2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
L/O/G/O
Trouble
Trouble Shooting
Shooting
Khắc
Khắc Phục
Phục sự
sự cố
cố
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
INDEX
1
Membrane Trouble
(Sự cố màng)
2
Trouble Shooting Guide
(Hướng dẫn khắc phục sự cố)
L.O.G.O
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
L/O/G/O
1
Membrane Trouble
(Sự cố màng)
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Problems during Membrane Operation
L/O/G/O
(Các vấn đề trong hoạt động của màng)
•
Loss of salt rejection / Loss of permeate flow / Increase of pressure drop
( Giảm khử muối / Giảm lưu lượng thu hồi / Tăng độ chênh áp
Cause
•
Charged (+, -) and/ or Non Charge Foulants (hạt mang
điện và khơng mang điện tích)
•
•
•
Common problems
Organic / Colloidal Matters (chất hữu cơ / chất keo
Oxidizer / Debris (chất oxi hóa / vơi)
Hydraulic Shock (shock nước)
•
•
•
Loss in Flowrate (Giảm lưu lượng)
Loss in Salt Rejection (Giảm khử muối)
Increase in differential pressure (Tăng độ chênh áp)
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Problems during Membrane Operation
(Các vấn đề trong vận hành của màng)
Case 1. P1 ≥ P2 (Fouling)
1
st
Case 2. P1 ≤ P2 (Scaling)
Bank
Feed
nd
2 Bank
P 1
P2
P
P1: Differential Pressure in 1
P2: Differential Pressure in 2
st
nd
stage (chênh áp ở giai đoạn 1)
stage (chênh áp ở giai đoạn 2)
Permeate
Concentrate
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Problems during Membrane Operation
(Các vấn đề trong vận hành của màng)
1
st
Bank
Feed
Permeate
nd
2 Bank
Concentrate
P 1
P2
P
P1 ≥ P2
P1 ≤ P2
Poor Pretreatment (Fouling)
P increase of cartridge
Scale
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Fouling (tắt nghẽn)
Coagulation
•
•
•
•
•
Use of unsuitable polymer
Sử dụng polyme không phù hợp
Over feeding or shortage of coagulant
Nước đầu vào vượt quá mức hoặc thiếu chất keo tụ
Shortage of reaction time
Thiếu thời gian cho phản ứng
Existence of interfering substance
Tồn TạI các chất khó xử lý
Carry-over of Al by poor pH control
Mang theo hơm do việc kiểm sốt kém
Media
•
•
•
•
Shortage of media
Thiếu vật liệu lọc
Mud ball
Hạt bùn
Air trapped
Chứa loại hiếu khí
Unsuitable grain size
Kích thước hạt lọc khơng phù hợp
Corrosion of system (sự ăn mịn trong hệ thống)
•
•
Corrosion of piping
Ăn mòn đường ống
Carry-over of piping coating matter
Lớp phủ bảo vệ đường ống bị bào mòn
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Fouling (tắt nghẽn)
Water Quality Guidelines to minimize RO membrane fouling
(Bảng chỉ tiêu chất lượng nước để giảm tắc nghẽn màng RO
Species
Measure
Value
Turbidity
< 1 NTU
Colloids
SDI
<5
Microbes
Dip Slides
< 1,000 CFU/mL
Organics
TOC
< 3 ppm
Color Units
< 3 APHA
Metals: Iron, Manganese, aluminum
Concentration
< 0.05 ppm
Hydrogen Sulfide
Concentration
< 0.1 ppm
Suspended Solids
Color
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Fouling Index – SDI ( Chỉ số tắt nghẽn)
Indication of the quantity of particulate matter in water
(Chỉ số này cho thấy số lượng các tạp chất trong nước)
Water is passed through a 0.45 µm membrance filter at a constant applied pressure of 30 psi
(Nước đi qua một màng lọc 0.45 µm ở áp suất ổn định 30 psi)
It is not based on the filtration mechanism and is not proportional with particle concentration
(Chỉ số này không dựa trên cơ chế lọc và tỉ lệ với nồng độ tạp chất)
1 – Ti / Tf
X 100
SDI =
T
Ti : time to collect initial 500mL of sample
Tf : time to collect final 500mL of sample
T: total running time of test
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Hình thành cặn
Di chuyển ngược
Hạt đồng nhất
Phân tử
Hạt nhân
Lắng đọng
Dung dịch siêu bão hòa
Lớp phủ
Hạt chất hỗn tạp
RO M e
m b ra
Species
ne
Tinh thể lớp mặt
Mesure
Value
Silica (Soluble)
ppm
200*
Barium, Strontium
ppm
< 0.05
LSI
< 0**
Calcium
*In RO reject stream
** Can go up to 1.8 with appropriate
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Đóng cặn
Hiện tượng đóng cặn xảy ra khi muối hòa tan trong màng vượt quá giới hạn
hòa tan của màng
− Tỉ lệ thu hồi của hệ thống cao
− Thiếu chất ức chế cặn bổ sung
− Lưu lượng nước thấp so với lưu lượng nước tối thiểu cho mỗi vỏ
− Hở khóa U-cup nối giữa màng vị vỏ
− Nhiễm bẩn màng
Đóng cặn thường bắt đầu ở giai đoạn cuối
− Khó để làm sạch CaSO4 , BaSO4 ,SrSO4 , SiO2
− Nhiễm bẩn (chất nhờn & bùn) có thể gây ra cấu cặn do tăng độ phân cực
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Hình ảnh của cặn bẩn
Đóng cặn
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
SCALE
A phenomenon that occurs when the concentration of a salt’s cation and associated
Sample of Scale
anion concentration exceeds the solubility of that salt, there by causing precipitation of
that salt to the membrane surface.
Slightly Soluble Salts in Naturally Occurring Water Sources
Dissolved Salts
+
2+
2+
22Na , Cl , Ca , Mg , CO3 , SO4
Saturation
Carbonate Scale
Sulfate Scale
Calcium Carbonate
CaCO3
Calcium Sulfate
CaSO4
Strontium Sulfate
SrSO4
Barium Sulfate
BaSO4
Calcium Fluoride
CaF2
Silica
Si(OH)4
Calcium Silicate
CaSiO3
Magnesium Silicate
MgSiO3
Super-saturation
Fluoride Scale
Easily Occur
Hard to
redissolve
Scale
Crystal Formation (Scale)
Silica Scale
Scale on the Membrane
pH> 8
at RO
Concentrate
Ferrous Silicate
FeSiO3
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Dự đốn khả năng đóng cặn
LSI angelier
Saturation Index
LSI = pH - pHs
When Feed TDS < 10,000
mg/L
Carbonate Scale
SDSI Stiff and Davis
Stability Index
Others Scale
Solubility Product
SDSI = pH – pCa – pAlK - K
x
y
Ksp = [Cation] x [Anion]
When Feed TDS < 10,000
mg/L
Compare to IP (Ion product)
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Scale (Kiểm sốt đóng cặn)
Chất ức chế cặn và chất
Châm Axit
Điều chỉnh tỉ lệ nước thu hồi
Làm mềm nước
phân tán
Công thức hiệu quả nhất để ngăn ngừa cặn CaCO3
2NaHCO3 + H2SO4 2H2CO3 (g) + Na2SO4
+
22H2O.CO2 + 2Na + SO4
Ưu điểm
•
•
Nhược điểm
•
Ngăn chặn hình thành CaCO3
Tái hịa tan CaCO3 thốt khỏi
•
dung dịch
•
Tăng độ hịa tan của SiO2 .
Injection Rate
Speacies
Giải pháp
•
Cần phải tiêm axit tại thượng
nguồn bắt đầu từ các bộ lọc
15
Làm keo tụ các chất rắn lơ
media để loại bỏ nồng độ cao của
lửng
các chất rắn lơ lửng
Hình thành axit cacbonic
•
LSI or SDSI < - 0.2
Sulfuric acid, Hydrochloric acid
Yêu cầu khử khí
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Scale (Kiểm soát cặn)
Chất ức chế cặn và chất
Châm Axit
Làm mềm nước
Điều chỉnh tỉ lệ nước thu hồi
phân tán
•
Nồng độ chất ức chế căn thấp cùng với số lượng lớn
phân tử cặn
Threshold inhibition
(Bắt đầu sự ức chế cặn)
•
•
•
Crystal modification
Hút các cation mang điện tích dương
Hút các tinh thể
Hấp thụ vào bề mặt tinh thể những vi tinh thể đang
phát triển.
(Sự thay đổi của tinh thể)
•
Ảnh hưởng đến cấu trúc tinh thể
Bằng cách sử dụng nhóm hạt mang điện tích âm. Hiệu quả
Dispersion
hơn để ngăn ngừa cặn
(Phân tán)
Injection Rate
Speacies
The scale inhibitor should be maintained ~20mg/L on the concentrate side
SHMP, Organophosphonates, Higher-molecular-weight polyacrylates, Blend inhibitor
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Scale (Kiểm soát cặn)
Chất ức chế cặn và chất
Châm Axit
Làm mềm nước
Điều chỉnh tỉ lệ nước thu hồi
phân tán
2+
Ca
+
Na
+
Na
Mg
2+
+
Na
+
Na
R
+
Na
Strong Acid
Sulfonate
Cation Exchange
functional group
Resin
+
Na
R-SO2O-
+
Na
2+
Ca
H
H
+
H
+
H
R
+
2+
Ba
+
H
H
H
+
Weak Acid
Carboxylic
Cation Exchange
functional group
Resin
-COOH
Can remove
2+
2+
Ca , Mg ,
2+
2+
Ba , Sr ,
2+
3+
Fe , Al
Hệ thống nước lợ
Phục hồi bằng dung dịch NaCl
cỡ vừa và nhỏ
Các vấn đề về môi trường và
Can remove
2+
2+
Ca , Ba ,
2+
Sr
Làm mềm từng
Giảm chi phí hoạt động và tác
phần hoặc nước với
đơng môi trường
nồng độ HCO3 cao
Giảm TSD
kinh tế
Làm mềm một phần
+
+
Giảm pH
Lime softening
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Lime soda ash precipitate
Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 2Mg(OH)2 +
CaCO3
2CaCO3 + 2H2O
Large plant
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Scale control (Kiểm soát cấu cặn)
Châm Axit
Chất ức chế cặn và chất
Làm mềm nước
phân tán
Recovery
50%
75%
87.5%
Concentration at downstream
2 times of feed
4 times of feed
8 times of feed
90%
10 times of feed
Điều chỉnh tỉ lệ nước thu hồi
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Biofouling (Nhiễm bẩn vi sinh)
− Vi sinh vật có thể tái sinh và tạo thành một màng sinh học trong phạm vi cả hệ thống.
− Rất khỏ để loại bỏ màng sinh học này vì nó bảo vệ các vi sinh vật chống lại lực cắt và hóa chất diệt sinh vật
− Có thể xuất hiện khi nước cấp:
+ Giàu dưỡng chất, TOC, COD cao
+ Kiểm sốt diệt khuẩn kém
Giải pháp an tồn:
Làm sạch và vệ sinh toàn bộ hệ thống. Việc làm sạch và khử trùng khơng đầy đủ sẽ nhanh chóng làm
tái ơ nhiễm .
Ngâm và rửa sạch ở pH cao.
Lắp đặt màng chống cáu cặn.
Cài đặt hoạt tối ưu hóa hệ thống tiền xử lý.
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Membrane Degradation (thối hóa màng)
1
2
Increase of Permeate flux (tăng lưu lượng nước thu hồi)
Decrease in salt rejection (giảm khả khử muối)
Case 3. General Trend Oxidation
Case 4. Oxidation with fouling
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Oxi hóa/ Thủy phân
Oxidation
Oxidation
Free chlorine, Hydrogen peroxide, Potassium Permanganate, Ozone, Chloramine
Free chlorine, Hydrogen peroxide, Potassium Permanganate, Ozone, Chloramine
SBS changes to Sodium Per-Sulfite under presence of Cu, Co, and can lead membrane oxidation.
SBS changes to Sodium Per-Sulfite under presence of Cu, Co, and can lead membrane oxidation.
Free chlorine <0.0ppm
Free chlorine <0.0ppm
ORP < 250mV
ORP < 250mV
Membrane hydrolysis
Membrane hydrolysis
High pH (above 12)
High pH (above 12)
Exposure to other chemical
Exposure to other chemical
Solvent: dimethyl formamide, dimethyl acdimide, n-methyl pyrrolidone
Solvent: dimethyl formamide, dimethyl acdimide, n-methyl pyrrolidone
Aromatic: benzene, toluene, xylene, phenol, gasoline
Aromatic: benzene, toluene, xylene, phenol, gasoline
Other: ketons, aldehydes, ester
Other: ketons, aldehydes, ester
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Oxidation (Oxi hóa)
Free chlorine, Hydrogen peroxide, Potassium Permanganate, Ozone, Chloramine
Residual free chlorine can be reduced by SBS
175 – 200mV of ORP is typically applied.
High pressure pump
Feed tank
Filter Feed pump
RO Stack
Cartridge Filter
Cl2 = 0.4mg/L
Need 15 sec
Biocide
Sodium Bi-Sulfite
(SBS)
Cl2 = 0.0mg/L
Cl2 = 0.0 Residual = 5ppm
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Oxidation (Oxi hóa)
SBS changes to Sodium Per-Sulfite under presence of Cu and Co, and can lead membrane oxidation (SBS chuyển thành Na 2SO có
3
mặt Cu và Co, làm oxi hóa màng)
High pressure pump
Feed tank
Filter Feed pump
RO Stack
Cartridge Filter
Cl2 = 0.4mg/L
Need 15 sec
Sodium Bi-Sulfite
Cl2 = 0.0 Residual = 5ppm
Cl2 = 0.0mg/L
In the case that feed water contains trace of heavy metal even
Heavy metal and SBS concentration become 5 times at the
1ppb of Cu or Co
concentrate water outlet for 80% water recovery rate
Sodium Bi-Sulfite becomes Sodium Per Sulfite in the presence of Heavy metal which radically attacks PA
nd
membranes. 2
Bank membranes are exposed more for the Sodium Per Sulfite attack.
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
O-ring Leak (Rị rỉ O-ring)
•
•
Việc rị rỉ O-rings có thể được phát hiện bằng kỹ thuật thăm dị
•
Việc thay thế những O-ring cũ và hư hại là cần thiết.
Đôi khi đơn giản là do O-rings không được lắp đặt, hoặc được lắp
không chuẩn hoặc bị đẩy ra khỏi vị trí đúng trong q trình lắp
đặt RO.
2013 Woongjin Chemical Technical Seminar
Sự bào mịn bề mặt
•
Các hạt pha lê hoặc mảnh kim loại nhọn trong nước cấp có thể
làm trầy xước màng.
•
•
Hệ thống lọc tiền xử lý phải giải quyết vấn đề này.
Màng hỏng phải bị thay thế.