S + have + V3/ed
HTHT: have/has + V3/ed (‘s, ‘ve)
QkhT: had(not) + V3/ed (‘d)
TLHT: Will( not) + have+ V3/ed ( will’ve; ‘ll have)
Tiếp diễn : be + V-ing
HTHTTD: have/ has+ been+ V-ing
QKHTTD: had(not) + been+ V-ing
TLHTTD: Will( not) + have+ been+ V-ing
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH và HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.
CÁCH DÙNG:
1.
Bắt đầu xảy ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục diễn ra ở hiện
tại, và có khả năng xảy ra trong tương lai . (since/for)
I ‘ve studied English for 3 months ago
I’ve been studying English for 3 months. => HTHTTD: nhấn
mạnh vào how long
I have been waiting for my friends all day / for 2 hours.
My mom has stayed in Singapore since March.
2.1.
Một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ, không rõ thời
gian.
My friend has travelled to DaLAt. (kết thúc rồi)
# My friend has been travelling to Dalat. ( is still in Dalat)
I ‘ve read the book you recommended. ( đọc xong rồi)
# I’ve been reading the book you recommended( is still
reading)
We’ve eaten dinner, so let’s go out.
⇨
HTHTTD: có thể dùng để chỉ hành động chưa kết thúc.
I have just bought a few books. ( a few, few; a little, little)
2.2
Một hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ, không rõ thời gian, để
lại hậu quả ở hiện tại.