Cấp thốt nước
TS. Nguyễn Huỳnh Tấn Tài
Bộ mơn Cơng trình Giao thông
Khoa Xây dựng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
FCE, HCMUTE
1
H.T. Tai Nguyen
Phần 1. Cấp nước đô thị
Chương 1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
- Dự tính nhu cầu dùng nước của đô thị
- Xác định công suất trạm bơm cấp 1, 2
Chương 2. Cơng trình thu nước (tự đọc)
Chương 3. Thiết bị và cơng trình phổ biến trong hệ thống cấp nước
- Xác định dung tích điều hịa cho mạng lưới
- Các loại thiết bị chính như ống, bơm, van, cột nước chữa cháy, bể chứa, đài nước
Chương 4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
- Sơ đồ hóa mạng lưới cấp nước
- Tính tốn thủy lực đường ống
- Xác định áp lực cần thiết
FCE, HCMUTE
2
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 1. [Sinh viên tìm hiểu và cho biết đây là gì?]
FCE, HCMUTE
3
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 2. [Sinh viên tìm hiểu và cho biết đây là gì? Dùng để làm gì?]
FCE, HCMUTE
4
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 3. [SV trả lời hình này ở đâu?]
FCE, HCMUTE
5
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 4. tuyến ống cấp nước đi ngang qua sông
FCE, HCMUTE
6
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 5. Thi công đường ống cấp nước
FCE, HCMUTE
7
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Một số hình ảnh
Hình 6. [SV trả lời có phải thi cơng tuyến ống cấp nước khơng?]
FCE, HCMUTE
8
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Chu kỳ dùng nước
FCE, HCMUTE
9
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Sơ đồ hệ thống cấp nước
FCE, HCMUTE
10
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Câu hỏi suy nghĩ:
1.
2.
Căn cứ vào đâu để có thể xác định cơng suất của các trạm bơm, nhà máy xử nước?
Lựa chọn đường ống và lắp đặt như thế nào để có thể truyền tải nước từ nguồn cấp đến nơi tiêu thụ một cách hiệu quả
và an tồn?
Thơng số quan trọng nhất: Nhu cầu tiêu thụ của các đơn vị dùng nước bao gồm:
-.
-.
-.
-.
-.
FCE, HCMUTE
Hộ gia đình;
Đơn vị sản xuất;
Phục vụ cơng ích như: tưới cây công viên, rửa đường,…
Bản thân trạm xử lý nước cũng cần nước sạch
…
11
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Dự tính nhu cầu dùng nước
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 33 – 2006. Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết kế
1.
Nước sinh hoạt: Thường được tính cho 1 chu kỳ dùng nước là 1 ngày-đêm (ngđ),
- Lưu lượng trung bình ngày-đêm: là lưu lượng dùng nước trung bình trong ngày, được xác định căn cứ vào dân số và định
mức sử dụng nước trung bình / ngày đêm (q tb).
trong đó qi là lượng nước tiêu chuẩn ở khu dân cư thứ i, Ni là số dân tính tốn tương ứng và fi là tỷ lệ dân số được cấp nước tương
sh
i i i
ngd −tb
ứng.
Q
FCE, HCMUTE
= ∑q N f
12
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Dự tính nhu cầu dùng nước
FCE, HCMUTE
13
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Dự tính nhu cầu dùng nước
2.
Nước phục vụ cho cơng cộng: bao gồm tưới cây, rửa đường,…tính cho 1 chu kỳ dùng nước là 1 ngày-đêm (ngđ)
- Lưu lượng trung bình ngày-đêm: Nếu có diện tích tưới và lưu lượng tiêu chuẩn
t
3
trong đó q i là lượng nước
cc tưới tiêu chuẩn,
t t F là diện tích cần tưới. Lưu ý: cần đổi đơn vị về m /ngd.
i
ngd −tb
i
- Nếu khơng biết diện tích tưới cụ thể, ước lượng theo lưu lượng nước sinh hoạt như qui định trong TCVN 33 - 2006
Q
= ∑q F
cc
sh
Qngd
=
10%
Q
−tb
ngd −tb
FCE, HCMUTE
14
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Dự tính nhu cầu dùng nước
3.
Nước phục vụ cho công nghiệp dịch vụ đô thị: quán ăn, nhà hàng, tiểu thủ cơng nghiệp,…tính cho 1 chu kỳ dùng nước là 1 ngàyđêm (ngđ)
- Do không thể xác định chính xác qui mơ và lưu lượng tiêu chuẩn, TCVN 33 – 2006 qui định
dv
sh
Qngd
=
10%
Q
−tb
ngd −tb
FCE, HCMUTE
15
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Dự tính nhu cầu dùng nước
4.
Nước phục vụ cho cơng nghiệp: Nhà máy, xí nghiệp,…tính cho 1 chu kỳ dùng nước là 1 ngày-đêm (ngđ) bao gồm 3 loại nhu cầu
dùng nước: sinh hoạt của công nhân, tắm sau khi tan ca của công nhân và phục vụ q trình cơng nghệ sản xuất
cn
cn − sh
cn −t
cn − sx
Q- sinh
=
Q
+
Q
+
Q
nhân:ngd −tb
ngd −tbhoạt của
ngdcông
−tb
ngd −tb
cn − sh
Qngd
= N ca * N CN * qca
−tb
trong đó, Nca là số ca làm việc / ngày-đêm, NCN là số công nhân làm việc trong 1 ca, qca là lưu lượng tiêu chuẩn dùng cho sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất
FCE, HCMUTE
16
H.T. Tai Nguyen
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Dự tính nhu cầu dùng nước
- quá trình sản xuất: phụ thuộc vào dây chuyền cơng nghệ:
FCE, HCMUTE
17
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
Dự tính nhu cầu dùng nước
5.
Lượng nước thất thốt: Tính theo phần trăm của các nhu cầu dùng nước (1) – (4)
tt
sh
dv
t
cn
Qngd
=
a
*
(
Q
+
Q
+
Q
+
Q
)
−tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
trong đó, a là tỷ lệ thất thốt, có thể lấy bằng 10% phù hợp với qui định của TCVN 33 - 2006
6.
Lượng nước cho bản thân trạm xử lý: Tính theo phần trăm của các nhu cầu dùng nước (1) – (5)
trong đó, b là tỷ lệ sử dụng, có thể lấy bằng 5% phù hợp với qui định của TCVN 33 - 2006
xl
sh
dv
t
cn
tt
Qngd
=
b
*
(
Q
+
Q
+
Q
+
Q
+
Q
)
−tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
FCE, HCMUTE
18
H.T. Tai Nguyen
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
C1. Nhu cầu dùng nước, nguồn nước
C2. Cơng trình thu nước
C3. Thiết bị, cơng trình phổ biến
C4. Tính tốn mạng lưới cấp nước
Dự tính nhu cầu dùng nước
Tổng nhu cầu dùng nước trung bình ngày-đêm
sh
dv
t
cn
tt
xl
Qngd −tb = Qngd
+
Q
+
Q
+
Q
+
Q
+
Q
−tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
ngd −tb
Các hệ số khơng điều hịa ngày và giờ:
-.
Trong năm, nhu cầu dùng nước là khác nhau giữa các tháng do ảnh hưởng của mùa nên để kể đến nhu cầu dùng nước tăng lên
trong ngày dùng nước lớn nhất, người ta đưa ra hệ số không điều hòa ngày:
kngd − max =
-.
Qngd − max
tb
Qngd
Trong ngày, nhu cầu dùng nước là khác nhau giữa các giờ do ảnh hưởng của thói quen sinh hoạt nên để kể đến nhu cầu dùng
nước tăng lên trong giờ cao nhất, người ta đưa ra hệ số khơng điều hịa giờ:
tb
Qngd
Qh − max
tb
=
; Qh =
h − max
tb
-. Ý nghĩa của các hệ số khơngkđiều
hịa:
Qh
24
FCE, HCMUTE
19
H.T. Tai Nguyen