Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 đề 21 đến 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.93 KB, 92 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
ma trận minh họa BGD năm
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
2022
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
ĐỀ SỐ 21
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 1
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. FeCl3.
C. HNO3.
D. NaCl.
Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) trong phân tử là
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al.
B. Li.
C. Fe.


D. Ba.
Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit có màu nâu đỏ,
độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Cơng thức hóa học của nitơ đioxit là
A. N2O5.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 45. Polime nào sau đây có cơng thức ( CH 2 – CH 2 ) n ?
A. Cao su buna.
B. Polietilen.
C. Polipropilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46. Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2. Chất X là
A. NaHCO3.
B. Mg.
C. CaCO3.
D. Mg(OH)2.
Câu 47. Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS là
A. +1.
B. +2.

C. +3.
D. +6.
Câu 50. Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5OH.
B. CH3COOCH3.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 51. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. X là
A. Fe.
B. W.
C. Cu.
D. Cr.
Câu 52. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Zn(NO3)2.
B. NaOH.
C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 53. Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được oxit kim loại nào sau đây?
Trang 1


A. Na2O.
B. MgO.
C. BaO.
D. Fe2O3.
Câu 54. Este etyl fomat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Axit axetic.

B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Glucozơ.
Câu 56. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 57. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước?
A. Cu.
B. Hg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 58. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Anion có trong nước cứng tạm thời là
A. SO42-.
B. CO32-.
C. HCO3-.
D. SO32-.
Câu 59. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Ag+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 60. Phèn chua được dùng làm trong nước. Công thức thu gọn của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Al2O3.2H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. Al(NO3)3.6H2O.

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và vinyl axetat trong dung dịch NaOH
dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
Câu 63. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng kết thúc thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 25.
Câu 64. Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được
dung dịch X. Khối lượng glucozơ trong X là
A. 27,0 gam.
B. 54,0 gam.
C. 21,6 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 65. Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 lỗng.
C. Mg.
D. NaOH.
Câu 66. Cho các chất sau: acrilonitrin, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu
chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
6,72 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Trang 2


A. 45,7.
B. 58,2.
C. 67,3.
D. 26,7.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu
được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là
A. 6,22.
B. 9,58.
C. 10,7.
D. 8,46.
Câu 69. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol
và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn
17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12
mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G
thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T 1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon. Biết M T1 < M T2 < M T3 và T3 nhiều hơn T1 hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 29%.
Câu 70. Cho 7,50 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O 2

và Cl2, thu được 16,20 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít
khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X

A. 36,00%.
B. 64,00%.
C. 81,60%.
D. 18,40%.
Câu 71. Cho sơ đồ phản ứng sau:
t
E + NaOH 
→ X+Y
t
F + NaOH 
→ X+Z
t
X + CuO 
→ T + Cu + H2O
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol, ME < MF < 165). Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z trong khí oxi, chỉ
thu được sản phẩm gồm Na2CO3 và khí CO2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử chất E có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(b) Hai chất Y và Z có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Có hai đồng phân của chất F thỏa mãn sơ đồ trên.
(d) Nhiệt độ sôi của X cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) Chất T có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 72. Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (biết MY > MX > 820). Cho m gam E tác dụng
với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối natri panmitat,
natri oleat và natri stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 2 : 1. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của
X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59.
B. 41.
C. 63.
D. 37.
Câu 73. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO 3, FeS và Cu(NO3)2 (phần trăm khối
lượng oxi trong A chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối
0

0

0

Trang 3


nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO 2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch
HNO3 đặc, nóng, dư (lượng mol HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,67 mol), thu được dung
dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO 2 và CO2 ( d X/H 2 = 321/ 14 ). Đem C tác dụng hoàn
toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 48.
B. 33.
C. 40.
D. 42.

Câu 74. Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
→ Na 
→ Y 
→ Z 
→ X.
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X 
Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học.
Cho các cặp chất sau: (a) NaCl và Na2CO3; (b) NaCl và NaHSO4; (c) NaOH và Na2SO4;
(d) NaOH và NaHCO3. Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76. Cracking hồn tồn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8; 0,5V lít
CH4 và 1,9V lít các hiđrocacbon (gồm có anken, ankan) cịn lại. Tỉ khối của Y so với H 2
bằng 14,4. Dẫn 21,6 gam Y đi qua bình chứa dung dịch brom dư, phản ứng kết thúc thấy
khối lượng bình brom tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và chỉ có
ankan tham gia phản ứng cracking. Giá trị của m là
A. 11,6 gam.

B. 14,28 gam.
C. 12,72 gam.
D. 10,5 gam.
Câu 77. Nhiệt phân hoàn toàn 13,55 gam hỗn hợp E gồm KNO 3 và muối X (của kim loại
có một hóa trị duy nhất) thu được hỗn hợp Y (gồm hai khí có số mol bằng nhau). Hấp thụ
hết Y vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,25 gam muối Z.
Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,44%.
B. 54,78%.
C. 62,73%.
D. 75,28%.
Câu 78. Điện phân 600 ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO 4 a mol/l (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng
dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4
gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và khơng có sản phẩm
khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước.
Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 1,50.
C. 0,50.
D. 0,75.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
Trang 4


(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl.
(c) Cao su buna là loại cao su tổng hợp phổ biến nhất hiện nay.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.

(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm
khô. Thêm khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp.
Bước 2: Lấy một nhúm bơng có rắc một ít bột CuSO 4 khan rồi cho vào phần trên của ống
nghiệm. Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí để dẫn khí vào dung dịch nước
vơi trong, rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung
vào vị trí có hỗn hợp phản ứng) bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, bông tẩm CuSO4 chuyển dần từ màu trắng sang màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên là thí nghiệm xác định định tính cacbon và hiđro.
(c) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng xảy ra khơng
thay đổi.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch nước vơi trong.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-------------------HẾT-------------------

Trang 5



I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu

dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
4
1
1
1
5
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.

- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 6


III. ĐÁP ÁN:
41-A
42-D
51-B
52-D
61-C
62-C
71-A
72-A

43-B
53-D
63-A
73-D

44-D
54-B
64-C

74-B

45-B
55-B
65-C
75-D

46-B
56-D
66-B
76-B

47-D
57-C
67-B
77-C

48-A
58-C
68-D
78-A

49-B
59-A
69-B
79-B

50-C
60-C
70-A

80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn B.
Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta có: n NaOH : n E = 2,375 ⇒ X là este hai chức.
n + n = 0,12

n = 0, 075

phản

ứng

n

5

X
Y
X
Lúc đó: 2n + 3n = 0, 285 ⇒ n = 0, 045 ⇒ X =
nY 3
 X
Y
 Y

Xét

đốt


cháy

E

Cn H 2n −2O 4 : 5x
(14n + 62).5 x + (14 m + 86).3x = 17, 02 x = 0, 01
→
⇒

5n + 3m = 81
Cm H 2m −10O 6 : 3x 5x.n + 3x.m = 0,81

Với m = 12 ⇒ n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là
C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5
Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2)
Vậy %mT3 = 30,45%.
Câu 70. Chọn A.
Trong hỗn hợp Y gồm O2 (a mol) và Cl2 (b mol)
 n Y = a + b = 0,15
⇒ a = 0,05 và b = 0,1

 m Y = 32a + 71b = 16, 2 − 7,5

Trong X gồm Mg (x mol) và Al (y mol) → mX = 24x + 27y = 7,5
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2.0,15
Tìm được: x = 0,2 và y = 0,1. Vậy %mAl = 36%.
Câu 71. Chọn A.
Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2
⇒Y là (COONa)2 và Z là NaOOC-C≡C-COONa
Vì ME < MF < 165 nên E là (COOCH3)2 và F là CH3OOC-C≡C-COOCH3

⇒ Chất X là CH3OH, oxi hóa chất X thu được chất T là HCHO
(b) Sai, C2O4Na2 = (CO2Na)2 và C4O4Na2 = (C2O2Na)2 khác nhau về CTĐG CO2Na ≠
C2O2Na.
(c) Sai, chất F chỉ có duy nhất 1 đồng phân cấu tạo.
(d) Sai, nhiệt độ sôi của X: CH3OH thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
Câu 72. Chọn A.
Quy đổi E thành C15H31COOH (2x mol), C17H33COOH (2x mol), C17H35COOH (x mol);
C3H5(OH)3 (5x/3 mol), H2O (-5x mol)

Trang 7


Hiđro hóa hồn tồn G thu được: mG = 256.2x + 284.3x + 92.5x/3 – 18.5x = 42,82 ⇒ x =
0,03
nE = 5x/3 = 0,05 mol và số mol các axit béo lần lượt là 0,06 mol; 0,06 mol; 0,03 mol
Vì MY > MX > 820 nên khơng có (C15H31COO)3C3H5.
Số mol C17H35COOH < số mol E ⇒ C17H35COOH không thể xuất hiện ở cả X và Y
Nếu C17H35COOH chỉ xuất hiện 1 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,03 và 0,02:
→ X là (C17H35COO)(C15H31COO)2 (0,03 mol) và Y là (C17H33COO)3C3H5 (0,02 mol)
⇒ %X = 58,59%.
Nếu C17H35COOH xuất hiện 2 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,015 và 0,035 → Loại vì
khơng xếp gốc axit vào chất béo 0,035 mol được.
Nếu C17H35COOH xuất hiện 3 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,01 và 0,04 → Loại,
giống như trên.
Câu 73. Chọn D.
t0

Mg,FeCO ,FeS,Cu(NO ) → Mg,MgO,FeS,FexOy,CuO + CO
,NO ,O ,SO
Quá trình 1: 1 4 4 4 434 2 4 4 4 4 3432

1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 43 1 42 44 22 4 24 432
m(g) A

0,4975mol

hỗn hợ p rắ
nB

Hn hp khớ X gm CO2 (0,01 mol) và NO2 (0,13 mol)
BT: H
Khi cho B tác dụng với HNO3 thì: → n H 2O =

n HNO3
= 0,335 mol
2

BT: N
 → n NO 3− = n HNO3 − n NO 2 (X) = 0,54 mol mà n SO 4 2 − = n BaSO 4 = 0, 01 mol
BT: O

→ n O(B) = 4n SO 4 2− + 3n NO 3− + 2(n CO 2 + n NO 2 ) + n H 2O − 3n HNO 3 = 0, 265 mol
BT:O
→ n O(A) = n O(B) + 2(n CO 2 + n NO 2 + n O 2 + n SO 2 ) = 1, 26 mol
+ Từ quá trình (1) 

với %m O(A) =

16n O(A)
.100 ⇒ m A ; 42,16 (g)
mA


Câu 74. Chọn B.
(a) Sai, điện phân nóng cháy CaCl2 thu được Ca ở catot.
Câu 75. Chọn D.
+H O
+ CO
dpnc
+ HCl
→ Na 
→ NaOH 
→ Na2CO3 
→ NaCl.
(a) NaCl 
+H O
+ H SO
+ BaCl
dpnc
→ Na 
→ NaOH 
→ NaHSO4 → NaCl.
(b) NaCl 
+H O
+ H SO
+ Ba (OH)
dpnc
→ Na 
→ NaOH 

→ Na2SO4 
→ NaOH.

(c) NaOH 
+H O
+ CO
+ Ba (OH)
dpnc
→ Na 
→ NaOH 
→ NaHCO3 → NaOH.
(d) NaOH 
Câu 76. Chọn B.
Ta có: MY = 28,8 ⇒ nY = 0,75 mol
Lập tỉ lệ nX : nY = V : 2,5V = 1 : 2,5 ⇒ nX = 0,3 mol
2

2

2

2

2

2

n

4

2


2

4

2

2

2

M

BTKL: mX = mY ⇒ n X = M Y ⇒ MX = 72: X là C5H12
Y
X
Theo phản ứng crackinh: CnH2n + 2 → CaH2a + 2 + CbH2b (với a + b = n)
Số mol ankan không thay đổi khi cracking nên: Y chứa ankan với 0,3 mol
Phần ankan trong Y bao gồm: C3H8 (0,03 mol), CH4 (0,15 mol)
Trang 8


⇒ C2H6 (0,3 – 0,03 – 0,15 = 0,12 mol)
mbình brom tăng = manken bị hấp thụ vào = mX – mankan trong Y = 14,28 gam.
Câu 77. Chọn C.
t
(1)
: 2KNO3 
→ 2KNO2 + O2
Nhiệt phân muối X thu được chất rắn A và hỗn hợp khí NO2, O2.
Hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2 hấp thụ hết vào dung dịch NaOH:

4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O
0,05
0,05
Vì hai khí có số mol bằng nhau → O2 (Y): 0,05 mol
t
Nếu X là muối AgNO3 (sau Cu): 2AgNO3 
→ 2Ag + 2NO2 + O2
0,05
0,05 → 0,025
Lượng O2 (1): 0,05 – 0,025 = 0,025 mol ⇒ KNO3: 0,05 mol ⇒ mE = 13,55 (thỏa)
Nếu X là muối M(NO3)n (M: Mg → Cu): 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 → trường
hợp này không thỏa.
Vậy %mX = 62,73%.
Câu 78. Chọn A.
Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol.
Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2.
o

o

64x + 71.0,15 + 32y = 24, 25  x = 0, 2

⇒
BT: e
→ x = 0,15 + 2y
 
 y = 0, 025


Ta có: 


Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56 ⇒
a = 1.
Câu 79. Chọn B.
(e) Sai, trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có (2 + 2 + 4 – 2) = 6 nguyên tử oxi.
Câu 80. Chọn C.
(d) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn
trước, nhiệt độ trong ống giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút ngược lên và gây nguy
cơ vỡ ống nghiệm.
-------------------HẾT-------------------

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn HĨA HỌC - Đề
22 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Trang 9


Câu 41. Dung dịch nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. NaCl.
Câu 42. Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Al.
B. Cs.
C. Fe.

D. Ba.
Câu 44. Trong ngành cơng nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho
nhiều loại đồ uống như coca, pepsi, 7up,… Khí X đó là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NO2.
Câu 45. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
Câu 47. Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH.
B. C15H31COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 48. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe(NO3)2 là
A. +1.
B. +2.

C. +3.
D. +6.
Câu 50. Phenol có công thức phân tử là
A. C2H6O.
B. C6H6.
C. C6H6O.
D. C2H4O2.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo khí H2?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 lỗng.
Câu 53. Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 54. Cho glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối có
cơng thức là
A. H2NCH2CONa.
B. CH3COONa.
C. H2NCH2COONa. D. H2NCOONa.
Câu 55. Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Cacbohidrat.
B. Anđehit.
C. Peptit.

D. Ancol.
Câu 56. Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ. dùng để sản xuất giấy?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 58. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. K+, NH4+.

Trang 10


Câu 59. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ
cao. M là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 60. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.

D. NaCl, H2SO4.
Câu 61. Khi sản xuất rượu etylic bằng phương pháp lên men tinh bột, phần còn lại sau
chưng cất được gọi là bỗng rượu. Bỗng rượu để trong khơng khí lâu ngày thường có vị
chua, khi dùng bỗng rượu nấu canh thì thường có mùi thơm. Chất nào sau đây tạo nên mùi
thơm của bỗng rượu là
A. C6H12O6.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
Câu 62. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch màu
xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. amilozơ.
Câu 63. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl 2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim
loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Ca.
D. Al.
Câu 64. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ
xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 90%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
Câu 65. Fe2O3 khơng phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. Khí H2 (nung nóng).
B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Al (nung nóng).
Câu 66. Cho các chất sau: etilen, acrilonitrin, benzen và metyl metacrylat. Số chất tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A. 11,2 gam.
B. 16,8 gam.
C. 14,4 gam.
D. 8,8 gam.
Câu 68. Cho 0,2 mol alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham
gia phản ứng là
A. 16 gam.
B. 6 gam.
C. 4 gam.
D. 8 gam.
Câu 69. Cho các phát biểu sau
(a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol.
(b) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội.
(c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
(d) Lưỡi cầy bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với oxi, thu được 44 gam hỗn

hợp Y chỉ gồm các oxit kim loại. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được

Trang 11


dung dịch Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 22,4.
C. 31,2.
D. 12,8.
Câu 71. Nung hỗn hợp rắn gồm x mol Fe(NO3)2, y mol FeS2 và z mol FeCO3 trong bình
kín chứa một lượng dư khí oxi. Sau khi các phản ứng xảy hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ
ban đầu thấy áp suất của bình khơng thay đổi so với ban đầu. Coi thể tích các chất rắn
khơng đáng kể. Mối liên hệ giữa x, y và z là
A. 6x + 2z = y.
B. 3x + z = y.
C. 9x + 2z = 3y.
D. 6x + 4z = 3y.
Câu 72. Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và
axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác
dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a

A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,075.
D. 0,125.
Câu 73. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.

(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ).
(c) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 74. Este X đa chức, no, mạch hở có cơng thức phân tử dạng C nH8On. Xà phịng hố
hồn tồn X bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (M E < MF)
của hai axit cacboxylic hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol
G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc.
(c) Từ etilen có thể tạo ra chất T bằng một phản ứng.
(d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O.
(e) Ngày nay, phương pháp hiện đại để sản xuất ra axit axetic là đi từ chất G và cacbon
oxit.
Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
+Y
+Y
+X
+E
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Z → T → Z → BaCO3.

Biết: chất X cịn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi
tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là
A. Na2CO3 và Ba(OH)2.
B.
NaHCO3

Ba(OH)2.
Trang 12


C. NaHCO3 và Ba3(PO4)2.
D. CO2 và Ba(OH)2.
Câu 76. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H 2 có
Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,24 mol hỗn hợp Y gồm các
hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,24 mol Y phản ứng tối đa với 0,12 mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,12.
C. 0,06.
D. 0,18.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn
toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (M N < MP < MQ < 120) và 185,36
gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O 2, thu được 0,32 mol
Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53.
B. 64.
C. 35.
D. 46.

Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa NaCl và 0,05 mol CuSO 4 (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi là 2A. Sau thời gian t giây, thu được dung
dịch X và 2,352 lít hỗn hợp khí thốt ra ở hai điện điện cực. Dung dịch X hòa tan được
tối đa 2,04 gam Al 2O3. Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 79. Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng
nhau. Hịa tan hồn tồn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol
hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp
rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T
gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO có
trong 37,52 gam hỗn hợp X là
A. 4,26%.
B. 8,53%.
C. 2,13%.
D. 6,40%.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau
đó để yên vài phút.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng

ống nghiệm bằng đèn cồn.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trang 13


Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

-------------------HẾT-------------------

Trang 14


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại

Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
4
1

1
1
5
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1

1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 15


III. ĐÁP ÁN:
41-A

42-A
51-B
52-D
61-C
62-A
71-B
72-C

43-D
53-D
63-A
73-C

44-C
54-C
64-A
74-B

45-A
55-C
65-C
75-B

46-D
56-D
66-B
76-B

47-B
57-A

67-A
77-C

48-B
58-A
68-D
78-B

49-B
59-A
69-B
79-A

50-C
60-B
70-C
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn B.
(a) Sai, bảo quản Na bằng dầu hỏa.
(b) Đúng, nhôm bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội.
(c) Đúng, Fe2O3 tan trong HNO3 xảy ra phản ứng trao đổi còn Fe3O4 tan trong HNO3 xảy
ra phản ứng oxi hóa khử đồng thời có khí thốt ra.
(d) Đúng, thỏa mãn cả ba điều kiện của ăn mịn điện hóa học.
Câu 70. Chọn C.
Muối trong Z là M2(SO4)n tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa là M(OH)n
BTĐT ⇒ 2n SO = n OH = 2nO (oxit) (Bản chất: 2H+ + O2- → H2O) (1)
4


2−



Ta có: moxit = m + 16nO = 44 (2) và m↓ = m + 17n OH = 58,4 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ nO = 0,8 mol ⇒ m = 44 – 0,8.16 = 31,2 gam.
Câu 71. Chọn B.
t
4Fe(NO3)2 
→ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
x
2x 0,25x
t
4FeS2 + 11O2 
→ 2Fe2O3 + 8SO2
y
2,75y
2y
t
4FeCO3 + O2 
→ 2Fe2O3 + 4CO2
z
0,25z
z
Áp suất khơng thay đổi nên số mol khí phản ứng bằng số mol khí sản phẩm
⇒ 2,75y + 0,25z = 2,25x + 2y + z
⇒ 2,25x + 0,75z = 0,75y
⇒ 3x + z = y
Câu 72. Chọn C.
Đặt nX = a mol ⇒ nY = 2a mol



o

o

o

Dựa vào phản ứng thủy phân có: nKOH = 5a mol, n C H ( OH ) = nX = a mol và n H O = nY = 2a
mol
Bảo toàn khối lượng: 49,56 + 56.5e = 54,88 + 92a + 18.2a ⇒ a = 0,035
X là (C15H31COO)(C17H33COO)(RCOO)C3H5 và Y là RCOOH
mE = 0,035(R + 621) + 0,07(R + 45) = 49,56 ⇒ R = 235 (C17H31-)
⇒ n Br = 3nX + 2nY = 0,245 mol
Trong 3a mol E tạo ra: 49,56 + 0,245.160 = 88,76 gam dẫn xuất brom
3

5

2

3

2

Trang 16


Vậy để tạo ra 63,40 gam dẫn xuất brom thì cần nE = 63,40.3a/88,76 = 0,075 mol,
Câu 73. Chọn C.

(e) Sai, nước ép nho hầu như không chứa protein nên khơng có phản ứng màu biure.
Câu 74. Chọn B.
Este no, mạch hở nên k = số nhóm COO = 0,5n
Áp dụng cơng thức tính độ bất bão hịa: (2n + 2 – 8)/2 = 0,5n ⇒ n = 6: X là C6H8O6
Từ X tạo 2 muối hơn kém 1C + hai ancol hơn kém 1C nên X là: HCOO-CH 2-CH2-OOCCOO-CH3
Các chất còn lại E: HCOONa; F: (COONa)2, G: CH3OH, T: C2H4(OH)2
(a) Sai, chỉ có 1 cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn.
(b) Sai, trong Y chỉ có HCOONa tham gia được phản ứng tráng bạc.
(c) Đúng. 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH.
(d) Sai, đốt F không tạo H2O.
(e) Đúng. CH3OH + CO → CH3COOH.
Câu 75. Chọn B.
2NaOH (X) + CO2 (Y) → Na2CO3 (Z) + H2O
Na2CO3 (Z) + CO2 (Y) + H2O → 2NaHCO3
NaHCO3 (T) + NaOH (X) → Na2CO3 (Z) + H2O
Na2CO3 (Z) + Ba(OH)2 (E) → BaCO3 + 2NaOH
Câu 76. Chọn B.
X có cơng thức chung là CxH4 khi tác dụng với H2 thì: CxH4 + yH2 → CxH4 + 2y
Từ 0,24 mol Y phản ứng với 0,12 mol Br2 ⇒ k = 0,12/0,24 = 1/2
12x + 4 + 2y = M Y = 29

x = 2

Ta có: n − n = (k − 1)n ⇒ 0, 24x − 0, 24.(2 + y) = −0,12 ⇒  y = 0,5
H 2O
Y

 CO 2
⇒ a = 0,5.0, 24 = 0,12 mol.


Câu 77. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp muối thành R, -COONa (a mol) và -ONa (b mol)
Bảo toàn Na: a + b = 0,32.2
Bảo toàn O: 2a + b + 2,18.2 = 0,32.3 + 1,88.2 + 0,72
→ a = 0,44 và b = 0,2
Ta có nNaOH = 0,32.2 = 0,64 mol ⇒ mNaOH = 25,6 gam ⇒ mdd NaOH = 25,6/0,128 = 200 gam
→ m H O trong dd NaOH = 200 – 25,6 = 174,4 gam và n H O sản phẩm = n-ONa = 0,2 mol
→ mancol = 185,36 – 174,4 – 0,2.18 = 7,36 gam
Ancol dạng R(OH)t với nancol = (a – b)/t = 0,24/t mol ⇒ (R + 17t).0,24/t = 7,36
Với t = 3 ⇒ R = 41: C3H5(OH)3: 0,08 mol
Vì MN < MP < MQ < 120 nên Q là C6H5ONa (0,2 mol)
R’COONa (0,44 mol) ⇒ Số H trong muối = (0,72 – 0,2.2,5).2/0,44 = 1
⇒ Các muối đơn đều có 1H
2

2

Trang 17


⇒ HCOONa (0,16 mol) và CH≡C-COONa (0,28 mol) (giải hệ 2 ẩn từ mol C và Na trong
muối)
Các chất X là (HCOO)2(CH≡C-COO)C3H5 (0,08 mol) và Y là CH≡C-COOC6H5 (0,2 mol)
Vậy %mX = 35,63%.
Câu 78. Chọn B.
Vì X tác dụng được với Al2O3 nên trong X có thể chứa NaOH hoặc H2SO4.
Nếu trong Y chứa Na2SO4 và NaOH
0,02 mol
BT: S
678


CuSO 4 : 0, 05 mol
 → Na 2SO 4 : 0, 05 mol
đpdd
→
Y
+
Al
Quá trình: 
2 O3
 BT: Na
I =2A, t =?
 NaCl : x mol


NaOH
:
(x

0,1)
mol



Ta có: n NaOH = 2n Al2O3 → x − 0,1 = 0, 04 → x = 0,14 mol
Quá trình điện phân như sau:
Catot: Cu 2+ → Cu + 2e ; 2H 2O + 2e → 2H 2 + 2OH − Anot:
0,05
0,05
a


2Cl − → Cl 2 + 2e

;

2H 2O → 4e + 4H + + O 2

0,14

0,07

b
 → 2n Cu + 2n H = 2n Cl + 4n O
It
a = 0, 03
2
2
2
→
⇒ ne =
= 0,16 mol → t = 7720(s)

−3
96500
 b = 5.10
 n H 2 + n O 2 + n Cl 2 = 0,105
BT: e

Câu 79. Chọn A.
* Phần 1: Hỗn hợp khí thu được là H2 (a mol) và CO2 (b mol)

Ta có: a + b = 0,1 và 2a + 44b = 0,1.11,5.2 = 2,3 ⇒ a = b = 0,05
⇒ n FeCO   = n CO = 0,04 mol
Vì hỗn hợp rắn G chứa hai kim loại (Cu và Fe dư) và dung dịch Y lúc này chỉ chứa muối
FeCl2
Đặt Fe (x mol), Fe3O4 (y mol), CuO (z mol) và FeCO3 (0,05 mol)
⇒ 56x + 232y + 80z + 0,05.116 = 37,52/2 (1)
nHCl = 2a + 4y.2 + 2z + 2b = 0,4 ⇒ 8y + 2z = 0,2 (2)
3

2

* Phần 2: n SO  = 0,265 – 0,05 = 0,215 mol
Áp dụng định luật bảo toàn electron: 3x + y + 0,05 = 2.0,215 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,02 và z = 0,02
Vậy %mCuO = 4,26%
Câu 80. Chọn D.
(a) Sai, dầu ăn khơng có phản ứng màu biure.
(b) Đúng: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4, sau đó Cu(OH)2 tham gia phản ứng
màu biure.
(c) Đúng.
(d) Sai, nếu đun nóng sẽ khiến protein bị thủy phân trong dung dịch NaOH nên không thực
hiện được phản ứng màu biure ở bước 3.
2

Trang 18


(e) Đúng.
-------------------HẾT-------------------


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn HĨA HỌC - Đề
23 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaOH.
B. HCOOH.
C. HF.
D. KNO3.
Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử là
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 43. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2.
B. +1.
C. +3.
D. +4.
Câu 44. Trong y tế, khí X được hóa lỏng dùng để làm chất duy trì hơ hấp cho bệnh nhân.
Khí X đó là
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2.
Câu 45. Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là
A. tơ capron.
B. tơ nilon-6.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 46. Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là
A. ZnCl3.

B. ZnCl2.
C. ZnCl6.
D. ZnCl.
Câu 47. Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật.
Công thức của axit stearic là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 49. Chất X có cơng thức là FeO. Tên gọi của X là
A. sắt(II) hiđroxit.
B. sắt(II) oxit.
C. sắt(III) hiđroxit. D. sắt(III) oxit.
Câu 50. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với Br2 trong dung dịch, thu được kết tủa màu
A. vàng.
B. đen.
C. trắng.
D. xanh.
Câu 51. X là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại. X là
A. Fe.
B. Cr.
C. Cu.
D. Os.
Câu 52. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.

B. NaOH.
C. MgCl2.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 53. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 54. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại
Trang 19


A. cacbohiđrat.
B. axit cacboxylic. C. este.
D. aminoaxit.
Câu 55. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. metylamin.
B. etanamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 56. Saccarozơ được tạo thành từ
A. 2 gốc α-glucozơ.
B. 2 gốc β-fructozơ.
C. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.
D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc α -fructozơ.
Câu 57. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl, thấy có khí X thốt ra. Khí X là
A. O2.
B. Cl2.
C. CO2.
D. H2.

Câu 58. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra?
A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống.
B. Làm giảm mùi vị
thức ăn khi nấu.
C. Làm cho xà phịng có ít bọt.
D. Gây tắc nghẽn ống nước.
Câu 59. Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện
hóa, người ta gắn vào mặt ngồi của ống thép những khối kim loại
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 60. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3AlF6.
B. Al2O3.2H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 61. Xà phịng hóa hồn tồn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là
A. ancol propylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. ancol metylic.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong, fructozơ chiếm đến 40%.
B. Người bị tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu lớn hơn 0,1%.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 63. Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2.
Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 64. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 65. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeCl 2 và FeCl3, thu được kết tủa X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3 và Na2SO4.
D.
FeSO4

Fe2(SO4)3.
Câu 66. Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat và nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong
nhóm này là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu
được 0,648 gam Ag. Kim loại R là
Trang 20


A. Cu.
B. Fe.

C. Mg.
D. Zn.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Ala-Gly, thu được CO 2, H2O và a mol N2. Giá trị của
a là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 69. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa chất béo theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch
NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng vào rồi khuấy
nhẹ. Để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa để tách muối của axit béo ra khỏi
hỗn hợp thu được sau phản ứng.
(c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 70. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4, sau
một thời gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch
H2SO4 lỗng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và
dung dịch thu được chỉ chứa một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 48,15%.
B. 51,85%.
C. 58,52%.
D. 41,48%.
Câu 71. Cho các phát biểu sau
(a) Supephotphat kép là một loại phân đạm.
(b) Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(d) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH, có khí mùi khai thốt ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 72. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là
3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO 2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam
X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn
hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87 gam.
B. 12,48 gam.
C. 32,46 gam.
D. 8,61 gam.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(b) Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh.
(c) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Trang 21


(d) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO 2, H2O và cung cấp năng

lượng.
(e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là formon).
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 74. Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH 2O.
Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
t
E + KOH 
→ X+Y
o

o

t
F + KOH 
→ X+Z
xt, t
T + H2 
→ X
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu.
(d) Chất Y có tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 48,98%.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
+F
+E
+E
+F
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ¬  X ¬  Na2CO3 → Y → Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học khác nhau và các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường. Các chất E, F nào sau đây không
thỏa mãn sơ đồ trên là
A. HCl, NaOH.
B. NaHSO4, KOH. C. H2SO4, BaCl2.
D. HCl, Ba(OH)2.
Câu 76. Chia 19,92 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng
nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được H2O và 31,68 gam CO2. Phần hai trộn với
0,3 mol H2 rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2.
Biết Y làm mất màu tối đa m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 41,6.
D. 32,0.
Câu 77. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch
X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có
pH = 1. Cơ cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 5,0.
D. 5,5.

Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p
(gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
o

Trang 22


Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100% các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước
khơng bay hơi trong quá trình điện phân.. Giá trị của m là
A. 6,555.
B. 8,740.
C. 7,144.
D. 9,325.
Câu 79. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X ngun tố
oxi chiếm 13,253% về khối lượng) vào bình kín (thể tích khơng đổi) chứa 0,355 mol O 2
(dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu
thì áp suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn
thay đổi khơng đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 26,56 gam X bằng dung dịch H 2SO4 đặc
nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe 3+, Cu2+) và 0,89 mol hỗn
hợp khí gồm CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,0.
B. 42,4.
C. 46,4.
D. 47,2.
Câu 80. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (M X < MY < MZ) tác dụng vừa đủ với
NaOH, sau phản ứng thu được 19,52 gam hỗn hợp Q gồm ba muối và 5,64 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no (có số mol khác nhau). Đốt cháy hồn tồn Q, thu được H2O, 13,78 gam
Na2CO3 và 14,52 gam CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O và 7,92 gam CO2.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,61 mol O2, thu được 35 gam hỗn hợp CO 2 và

H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,1%.
B. 30,5%.
C. 29,3%.
D. 27,2%.
-------------------HẾT-------------------

Trang 23


I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon

Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
4
1
1
1
5
1
1
2
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:

+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 24


III. ĐÁP ÁN:
41-A
42-A
51-D
52-A
61-B
62-C
71-B
72-B


43-B
53-A
63-B
73-C

44-D
54-C
64-D
74-A

45-D
55-B
65-D
75-C

46-B
56-C
66-B
76-A

47-D
57-C
67-D
77-C

48-A
58-A
68-B
78-B


49-B
59-B
69-D
79-D

50-C
60-B
70-B
80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn D.
(a) Đúng, có xà phịng màu trắng nổi lên.
(b) Đúng, dung dịch NaCl bão hịa có tỉ khối lớn hơn xà phịng, mặt khác xà phịng lại ít
tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên.
(c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên.
(d) Đúng.
Câu 70. Chọn B.
Vì mZ > mX và dung dịch chỉ chứa 1 muối nên Zn phản ứng hết và Fe chỉ phản ứng một
phần
Khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam là của Fe trong Z
Đặt a, b là số mol Zn và Fe đã phản ứng
Ta có: mX = 65a + (56b + 0,28) = 2,7 và mZ = 64(a + b) + 0,28 = 2,84
⇒ a = b = 0,02. Vậy %mFe = (56b + 0,28)/mX = 51,85%.
Câu 71. Chọn B.
(a) Sai, Supephotphat kép là một loại phân lân.
Câu 72. Chọn B.
Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y
nNaOH = 3x + 2x + 3.x = 0,12 → x = 0,015

n HX

= 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2 ⇒ HY = 100
Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3 − yC3H5
→ HY = 31y + 33.(3 − y) + 5 = 100 ⇒ y = 2
Vậy mY = 12,48 gam.
Câu 73. Chọn C.
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 74. Chọn A.
Công thức nghiệm của các chất hữu cơ (CH2O)n (n < 4)
Với n = 1: HCHO (T)
Với n = 2: HCOOCH3 (E)
Với n = 3: HOCH2COOCH3 (F)
Các chất Y là HCOOK, X là CH3OH và Z là HOCH2COOK
(a) Sai, HCHO không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Đúng, chất F có nhóm OH nên tác dụng được với Na.
Trang 25


×