Training
DA: C
124.Intent name có thể chứa những kí tự nào sau đây:
a. A-Z
b. &
c. $
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
DA: D
125.Trong Dialogflow để thiết lập những mẫu câu mà khách có thể hỏi thì chọn:
a. Training contexts
b. Text Response
c. Training Phrases
d. Fulfillment
DA: C
126.Muốn đưa Bot vào kết nối thử nghiệm trên các hộp tin nhắn của web Dialogflow
thì chọn:
a. Knowledge/Web demo
b. Integrations/Dialogflow Messenger
c. Integrations/ Web demo
d. Training/ Dialogflow Messenger
DA: B
127.Trong Dialogflow để thiết lập câu trả lời của Bot thì chọn:
a. Restate
b. Response
c. Reopen
d. Replay
DA: B
128.Có thể tạo bao nhiêu Intent cấp 2 dưới Intent cấp 1?
a. Có duy nhất một
b. Vơ số
c. Khơng tồn tại
d. Khơng có đáp án đúng
DA: B
22
129.Create Agent trong dialogflow dùng để làm gì?
a. Khởi tạo Bot
b. Khởi tạo tình huống
c. Khởi tạo liên kết
d. Khởi tạo trạng thái
DA: A
130.Thứ tự các bước để xây dựng các tình huống tương tác của người dùng với bot là
gì ?
a. Tạo bộ từ khóa, thiết lập các tình huống xoay quanh từ khóa
b. Tạo bộ từ khóa, chạy thử nghiệm
c. Tạo bộ từ khóa, tạo liên kết thử nghiệm trên web
d. Tạo các tình huống, chạy thử nghiệm, tạo liên kết
DA: A
131.Với Intent có 2 cấp là cấp 1 và cấp 2 thì ở mục Response của intent cấp 1 sẽ
thường được điều hướng như thế nào?
a. Câu trả lời độc lập với tình huống cấp 2
b. Câu trả lời bất kì
c. Câu trả lời để dẫn dắt sang tình huống cấp 2
d. Tất cả các phương án trên đều sai
DA: A
132.Có thể tạo bao nhiêu cấp độ intent con?
a. Duy nhất một
b. 2 cấp độ
c. 3 cấp độ
d. Vô số
DA: D
133.
Việc kết nối trực tiếp từ BOT của Dialogflow đến Facebook gặp khó khăn vì:
a. Mất nhiều chi phí
b. Facebook khơng cho phép
c. Chờ phê duyệt lâu
d. Cần thẻ ATM với số dư trong tài khoản tối thiểu là một triệu đồng
DA: C
134.
Có thể kết nối gián tiếp từ BOT (Dialogflow) đến Facebook qua nền tảng nào sau
đây:
23
a. Chatfuel, ManyChat
b. Witt Chat
c. Flow XO
d. Amazon Lex
DA: A
135.
Để kết nối BOT từ Dialogflow với Chatfuel phải qua:
a. Janis
b. Microsoft Bot Framework
c. Pandorabots
d. Flow XO
DA: D
136.
Khi truy cập vào trang Janis để kết nối Dialogflow thì
a.Khơng được tạo BOT trước
b. Tạo BOT trước
c. Tùy ý người tạo
d. Phải tạo BOT trước đó 1 tháng
DA: A
137.
Trong q trình kết nối BOT2 với Janis, nếu BOT1 có trong danh mục chọn sẵn
thì ta phải:
a. Xóa BOT1 đi trước, kéo BOT2 vào
b. Kéo BOT2 vào trước, xóa BOT1 sau
c. Kéo BOT2 vào, để nguyên BOT1
d. Không được phép thực hiện thao tác nào thêm
DA: C
138.
Khi truy cập vào trang Janis, công việc đầu tiên là phải:
a.Tìm xem trang fanpage nào cần kết nối
24
b. Tìm xem BOT nào cần kết nối
c. Tìm xem cần kết nối qua nền tảng chatbot nào
d. Tìm xem có mấy tài khoản trên Janis
DA: B
139.
Sau khi tạo kết nối BOT với Janis thì ta phải:
a. Kết nối với facebook trực tiếp trên đó
b. Tạo ngay BOT hỗ trợ mới
c. Xem BOT có hoạt động khơng
d. Tất cả các phương án đều sai
DA: D
140.
Đường link kết nối giữa BOT với Janis được tạo ngay khi:
a.Truy cập vào Janis
b. Chọn BOT cần kết nối và chọn kiểu kết nối
c. Janis chứng thực đó là BOT chưa được nhúng vào Janis bao giờ
d. BOT được gọi tên trong danh sách khuyến nghị của Janis
DA: B
141.
Để kết nối Janis với BOT Dialogflow có thể chọn theo cách nào dưới đây:
a. Customer Integration, Starter Kit
b. Starter Kit
c. AI starter Kit
d. AI Customer Intergration
DA: A
142.
Kết nối Bot của Dialogflow với Facebook qua Chatfuel thì:
a. Phải tạo Bot trên Chatfuel
b. Không cần tạo Bot trên Chatfuel
c. Phải tạo Bot trên Chatfuel theo mẫu cho trước
d. Tạo ít nhất 2 Blank Bot trên Chatfuel
DA: A
143.
Viết kết nối Bot của Dialogflow đến Facebook qua Chatfuel thì fanpage được kết
25