Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.36 KB, 19 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 9 - Tiêu chuẩn (XD8) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hồ. Chọn gốc toạ độ O tại
vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li độ x là
kx
kx 2
k2x
Et 
E

2
t
2 .
2 .
2 .
A.
B. Et  kx .
C.
D.
Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có
dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Et 

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều


u  U 0 cos  t 

B. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

u  U 0 cos  t 
thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng
.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
0
A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 60 .

Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm
Covid 19?
A. Tia gama.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X .
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R

i
R

u

u

R
R
u  i 2R
R.
i .
A. R
.
B.
C.
D. u R  iR .
A
X
Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân Z là

 A Z e.
 A Z e .
A. Ze .
B.
C.
D. Ae .
Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. A là một điện tích dương.
B. A là một điện tích âm.
A
C. A khơng mang điện.

D. A có thể mang điện âm hoặc dương.


Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong khơng gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo

 2

B  B0 cos 
t  0 
 T
 , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
quy luật


0 
0 
2.
2.
A.
B.
C. 0   .
D. 0 .
x  4 cos  t  0 
Câu 11: Một vật dao động điều hịa với phương trình
cm ( t được tính bằng giây). Một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật
 (rad )
vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời
3


điểm t  1 s là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 3 cm.
Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vơ cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật.
B. mắt cận.
C. mắt viễn.

2


O

1

2

t ( s)

D. mắt cận khi về già.

 2

x  5cos 
t  0 
 T
 cm. Tại thời điểm t1 vật
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

có li độ x1  3 cm, tại thời điểm t2  t1  t vật có li độ x2  4 cm. Giá trị của t có thể là
T
T
T
A. T .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng.
B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng.
D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một
khoảng là
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6)
mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
4

đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 3 . Nếu rút hết
nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 1,2 mm.


Câu 18: Một kim loại có cơng thốt electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng 1  0,18 μm, 2  0, 21 μm, 3  0,32 μm và 4  0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1 , 2 và 3 .
B. 1 và 2 .
C. 2 , 3 và 4 .
D. 3 và 4 .
Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v  0,8c ( c là
tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 .
B. 1, 67m0 .
C. 1,8m0 .
D. 1, 25m0 .
Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và
7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V.
B. 2 V.
C. 12 V.
D. 7 V
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương
u   u0 cos  t   
và Q

. Giá trị của  là



A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D.  .
Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất
của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra

trình lần lượt là

uQ  u0 cos  t 

11

12

14
12
A. 5, 7.10 m.
B. 6, 2.10 m.
C. 6.10 m.
D. 4.10 m.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hịa trong mơi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại

lực cưỡng bức, tuần hồn

f  F0 cos  t 


, tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và

31 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của
con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có
A. A1  A2 .
B. A1  A2 .

C. A1  A2 .
D. A1  2 A2 .
Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều

hịa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1  1 N, con
lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2  2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc
m2
2 là
A. 1 N.
B. 8 N.
C. 2 N.
D. 3 N.
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lị xo có độ cứng k  100 N/m,

m  m1 

6
vật nặng khối lượng m mang điện tích q  10 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện
uur
6
E
một điện trường

có phương hướng theo trục của lị xo, có độ lớn E  10 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao
động với biên độ
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 12 cm.
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vịng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy

trong mạch là I1  1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch sẽ là


A. 2 A.
B. 1 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
e  E0 cos  100 t  t
thức 1
, được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ±
0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng

A. 0,54 ± 0,03 μm.
B. 0,54 ± 0,04 μm.
C. 0,60 ± 0,03 μm.
D. 0.60 ± 0,04 μm.
Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất

14
14
phóng xạ C phóng xạ  của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của C
là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm.
B. 1200 năm.
C. 2112 năm.
D. 1056 năm.


u  100 2 cos 100 t  
3  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều

gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r  30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị
cực đại bằng
A. 40 W.
B. 31,25 W.
C. 120 W.
D. 50 W.
Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng hình
vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục  một góc nhỏ về

phía bên phải thì dịng điện cảm ứng trong (C )
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ.
D. đổi chiều liên tục.



uur
B




Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số ngun liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần
r r
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của 1 2 là
A. 16r0 .
B. 5r0 .
C. 12r0 .

D. 9r0 .

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp
u  U 0 cos  t  U 0
xoay chiều
,
và  không đổi. Một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu

dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình

U R ,U C

vẽ. Hệ số cơng suất của mạch khi R  R0 là
A. 1.
B. 0,5.
O

R0

R


3
C. 2 .
2
D. 2 .
Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc 1  0, 7 µm và 2  0,5 µm. Trên màn quan
sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân
sáng quan sát được là
A. 12.
B. 21.
C. 11.
D. 7.
T
t 
2 tỉ số giữa quãng
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T . Trong khoảng thời gian
đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của t gần nhất giá trị

nào sau đây?
A. 0,16T .
B. 0,33T .
C. 0, 43T .
D. 0, 41T .
Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T ,

t
t  t 1
người ta quan sát thấy tại hai thời điểm 1 và 2 1 s ( u  cm 
T  1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình
vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 4 cm/s.

t1
O

x(cm)
t2
2

4

6

Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện
một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos   0,8 . Hệ

số công suất nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57.
B. 0,68.
Câu 38: Đặt hiệu điện thế

u  U 2 cos  100 t 

C. 0,86.

D. 0,80.

V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn

L
mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm 1 và điện trở trong
r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên


AN là 3 ; U MB  2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và
bằng k . Giá trị của k là
A. 0,78.

B. 0,56.

C. 0,87.

D. 0,75.
14
7


Câu 39: Bắn một hạt  có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân N đang đứng yên gây ra phản ứng
  147 N → 178O  p
Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động
năng của hạt nhân O bằng
A. 0,81 MeV.

B. 2,67 MeV.

C. 6,42 MeV.

D. 3,24 MeV.


Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với cơng suất khơng đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng
d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và
Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

·
Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
0
A. 50 .

0
B. 40 .

0
C. 30 .


 HẾT 

0
D. 20 .


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại
vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lị xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
kx 2
2 .
A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
Et  kx 2
2
o
.
Et 

B. Et  kx .
2

C.

Et 

kx

2 .

D.

Et 

k2x
2 .

Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có
dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Số bó sóng trên dây là 4.
Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều

u  U 0 cos  t 

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm


u  U 0 cos  t 
thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng
.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Cơng suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta thấy rằng:
o điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch cộng

hưởng → Z  Z min → D sai.
Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
0
A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 60 .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau.
Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm
Covid 19?
A. Tia gama.
B. Tia hồng ngoại.


D. Tia X .

C. Tia tử ngoại.
 Hướng dẫn: Chọn D.


Người ta thường dùng tia X để chiếu điện chụp điện.
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R

i
R
u

u

R
R
R.
i .
A. uR  i 2 R .
B.
C.
D. u R  iR .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R
u R  iR
A
X
Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân Z là

A. Ze .
 Hướng dẫn: Chọn A.

B.


 A Z e.

C.

 A Z e .

D. Ae .

A
X
Điện tích của hạt nhân Z là Ze .
Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. A là một điện tích dương.
B. A là một điện tích âm.
A
C. A khơng mang điện.
D. A có thể mang điện âm hoặc dương.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Các đường sức xuất phát từ vô cùng và kết thúc ở A → A là một điện tích âm.
Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo

 2

B  B0 cos 
t  0 
 T
 , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
quy luật



0 
0 
2.
2.
A.
B.
C. 0   .
D. 0 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong q trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng
pha, do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là 0 .
x  4 cos  t  0 
Câu 11: Một vật dao động điều hịa với phương trình
cm ( t được tính bằng giây). Một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật
 (rad )
vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời
3

điểm t  1 s là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 3 cm.

2



O

1

2

t ( s)


 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ đồ thị, ta thấy rằng:
o tại t  1 s, thì   2 rad
x  4 cos   4 cos  2   4
o
cm.
Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật.
B. mắt cận.
C. mắt viễn.
D. mắt cận khi về già.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.
 2

x  5cos 
t  0 
 T
 cm. Tại thời điểm t1 vật
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
có li độ x1  3 cm, tại thời điểm t2  t1  t vật có li độ x2  4 cm. Giá trị của t có thể là

T
T
T
A. T .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2
2
2
o A  x1  x2 → hai thời điểm này vật có pha dao động vuông nhau.

T
T
t 
4.
4 với k  0,1, 2... với k  0 thì
o
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là
do
A. tần số của sóng tăng.
B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng.
D. vận tốc truyền sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng âm khi truyền từ khơng khí vào mơi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng.
Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các mơi trường thì tần số của sóng là khơng đổi.
Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,

t   2k  1

cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một
khoảng là
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
v  80 
 
2
f  40 
o
cm.

d  1
2
o hai điểm cực đại giao thoa trên S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
cm.
Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6)
mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là


A. (1), (4), (5).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (3), (5).

D. (2), (4), (6).
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).
Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
4
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 3 . Nếu rút hết
nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 1,2 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
 4
ikk  nin    1, 2   1, 6
 3
o
mm.
Câu 18: Một kim loại có cơng thốt electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng 1  0,18 μm, 2  0, 21 μm, 3  0,32 μm và 4  0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1 , 2 và 3 .
B. 1 và 2 .
C. 2 , 3 và 4 .
D. 3 và 4 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o


34
8
hc  6, 625.10  .  3.10 
0  
 0,3
A
 4,14.1, 6.1019 

μm.

o Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích   0 → các bức xạ 1 và 2 gây ra được
hiện tượng quang điện.
Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v  0,8c ( c là
tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 .
B. 1, 67m0 .
C. 1,8m0 .
D. 1, 25m0 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o v  0,8c .

m

m0
v2
1 2
c




m0
1   0,8 

2

 1, 67m0

o
.
Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và
7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V.
B. 2 V.
C. 12 V.
D. 7 V
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o

b  1   2   5   7   12

V.

Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương
trình lần lượt là

uQ  u0 cos  t 




uQ  u0 cos  t   

. Giá trị của  là



B. 2 .




2.

A. 2 .
C.
D.  .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau.
Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất
của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra
11
12
14
12
A. 5, 7.10 m.
B. 6, 2.10 m.
C. 6.10 m.
D. 4.10 m.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Ta có:
o bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hồn toàn động năng
các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơn – ghen.
6, 625.1034 . 3.108
hc
min 

 6, 2.1012
19
3
qU
1, 6.10 . 200.10
o
m.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hịa trong mơi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại






lực cưỡng bức, tuần hồn



f  F0 cos  t 





, tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và

31 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của
con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có
A. A1  A2 .
B. A1  A2 .
C. A1  A2 .
D. A1  2 A2 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó ln có
giá trị lớn hơn A1  A2 .
Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều
hịa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1  1 N, con
lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2  2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc
m2
2 là
A. 1 N.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :

m  m1 

o

F : m → với

B. 8 N.

m  m1 


C. 2 N.

D. 3 N.

m2
 2  2
F
F  F1  2   1 
2 →
2
2
N.

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt khơng ma sát gồm lị xo có độ cứng k  100 N/m,
6
vật nặng khối lượng m mang điện tích q  10 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện
uur
6
một điện trường E có phương hướng theo trục của lị xo, có độ lớn E  10 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao
động với biên độ
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 12 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:


o


6
6
qE  10  .  10 
l0 

1
k
 100 

cm.

A  l0  10 cm.

o
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vịng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
trong mạch là I1  1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch sẽ là
A. 2 A.
B. 1 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
E  
I


Z
L


L không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay
L
o E   →
giảm tốc độ quay của roto thì dịng điện qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A.
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
e  E0 cos  100 t  t
thức 1
, được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai
f 

 100 
2

 50

Hz
Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ±
0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm.
B. 0,54 ± 0,04 μm.

C. 0,60 ± 0,03 μm.
D. 0.60 ± 0,04 μm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o
o

3
3
aL  1.10  .  10,80.10 
D


 0, 6
L  10
9.  2 
10 D
a →
μm.
 0, 05 0,14 0,01 
 a L D 
   




 0, 0367
  0,54 
10,80

2 
L
D 
 a
 1

μm.

o   0, 60  0, 04 μm.
Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất

14
14
phóng xạ C phóng xạ  của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của C
là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm.
B. 1200 năm.
C. 2112 năm.
D. 1056 năm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
mt
 0, 77
m
0
o
.


o


mt  m0 2



t
T

→2



t
5600

 0, 77 → t  2112 năm.



u  100 2 cos 100 t  
3  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều
gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r  30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị
cực đại bằng
A. 40 W.
B. 31,25 W.
C. 120 W.
D. 50 W.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

Pd 
o

U 2r

 R  r

2

  Z L  ZC 

→ Pdmax khi R  0 .

 100   30 
Pmax  2

2
2
2
r   Z L  ZC 
 30    100  60 
2

U 2r

o


2

 120
W.

Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng hình

vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục  một góc nhỏ về
uur
B

phía bên phải thì dịng điện cảm ứng trong (C )
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ.
D. đổi chiều liên tục.




 Hướng dẫn: Chọn C.
Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng
của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số ngun liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần
r r
lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của 1 2 là
A. 16r0 .
B. 5r0 .
C. 12r0 .


D. 9r0 .

 Hướng dẫn: Chọn C.
Giá trị của

r1  r2



 4

2

r1   2  r2  12r0

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân
nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp
xoay chiều

u  U 0 cos  t  U 0

,

2

U R ,U C

và  không đổi. Một

O


R0

R


phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ.
Hệ số cơng suất của mạch khi R  R0 là
A. 1.
B. 0,5.

3
C. 2 .
2
D. 2 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o đường liền nét biểu diễn sự thụ thuộc của U R vào R .
o đường nét đứt biểu diễn sự phụ thuộc của U C vào R .
Từ đồ thị:
o R  R0 khi U C  U R → IR  IZ C → R  Z C .
cos  

o

R
R Z
2

2

C



2
2

.

Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc 1  0, 7 µm và 2  0,5 µm. Trên màn quan
sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân
sáng quan sát được là
A. 12.
B. 21.
C. 11.
D. 7.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2k1  1 0,5 5


x

x
2
k

1
0,
7

7 , với k1 , k2  1, 2,3... → k1  2 và k2  3 .
toi
1
toi
2
2
o

o hình ảnh giao thoa:

k1  1

k2  1

k1  2

k2  2

k2  3

o giữa hai vân tối trùng nhau có 4 vân sáng của bức xạ 1 , 6 vân sáng của bức xạ 2 và 1 vân sáng
trung tâm → có 11 vân sáng.
T
t 
2 tỉ số giữa quãng
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian
đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của t gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 0,16T .
 Hướng dẫn: Chọn A.


B. 0,33T .

C. 0, 43T .

D. 0, 41T .


Để đơn giản, ta chọn A  1 .
Ta có:


 t 
 Smax  2sin  2 




 S  2 1  cos  t  



 min
 2  →


Smax
 
0 t 
sin  180 T   2

 


cos  1800 t   1  Smin

 
T 
2 →

2

  4Smin    Smin 
 4  16
4
S max  4   

  1 
  1 Smin 
2
2

 
 17  17 .
17 và
→ 

2

Smax  4 Smin


2

 S max   S min 
 1

  1 
2 
 2  
.

2

Mặc khác:
 t 
 t 
S max  2sin 
  2sin 

 2 
 T 

 16 
 17 
t 1
 S max  1
 arcsin 
  arcsin    0,156
T 
 2  
 2 

 


Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T ,

t
t  t 1
người ta quan sát thấy tại hai thời điểm 1 và 2 1 s ( u  cm 
T  1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình
t1

vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là
A. 1 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 4 cm/s.

O

x(cm)
t2
2

4

6

 Hướng dẫn: Chọn A.
u  cm  x



t1

O

x(cm)
t2
2

4

6

Từ đồ thị, ta có:
o   4 cm.
o

xt 


t x 1
T
1


t   1
4
 4 →
4
cm → T

s → T  4 s.
v

  4

1
T  4

Vận tốc truyền sóng
cm/s.
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện
một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos   0,8 . Hệ
số công suất nơi tải tiêu thụ bằng


A. 0,57.
 Hướng dẫn: Chọn B.

B. 0,68.

C. 0,86.

uur
U



D. 0,80.

uur

U tt

tt

uur
U

Từ giản đồ vecto, ta có

U sin   U tt sin tt

(1)

Kết hợp với

Ptt  HP


U cos  

U tt cos tt
H
(2)

Từ (1) và (2)

tan   H tan tt




Câu 38: Đặt hiệu điện thế

  0, 75  
 tan  
0
tt  arctan 
 arctan 
  47

H
0,
7





cos  47 0   0, 68

u  U 2 cos  100 t 

V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn

L
mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm 1 và điện trở trong
r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên


AN là 3 ; U MB  2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và
bằng k . Giá trị của k là

A. 0,78.
 Hướng dẫn: Chọn D.

B. 0,56.

C. 0,87.

D. 0,75.
B

A
1
3



I
N

M



Biểu diễn vecto các điện áp.
Hệ số công suất trên AB và MN là bằng nhau nên


MN song song AB → AMNB là hình bình hành

Trong AIM ta có

U AM  AI 2  IM 2  2 AI .IM cos  600 

U AM 

 1

2

  2   2  1 .  2  cos  600   3
2

→ AIM vuông tại A
0
·
→ AMI  30
Trong AMN ta có

·AMN  arctan  2   490
3

 

Hệ số công suất của mạch AB
cos   cos  90  49   0,75
14
Câu 39: Bắn một hạt  có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng

  147 N → 178O  p
Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động
năng của hạt nhân O bằng

A. 0,81 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Phương trình phản ứng

B. 2,67 MeV.

C. 6,42 MeV.

D. 3,24 MeV.

  147 N → 178 O  11 p
Năng lượng của phản ứng
E  K O  K p  K  1, 21



MeV

K O  K p   5, 21  1, 21  4

MeV

Mặc khác
K 
KO   O   4
 2 

MeV
4
KO 

 2, 67
1
1
2

MeV

KO  2 K p

Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng
d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và
Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

·
Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
0

A. 50 .
 Hướng dẫn: Chọn B.

0
B. 40 .

0
C. 30 .

0
D. 20 .



A

 Ly 

 Lx  max
x

max

y
O

Mức cường độ âm lớn nhất trên các hướng Ax và Ay tại các vị trí là hình chiếu vng góc của nguồn âm

O lên hướng đó.
Ta có:

o

LN  LA
57  50
 OA
20
 10
 10 20  2, 24

 ON


LM  LA
62 50
 OA  10 20  10 20  3,98
 OM
.

o

·  arcsin  1   arcsin  1   41, 060
xAy
 2, 24 




 3,98 
.




×