Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

80 đề tuyển sinh vào lớp 10 TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.27 KB, 29 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 1

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10

Thời gian làm bài:
90 phút
I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.
A. curly /ɜː/ B. bury /e/
C. hurt /ɜː/ D. nurse /ɜː/
2.
A. recommended /ɪd/
B. enjoyed /d/
C. recognized /d/
D. arrived /d/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. event /ɪ’vent/
B. behave / bɪˈheɪv/
C. surprise /səˈpraɪz/
D. damage /ˈdæmɪʤ/
4.
A. impossible /ɪmˈpɒsəbl/
B.
academic
/ækə


ˈdɛmɪk/
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ D. education /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
D. Lời hội thoại thứ 2 nói lên việc khơng đồng tình về một
việc gì đó. Nên lời hội thoại 1 phải là một lời đề nghị. Lời đề nghị
bắt
đầu
bằng:
- Why don’t we / Why not + V0 …..?
- How about + V-ing…?
- I think should + V0 …….
6.

B. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: Comfortable (thoải
mái), unique (duy nhất, độc nhất vơ nhị), casual (bình thường,
khơng trang trọng), modern (hiện đại).
Dịch: Nhiều người nước ngoài thấy rằng Áo dài rất đặc biệt và ấn
tượng. Thực tế, nó là y phục độc nhất vô nhị của người phụ nữ Việt
Nam.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

1


7.

D. Kiểm tra cách sử dụng giới từ.

- Through: xuyên qua, suốt.
- At: tại; dùng cho địa chỉ nhà, giờ giấc, ngày lễ.
- From: từ
- On: trên; trên con đường, ngày thứ,…
8.
C. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: homework (bài tập về
nhà), occupation (nghề nghiệp, sự cư ngụ), housework (cơng việc
nhà), job (cơng việc).
Dịch: Tơi khơng thích làm việc nhà, đặc biệt là lau dọn cửa sổ.
9.
D. Kiểm tra từ nối giữa hai vế câu, muốn làm được phải dịch
nghĩa của câu.
• Because + Mệnh đề (S + V +O): bởi vì
• Though + Mệnh đề (S + V +O): dù, mặc dù
• Therefore + Mệnh đề (S + V +O), đứng đầu câu, sau dấu
chấm (.): do đó
• In spite of + Cụm danh từ (sở hữu cách/ mạo từ) + tính từ
+ danh từ): mặc dù, dù.
Dịch: Mặc dù anh ấy vắng học thường xuyên, nhưng anh ấy vẫn qua
được bài kiểm tra.
Mà “his frequent absence from class”: cụm danh từ.
10. A. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: benefits (lợi ích), inspiraton
(nguồn cảm hứng), information (thơng tin), reputation (danh
tiếng)
Dịch: Khơng ai có thể phủ nhận lợi ích của mạng internet trong cuộc
sống.
11. C.
- S + be + used to + V-ing: quen dần với việc gì đó.
- S + used to + V: đã từng (việc đã xảy ra và kết thúc
ở quá khứ).

- S + be + used + to V: mang nghĩa bị động, sau use +
to V nghĩa là để làm gì?
Kiểm tra động từ theo sau “used”

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

2


Dịch: Cái điều khiển từ xa được sử dụng để tương tác với tivi.
12. D. Kiểm tra từ nối giữa hai vế câu, muốn làm được phải dịch
nghĩa của câu.
• Because + Mệnh đề (S + V +O): bởi vì
• Thankfully: một cách biết ơn (trạng từ, đứng đầu câu
trước dấu phẩy)
• Thanks to: nhờ vào, nhờ có.
• In spite of + Cụm danh từ (sở hữu cách/ mạo từ) + tính từ
+ danh từ): mặc dù, dù.
Dịch: Nhờ có ti vi, mọi người có thể nhận thơng tin sớm nhất và
thưởng thức các chương trình hấp dẫn.
13. B. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: being (hiện nay), available
(sẵn có), coming (sắp đến, có triển vọng), having (có)
Ngày nay mạng internet khơng chỉ sẵn có ở thành phố mà con có ở
nơng thơn.
14. D. Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại lời yêu cầu, nhờ vả: Nhận diện (Could/Would/ Can you
(help me)…;
Trả lời:
- Nếu đồng ý: Yes, with please; Yes, sure; Why not?

- Nếu từ chối: I’m sorry, but I can’t do it now/ I am busy now.
IV Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or
sign.
15. C. Biển báo có hình ảnh chú chó bị gạch cấm. Nó nghĩa là khu
vực cấm chó.
16. C. Biển báo giao thơng có hình ảnh rẽ phải bị gạch cấm. Nó
nghĩa là khơng được phép rẽ phải.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

3


V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Đây là đoạn văn điền khuyết. Muốn làm được thì gần như phải dịch
được nghĩa của cả đoạn văn hoặc câu văn có chứa chỗ trống điền
khuyết.
17. B. Destruction
18. A. Remaining
19. D. If

20. C. Agriculture
21. C. Under
22. A. Poor

Con người đang phá hủy các khu rừng mưa nhiệt đới của Trái
đất. Gần 80.000 km vuông đang bị phá hủy mỗi năm. Khoảng một
phần (17) sự phá hủy đến từ những người đốn cây để làm nhiên liệu.
Phần khác là làm đồng cỏ cho gia súc của họ. (18) Những cây còn

lại bị chặt để bán gỗ hoặc để bắt đầu trang trại.
Dân số ở các thành phố trên khắp thế giới ngày càng tăng, và
ngày càng cần nhiều gỗ hơn để xây dựng các tịa nhà mới khổng lồ.
Ví dụ, 5.000 cây từ rừng mưa Sarawak ở Malaysia chỉ được sử dụng
để xây dựng một tòa nhà cao. (19) Nếu con người tiếp tục chặt cây
trong rừng mưa Sarawak, tất cả cây có thể biến mất trong tám năm.
Thế giới cần nhiều lương thực hơn, và có vẻ như là một ý kiến
hay khi phát quang rừng mưa và sử dụng đất cho (20) nông nghiệp.
Nhiều người nghĩ rằng vùng đất (21) dưới những cánh rừng rậm rạp
khổng lồ này phải có nhiều chất dinh dưỡng, nhưng thực tế khơng
phải vậy. Đây là một điều đáng ngạc nhiên khác về rừng mưa. Phần
lớn đất trong các khu rừng mưa nhiệt đới là rất (22) nghèo nàn.

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

4


VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
Để làm được phần này mà khơng tốn nhiều thời gian, học sinh
KHƠNG CẦN phải đọc và dịch cả đoạn văn mà chỉ lấy TỪ KHĨA ở
mỗi câu trong bài làm rồi tìm trên đoạn văn cho sẵn sau đó gạch
chân. Nếu đúng với ý của đoạn văn thì chọn TRUE (Đúng), sai ý
hoặc khơng có thì chọn FALSE (Sai).
Tất cả đều phải dựa trên NỘI DUNG CỦA ĐOẠN VĂN CHO SẴN
chứ không dựa trên vốn hiểu biết của bản thân.
Electricity is the most common form of energy today. In the
modern world electricity is very available at the touch of a switch.

Electricity has many uses. The most common use of electricity is to
provide artificial lighting. In factories, electricity is used to light up
the workplace. It also used to operate air-conditioners, computers and
many other machines. Electricity is also used to power the many
appliances that we have in our homes. Such appliances include
television sets, computers, electric fans, irons and many others. The
list simply endless. Modern man will most probably be lost without
electricity.
23. TRUE. Từ khóa là energy. Câu đầu tiên của đoạn văn: electricity
là một năng lượng.
24. TRUE. Từ khóa là a lot of uses. Câu thứ 3 của đoạn văn
Electricity has many uses.
25. FALSE. Từ khóa là without và not be affected. Câu cuối cùng
của đoạn văn Modern man will most probably be lost without
electricity [Cuộc sống hiện đại có lẽ sẽ bị đánh mất nếu khơng có
điện]
26. TRUE. Từ khóa là appliances và endless. Such appliances
include television sets, computers, electric fans, irons and many
others. The list simply endless.
27. A. Câu văn Electricity is the most common form of energy today,
với từ khóa common đồng nghĩa với từ popular (phổ biến).
28. C. Modern man will most probably be lost without electricity.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

5


VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
Để làm được phần Word form, học sinh cần phải học thuộc Word

Family và dựa vào dấu hiệu nhận biết trong câu để xác định loại từ
cần điền.
29. Dấu hiệu: Đứng ở đầu câu, sau đó là dấu phẩy, chỗ trống phải
điền là trạng từ.
Đáp án: Traditionally.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ đóng vai trị là chủ
ngữ, sau chỗ trống là một tân ngữ, chỗ trống phải điền vào là
động từ thì mới đầy đủ 3 yếu tố của một mệnh đề gồm S + V + O.
Khi điền vào NHỚ chia theo thì và chủ ngữ trước đó. Vì chủ ngữ
là danh từ số nhiều và ở thì hiện tại đơn.
Đáp án: modernize.
31. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là danh từ. Vậy chỗ trống phải là tính từ
để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
Đáp án: industrial.
32. Dấu hiệu: Sau giới từ “from” là V-ing hoặc danh từ.
Đáp án: desforestation
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tính từ có mạo từ “the”. Vậy đây là
một cụm danh từ gồm có: environment hoặc environmentalist.
Chủ ngữ trong câu là “He”, do đó danh từ phải chỉ người. Thêm
nữa, one of the + danh từ số nhiều, so sánh nhất.
Đáp án: environmentalists
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “your”, vậy theo sau
phải là danh từ. Nhưng ý nghĩa của câu mang ý tiêu cực. [Bạn
thật bất cẩn khi để những que diêm ở nơi mà tụi trẻ con có thể
lấy được]
Đáp án: carelessness.

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH

(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

6


Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:
- Khẳng định: S + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia theo thì,
câu bị động)
- Phủ định: S + do/does not + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia
theo thì, câu bị động)
- Nghi vấn (câu hỏi): Đảo trợ động từ hoặc động từ tobe lên
đầu câu hoặc bắt đầu bằng những từ để hỏi (Who, What, …)
35. Is Mr Brown talking to some volunteer conservations?
Dịch: Có phải Mr Brown đang nói chuyện với một số tình nguyện
viên bảo tồn khơng?
36. When the trucks leave, the ground is covered with trash.
Dịch: Khi xe tải rời đi, mặt đất phủ đầy rác.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
Muốn làm được phần Viết lại câu, gần như phải dịch được nghĩa
của câu chính, sau đó dùng từ gợi ý đề cho sẵn để viết lại câu phù
hợp.
37. Đây là dạng câu tường thuật, đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp.
Quy tắc:
- Lùi thì: câu mệnh lệnh thì ko cần lùi thì
- Đổi chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu cách trong câu trực tiếp phù
hợp: your → his.
Đáp án: Jack’s mother asked him/ Jack to do his assignment.
38. Đây là dạng câu so sánh nhất. Đổi sang câu bắt đầu bằng Nobody,

có nghĩa là khơng một ai bằng Lan.
Đáp án: Nobody in my class studies as well as Lan.
39. Đây là dạng câu chuyển cụm danh từ (sau Because of) thành một
mệnh đề (sau Because)
Quy tắc: Mệnh đề: S + V + O
- Sở hữu cách → chủ ngữ: their → they.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

7


-

Danh từ → động từ hay tính từ (trước tính từ phải là tobe
chia theo chủ ngữ): performance → perform
Tính từ → trạng từ bổ nghĩa cho động từ: good → well.
Chia thì theo vế cịn lại.

Đáp án: Because they performed well, they won that match.
40. Đây là dạng chuyển câu sao cho nghĩa không đổi.
Teaches Math well → good Math teacher.
Đáp án: My father is a good Math teacher.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

8


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
MINH
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài:
90 phút
I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.

ĐỀ THI THỬ SỐ 2

1.

A. hates /s/
B. works /s/ C. stops /s/

D.
lives /z/
2.
A. school /k/ B. child /tʃ/ C. cheese /tʃ/ D. church /tʃ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. recent /ˈriːsnt/
B. suggest /səˈʤɛst/
C. apply /əˈplaɪ/
D. divide /dɪˈvaɪd/
4.
A. expensive /ɪksˈpɛnsɪv /
B. official /əˈfɪʃəl/
C. impossible /ɪmˈpɒsəbl/
D. beautiful /ˈbjuːtəfʊl /
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

D. Dịch nghĩa với từ khóa: Israel (nhân dân Do Thái); Jewish
(người Do Thái).
6.
D. Đại từ quan hệ. Trước chỗ trống là “the man” (chỉ người),
sau chỗ trống là danh từ (car):
S + Whose + N +
7.

C. Kiểm tra
từ vựng, phải dịch

nghĩa: homeland (quê hương, xứ sở), home sick (nhớ quê hương),
homeless (vô gia cư, không nhà cửa), homework (bài tập về nhà)

Dịch: Nhiều người đã trở thành vô gia cư bởi thiên tai hằng năm.
8.

C. Kiểm tra từ vựng, phải dịch nghĩa: cyclone (lốc, gió xốy
dùng cho các nước ở Ấn Độ Dương), typhoon (bão to dùng cho các
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

9


nước châu Á), hurricane (bão cấp số 8, dùng ở các nước phương
Tây), tornado (bão táp, cơn lốc xoáy)
Bão cấp số 8 là một cơn bão nhiệt đới có tốc độ 120 km một giờ ở
Bắc và Nam Mỹ.
9.

C. Kiểm tra từ nối giữa 2 vế của câu, phải dịch nghĩa:
Chúng ta không thể đi picnic như kế hoạch bởi vì trời mưa to.
10. A. Kiểm tra cách dùng giới từ về thời gian.
- At: địa chỉ nhà cụ thể, giờ, ngày lễ.
- On: ngày thứ.
- In: tháng, năm, mùa.
- With: với.
Easter là Lễ Phục Sinh.
11. B. Kiểm tra từ vừng, phải dịch nghĩa: collapsed (sụp đổ), struck
(đánh, đập), occur (xuất hiện, xảy ra), erupt (phun, nhú),

disastrous (thảm khốc), earthquake (sự động đất).
Dịch: Một trận động đất thảm khốc đã xảy ra ở Tứ Xuyên, Trung
Quốc vào tháng 5 năm ngoái.
12. C. Giới từ theo sau Christmas Eve, Christmas Day (Đêm Noen,
Ngày Noen) là on; sau Christmas là at
13. C. Đại từ quan hệ.
Quy tắc:
- Trước chỗ trống là dấu phẩy: KHÔNG DÙNG that.
- Which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật.
- Where: thay thế cho nơi chốn.
- When: thay thế cho thời gian.
14. B. Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại một lời hứa (promise) là I hope so.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. A. Không bước lên cỏ = Vui lịng tránh xa cỏ.
16. C. Ngơi trường này được quan sát bằng camera.

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

10


V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Trước những năm 1960, Singapore là một quốc gia buôn bán
thiết yếu. Kể từ sau đó (17), nó đã phát triển một nền kinh tế đa dạng
hơn và (18) đã trở thành một trung tâm tài chính, thương mại và
giao thơng vận tải quan trọng. Singapore có nhiều ngân hàng, bảo

hiểm và cơng ty tài chính, (19) cũng như một sàn giao dịch chứng
khoán. Du lịch cũng rất quan trọng đối với nền kinh tế của
Singapore.
Có (20) rất ít người thất nghiệp ở Singapore. Thu nhập bình quân
đầu người hàng năm của quốc gia này là một trong những mức cao
nhất ở Châu Á. Chính phủ Singapore đóng một vai trị quan trọng
trong nền kinh tế của đất nước. Ví dụ, nó quyết định những quyền lợi
nào, chẳng hạn như nghỉ phép và nghỉ ốm, phải (21) được cung cấp
cho người lao động bởi người sử dụng lao động. Nó cũng điều hành
một cơ quan việc làm để giúp mọi người tìm việc làm và cung cấp
(22) lương hưu cho những người lao động đã nghỉ hưu.
Điểm ngữ pháp ở câu 20: Phân biệt little, a little, few, a few.
-

Little + danh từ khơng đếm được: rất ít, khơng đủ để (có
khuynh hướng phủ định)

VD: I have litlle money, not enough to buy a bike.
-

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để.

VD: I have a little money, enough to buy a bike,
-

Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, khơng đủ để (có
tính phủ định)

VD: I have few books, not enough for reference reading.
-


A few +danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.

VD: I have a few records, enough for listening.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

11


17. A. then
18. C. become
19. D. well

20. B. little
21. A. provided
22. D. pensions

23. VI. Read the passage, and then decide if the statements that
follow it are TRUE or FALSE.
24.
The Internet has rapidly developed and
become part of our daily life. It is a very fast and convenient way to
get information. People use the Internet for many purposes:
education, communication, entertainment and commerce. The
internet helps people communicate with my friends and relatives by
means of e-mail or chatting. However, the Internet has some
limitations. It is time-consuming and costly. It is also dangerous
because of viruses and bad programs. On the other hand, the Internet
users sometimes have to suffer various risks such as spam or

electronic junk mail, and personal information leaking. In
conclusion, the Internet has both advantages and disadvantages.
25.
26. TRUE. Từ khóa là very quickly. Câu 1 của đoạn văn The Internet
has rapidly developed and become part of our daily life: rapidly
= very quikly
27. FALSE. Từ khóa là inconvenient. Câu 2 của đoạn văn It is a very
fast and convenient way to get information.
28. FALSE. Từ khóa là only… studying. Câu văn People use the
Internet for many purposes.
29. TRUE. Câu cuối của đoạn văn In conclusion, the Internet has
both advantages and disadvantages.
30. B. Internet
31. D. important.
32.
33. VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ, sau chỗ trống là động từ
(increases). Do đó, chỗ trống chỉ có thể là danh từ.
35.
Đáp án: consumption.

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

12


36. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “an”, chỗ trống phải là danh
từ gồm: economy (nền kinh tế), economist (nhà kinh tế). Xét chủ
ngữ là chỉ người.

37.
Đáp án: economist
38. Dấu hiệu: sau chỗ trống là tính từ so sánh hơn, chỗ trống phải là
trạng từ bổ nghĩa cho tính từ so sánh.
39.
Đáp án: considerably
40. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tobe + trạng từ, chỗ trống phải là
tính từ.
41.
Đáp án: accessible.
42. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “the population” (danh từ), sau chỗ
trống là “rate” (danh từ), do đó chỗ trống phải là danh từ.
43.
Đáp án: growth.
44. Dấu hiệu: trước chỗ trống là refused to + V.
45.
Đáp án: provide.
46. VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
47.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo
đúng cấu trúc câu:
- Khẳng định: S + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia theo thì,
câu bị động)
- Phủ định: S + do/does not + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia
theo thì, câu bị động)
- Nghi vấn (câu hỏi): Đảo trợ động từ hoặc động từ tobe lên
đầu câu hoặc bắt đầu bằng những từ để hỏi (Who, What, …)
48. Trang has just won the first prize in the English speaking contest.
49.

Dịch: Trang vừa nhận giải nhất trong kì thi nói Tiếng Anh.
50. Easter which is celebrated in many countries is a joyful festival.
51. Dịch: Lễ Phục sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia là một lễ hội
vui tươi.
52. IX. Rewrite each of the following sentences in another way so
that it means almost the same as the sentence printed before
it.
53. Đây là dạng câu hỏi chuyển từ When sang How long.
54.
Đáp án: How long is it since you (last) spent Christmas with
your family?
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

13


55. Dạng câu dùng mệnh đề quan hệ.
56. Dấu hiệu: Hai câu đơn, chủ ngữ, tân ngữ cùng nói tới một đối
tượng.
57.
Đáp án: The building which has now been rebuilt was
destroyed in the fire.
58. Dạng câu chuyển câu chủ động sang câu bị động.
59. Dấu hiệu: tân ngữ của câu gốc được đưa xuống thành chủ ngữ
của câu viết lại.
60. Quy tắc:
- Giữ nguyên thì.
- Tân ngữ chuyển thành chủ ngữ, chủ ngữ thành tân ngữ, thêm
chữ “by” phía trước (nếu các tân ngữ như her, me,

him,them… thì bỏ “by …”)
- Phải có tobe sau chủ ngữ (chia theo chủ ngữ và theo thì).
Riêng trường hợp thì hiện tại hồn thành và q khứ hồn
thành: have/has been. Trường hợp thì tiếp diễn: S + be +
V3ed
being +
V3ed
- Động từ chính chia ở
.
61. Đáp án: This program is being watched by about thirty million
people.
62. Dạng câu viết lại sang câu điều kiện
63. Dấu hiệu: Câu viết lại bắt đầu bằng If.
64. Quy tắc:
- Xem câu gốc ở thì nào.
- Chọn câu điều kiện tùy vào thì ở câu gốc, nếu:
• Câu sự thật hiển nhiên ở hiện tại: giả sử cho việc có thể
xảy ra ở hiện tại → Câu điều kiện loại I



65.
If + S + V1 + O, S +
will/can + V0 +…
66.
Câu ở hiện tại: giả sử cho việc không thể xảy ra ở hiện
tại → Câu điều kiện loại II
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)


14


67.
If + S + V2 + …., S +
would/could + V0 +…
68.
69. Lưu ý: dùng were với mọi chủ ngữ.
• Câu ở quá khứ: giả sử cho một việc không thể xảy ra ở
quá khứ → câu điều kiện loại III
70.
If + S + had + V3, S + would
have + V3 +…
71.
72. Đáp án: If you didn’t stay up late, you wouldn’t be tired.
73. PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
74.
………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………
 Tổng điểm:
75.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

15


76. SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ 78. KỲ
THI
MINH
TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10
77. ĐỀ THI THỬ SỐ 3
79. Thời gian làm
bài: 90 phút
80. I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. watches /iz/

B. misses /iz/ C. makes /s/

D. wishes

/iz/
2.


A. book /ʊ/
B. pool /uː/ C. school /uː/ D.
soon /uː/
81. II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. suggested /səˈʤɛstɪd/
B. remember /rɪˈmɛmbə/
82. C. restaurant /ˈrɛstrɒnt/
D. increase /ɪn’kriːs /
4.
A. population/ˌpɒpjʊˈleɪʃən/ B. government /ˈgʌvnmənt/
83. C. understand /ˌʌndəˈstænd/ D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
84. III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the
space in each sentence.
5.

C. Kiểm tra từ vừng, phải dịch nghĩa: concern (buổi hòa
nhạc) typhoon (bão), pollution (sự ô nhiễm), charity(từ thiện),
edition (sự xuất bản).
85.
Dịch câu: Học sinh của tơi tổ chức một buổi hịa nhạc hàng
năm để gây quỹ từ thiện.
6.
D. Kiểm tra từ vựng: compulsory (bắt buộc), ordinary (thông
thường), unique (duy nhất), violent (bạo lực)
86.
Dịch câu: Trẻ em không được phép xem phim bạo lực.
7.

A. Kiểm tra từ vựng.
8.
C. Kiểm tra từ vựng: hurricane (bão cấp số 8), separate (phân
chia), order (ra lệnh), predict (dự đoán), receive (nhận)
87. Dịch câu: Bão được dự báo sẽ đến bờ biển vào sáng mai.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

16


88.
9. B. Chia thì.
89. Dấu hiệu: mệnh đề since + mốc thời gian ở q khứ thì mệnh
đề cịn lại chia ở thì hiện tại hồn thành: S + have/has + V3
10. C. Đại từ quan hệ.
90. Dấu hiệu: A person (chỉ người, chủ ngữ), supply (động từ)
91. Ta có:
92. S + [who + V + …..] +
Vchính + ….
93.
94.
11. A. Chia động từ.
95. Dấu hiệu: có chữ “by”, do đó chia động từ ở thể bị động.
12. B. Chia động từ.
96. Dấu hiệu: suggest + V-ing
13. C. Chọn giới từ.
97. Dấu hiệu: It’s very nice/kind + of you + to V0: Rất vui/ Rất tốt
khi được bạn làm gì đó.
14. A. Chọn giới từ

98. Dấu hiệu: December là tháng. Giới từ theo trước tháng là in
99. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following
picture or sign.
15. C
16. B
100.
V. Choose the word (A, B, C or D) that
best fits the blank space in the following passage.
17. C. part
20. C. information
18. A. quickly
21. A. enough
19. A. with
22. D. out (run out: hết hàng)
23.
Ngày nay, máy tính đóng (17) một phần
rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Máy tính có
thể làm việc với thông tin nhanh hơn nhiều (18) so với con người
bởi vì chúng có thể làm việc (19) với nhiều thơng tin cùng một lúc.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

17


Chúng có thể giữ thơng tin trong một thời gian dài. Máy tính khơng
hồn tồn hồn hảo.
24.
Cân nhắc về việc sử dụng máy tính ở cả
cửa hàng và văn phịng. Các cửa hàng lớn, đặc biệt là các chuỗi cửa

hàng có chi nhánh trên cả nước, phải xử lý lượng (20) thơng tin rất
lớn. Họ phải đảm bảo rằng có đủ (21) hàng hóa trên kệ để khách
hàng mua, họ cần có thể đặt hàng lại trước khi hết hàng (22), để
quyết định những thứ nào đang bán chạy, v.v.
25. VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it
are True or False.
26.
April 1st is April Fools’ Day. Many
people like to play jokes or tricks on this day. The jokes are for fun
only. They are not harmful or mean. Sometimes you can hear April
Fools’ Day jokes on the radio or television. Newspapers often have
silly stories on April 1st too. Some silly headlines are on the next
page. If you believe the jokes on the radio, TV, or in the newspapers,
you will be an “April Fool”
27.
Nobody knows where and when April Fools’ Day started.
Some people believe it started in France in the 1500s. Some
people think it started long ago in Italy. Other people believe it
started in India.
28.
It doesn’t matter where or when April
Fools’ Day began. American like it because they can play jokes
on friends and relatives.
29. FALSE. Từ khóa là sometimes và newspaper. Câu văn
Newspapers often have silly stories on April 1st too
30. TRUE. Từ khóa believe the jokes. Câu văn If you believe the
jokes on the radio, TV, or in the newspapers, you will be an
“April Fool”
31. FALSE. Từ khóa everyone và 1500s. Câu văn Some people
believe it started in France in the 1500s.


G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

18


32. TRUE. Từ khóa American. Câu văn It doesn’t matter where or
when April Fools’ Day began. American like it because they can
play jokes on friends and relatives.
33. B. violent
34. A. There are a lot of hypothesis about the origin of April Fool’s
Day.
35.
36. VII. Use the correct form of the word given in each sentence
37. Đáp án: interesting
38. Dấu hiệu: sau must + V0: familiarize
39. Cụm danh từ: “further information” (thêm thông tin)
40.
Đáp án: information
41. Dấu hiệu: đứng đầu câu, sau chỗ trống là “is”, do đó chỗ trống
phải danh từ đóng vai trị là chủ ngữ.
42.
Đáp án: Advertising/ Advertisement
43. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “This”, sau chỗ trống là “story
book” (danh từ). Do đó, chỗ trống phải là tính từ để bổ nghĩa cho
danh từ. Vế sau có ngơn ngữ Pháp và Anh nên tính từ mang nghĩa
“song ngữ”
44.
Đáp án: bilingual (song ngữ).

45. Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là “at”, do
đó chỗ trống là danh từ.
46. Đáp án: speech (“make a speech”: phát biểu).
47. VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
48. With all the modern facilities, doing housework is still very timeconsuming.
49. Dịch: Với tất cả các phương tiện hiện đại, làm việc nhà vẫn còn
rất tốn thời gian.
50. I would like to express my admiration for his profundity of
knowledge.

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

19


51. Dịch: Tôi muốn bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với kiến thức uyên thâm
của ông.
52.
53.
54. IX. Rewrite each of the following sentences in another way so
that it means almost the same as the sentence printed before
it.
55. Câu gốc là câu rút gọn chủ ngữ khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ.
- Nếu hai mệnh đề xảy ra đồng thời hay chia cùng thì: V-ing
chuyển lên đầu câu.
- Nếu hai mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau thì: Having + V3
chuyển lên đầu câu.
• Hiện tại hồn thành – Hiện tại đơn.

• Q khứ hồn thành – Quá khứ đơn.
• Quá khứ đơn – Hiện tại đơn.
56. Câu gốc có vế 2 là quá khứ hơn, do đó vế 1 là q khứ hồn
thành.
57. Đáp án: After they had made all the arrangements, they decided
to go anyway.
58. Dạng câu chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
59.
Nếu câu trực tiếp là câu hỏi:
- Chuyển said to → ask
- Giữ nguyên từ để hỏi (Why, Where, When,…)
- Đảo chủ ngữ lên trước trợ động từ.
- Lùi thì.
- Đổi chữ ngữ, tân ngữ, sở hữu cách, trạng từ chỉ thời gian.
60. Đáp án: She asked Tom why he didn’t take a bus.
61. Why didn’t you either lock or put the car into the garage?
62. Dạng câu tìm từ đồng nghĩa với từ trong câu gốc: excited =
looking forward to + V-ing.

G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

20


63.
coming festival.
64.
65.
66.

67.
68.

Đáp án: I am looking forward to the

69. PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
70.
………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………
 Tổng điểm:
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)


21


71.
72.
73.
74.
75.
76. SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ 78. KỲ
THI
MINH
TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10
77. ĐỀ THI THỬ SỐ 4
79. Thời gian làm
bài: 90 phút
80. I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. arranged /d/
B. wanted /ɪd/ C. climbed /d/
D.
stayed /d/
2.
A. lazy /i/
B. sticky /i/ C. supply /aɪ/ D. baggy
/i/
81. II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.

3.
A. habitat /ˈhæbɪtæt /
B. athletics /æθˈlɛtɪks/
82. C. interview /ˈɪntəvjuː/
D. memory /ˈmɛməri/
4.
A. benefit /ˈbɛnɪfɪt/
B.
commercial
/kə
ˈmɜːʃəl/
83. C. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/
D. embroider /ɪmˈbrɔɪdə/
84. III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the
blank space in each sentence
5.

A. Kiểm tra từ vựng: hurricane (bão cấp số 8, từ ngữ dùng cho
các nước phương Tây), cyclone (lốc xoáy, các nước Ấn Độ
Dương), typhoon (bão, các nước Châu Á), tsunami (sóng thần).
85. Dịch câu: Khi một cơn bão nhiệt đới đạt vận tốc 120 km/h, nó
được gọi là bão cấp số 8 ở Bắc và Nam Mỹ.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

22


6.


C. Kiểm tra từ vựng: passover (Lễ Vượt Qua của người Do
Thái), connect (kết nối), equip (trang bị), celebrate (kỷ niệm),
construct (xây dựng).
86.
Dịch câu: Lễ Vượt Qua được tổ chức ở
Iran bởi người Do Thái.
7.
B. Kiểm tra từ vựng: widen (mở rộng), heat (sưởi ấm), cook
(nấu ăn), surround (bao quanh)
87.
Dịch câu: Nhà hàng xóm được sưởi ấm
bằng năng lượng Mặt Trời.
8. A. Dấu hiệu nhận biết, sau chỗ trống là “to”, kết hợp dịch câu:
Nhờ vào mạng Internet, chúng ta có thể nhận thơng tin nhanh nhất
trên khắp thế giới.
9. C. Sử dụng giới từ.
- At: giỏi môn học nào. VD: good at English.
- In: Đọc bằng ngôn ngữ nào. VD: read newspaper in
English.
10. B. Kiểm tra từ vựng: sleep (giấc ngủ), rest (giờ nghỉ ngơi), quiet
(sự yên tĩnh), silence (sự yên lặng)
88. Dịch câu: Nhiều người về quê để nghỉ ngơi sau một tuần làm
việc chăm chỉ.
11. A. Kiểm tra từ vựng: look up (tra cứu), look for (tìm kiếm), look
into (nhìn vào), look after (chăm sóc).
89. Dịch câu: Bạn nên có một cuốn từ điển để tra cứu những từ mà
bạn không biết nghĩa.
12. A. Dấu hiệu: câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia “will go”.
Do đó mệnh đề If chia hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
90. Vì “He” là ngơi thứ ba số ít nên chia động từ thành comes.

13. C. Câu hội thoại thực tế.
91.
Đáp lại lời mời: Would you like + N/to
V…
- Nếu đồng ý: Yes, I would; Yes, please; Yes, I’d love.
- Nếu từ chối: No, thank you (thanks); I’m sorry, I can’t…;
I would love to …, but…
14. D. Câu hội thoại thực tế.
92.
Đáp lại câu hỏi đuôi.
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

23


- Nếu đúng: Yes, S +be…
- Nếu không đúng: No, S + be not…
93. Đáp án là câu D.
94. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following
picture or sign.
15. A
16. C
95. V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. B. means
18. A. around
19. D. make

20. D. Through

21. A. In addittion to
22. D. entertainin

23.
Truyền hình là một trong những phương
tiện (17) giao tiếp quan trọng nhất của con người. Nó mang hình ảnh
và âm thanh từ (18) trên khắp thế giới vào hàng triệu ngôi nhà. Một
người có tivi có thể ngồi trong nhà và xem Tổng thống (19) phát biểu
hoặc đi thăm nước ngoài. Anh ta có thể thấy một cuộc chiến đang
diễn ra và chứng kiến các chính khách cố gắng mang lại hịa bình.
(20) Thơng qua truyền hình, khán giả gia đình có thể xem và tìm
hiểu về con người, địa điểm và sự vật ở những vùng đất xa xơi.
Truyền hình thậm chí cịn đưa người xem ra khỏi thế giới này. Nó
mang lại cho họ thơng tin về các phi hành gia Mỹ khi họ khám phá
khơng gian bên ngồi. (21) Bổ sung cho tất cả những điều này,
truyền hình mang đến cho người xem một luồng ổn định các chương
trình được thiết kế để giải trí. Trên thực tế, tivi cung cấp nhiều (22)
chương trình giải trí hơn bất kỳ loại hình nào khác. Các chương
trình bao gồm phim truyền hình hành động, phim hài nhẹ, sự kiện thể
thao và phim chuyển động.
24. VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it
are True or False
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

24


25.
Krakatoa (Indonesian name: Krakatau) is

a volcano near the Indonesian island of Rakata in the Sunda Strait. It
has erupted repeatedly in known history. The best known of these
events occurred in late August 1883.
26.
The 1883 eruption ejected more than six
cubic miles (25 cubic kilometers) of rock, ash, and pumice, and
made the loudest sound ever recorded by human beings – the
sound was heard as far way as Perth in Australia (very far), and
the island of Rodrigues near Mauritius (very far). Many
thousands of people were killed and injured by the eruption,
mostly in the tsunami (giant wave) which followed the explosion.
27.
The eruption destroyed two-thirds of the
what was then the island of Krakatoa. New eruptions at the
volcano since 1927 have built a new island, called Anak Krakatau
(child of Krakatoa).
28. FALSE. Từ khóa là kill in the volcanic eruption. Câu văn Many
thousands of people were killed and injured by the eruption.
29. TRUE. Từ khóa là faraway. Câu văn the sound was heard as far
way as Perth in Australia (very far)
30. FALSE. Từ khóa 1883. Câu văn The best known of these events
occurred in late August 1883
31. FALSE. Từ khóa exploision. Câu văn mostly in the tsunami
(giant wave) which followed the explosion.
32. A. again and again = repeatedly: lặp đi lặp lại.
33. C. Câu văn New eruptions at the volcano since 1927 have built a
new island.
34. VII. Use the correct form of the word given in each sentence
35. Dấu hiệu: sau giới từ + Ving
36. Đáp án: developing.

37. Dấu hiệu: trước chỗ trống là sở hữu cách “their”, do đó chỗ trống
phải là danh từ.
38.
Đáp án: limitations/limits
G.A ĐỀ 1 – 4 TUYỂN SINH LỚP 10 – ANH
(Liên hệ zalo: 0965.391.160 để nhận trọn bộ)

25


×