Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 hoá 12 vân thpt CMA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.84 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – Hóa học 12
Năm học: 2021-2022
Câu 1: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử cation kim loại.

B. oxi hóa cation kim loại.

C. oxi hóa kim loại.

D. khử kim loại.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba.

B. Ca, Ni, Zn.

C. Mg, Fe, Cu.

D. Fe, Cr, Cu.

Câu 3: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg.

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 4: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim


loại nào sau đây?
A. Zn.

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.

Câu 5: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử.

B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.

C. catot, ở đây chúng bị khử.

D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.

Câu 6: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2. Vậy kim loại M là
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Ag

Câu 7: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
Câu 8: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khới lượng giảm 9,6 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 20,16
gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,88 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25.

B. 1,5.

C. 1,25.

D. 3,25.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 10: Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
Câu 11: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung

dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm:


A. Ca(OH)2.

B. NaHCO3 và Ca(OH)2.

C. Ca(OH)2 và NaOH.

D. NaHCO3 và Na2CO3.

Câu 12: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó
là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong khơng khí?
A. O2.

B. H2O.

C. CO2.

D. O2 và H2O.

Câu 13: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65.

B. 34,95.

C. 3,60.

D. 8,70.


Câu 14: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 15: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào khơng có phản ứng của Ca với
nước?
A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ.

B. Dung dịch HCl vừa đủ.

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Dung dịch Na2CO3.

Câu 16: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có sớ oxi hóa là
A. +1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc).
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,448.

C. 0,112.

D. 0,224.

Câu 18: Hoà tan m gam Mg vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được sản phẩm khử là hỗn hợp khí
gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là
A. 48,6 gam.


B. 13,5 gam.

C. 16,2 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 19: Oxit kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. CaO.
B. BaO.
C. MgO.
D. K2O.
Câu 20: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.

B. CaCO3.

C. Ba(NO3)2.

D. AlCl3.

Câu 21: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C. Đá vơi (CaCO3).

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).


Câu 22: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản
ứng có thể tạo ra NaOH? A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 23: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng tồn phần.


B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,...
C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế tạo thuốc đau dạ dày,...) và công
nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...).
D. NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một
lượng nhiệt lớn.
Câu 24: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong sớ các chất
sau đây có thể làm mềm loại nước cứng trên?
A. K2CO3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. KNO3.

Câu 25: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40.

B. 50.


C. 60.

D. 100.

Câu 26: Vật liệu bằng nhơm khá bền trong khơng khí là do
A. nhơm khơng thể phản ứng với oxi.

B. có lớp hidroxit bào vệ.

C. có lớp màng oxit bảo vệ.

D. nhơm khơng thể phản ứng với nitơ.

Câu 27: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO.

D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 28: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al khơng tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch khơng màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X
(khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.


B. Al, Fe và Al2O3.

C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.

D. Al2O3, Fe và Fe3O4.

Câu 30: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.

B. NH3.

C. NaOH.

D. KOH.

Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Phèn chua có cơng thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Nhơm ở ơ sớ 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 của bảng t̀n hồn.
C. Nhơm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
D. Nhơm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660oC, khá mềm, dễ kéo sợi.
Câu 32: Đớt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O 2 (đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.

B. 7,1.

C. 6,7.

D. 3,9.



Câu 33: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.

B. 600.

C. 300.

D. 400.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84.

B. 94,56.

C. 131,52.

D. 236,40.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
B. Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Al2O3 và CuO nung nóng, thu được Al và Cu.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 36: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,12M kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55.


B. 3,94.

C. 1,97.

D. 4,925.

Câu 37: Cho dãy các chất: NaHCO 3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(c) Cho CaO vào nước.

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Sớ thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 39: Dẫn một luồng khí CO dư qua ớng sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hồn
tồn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vơi trong
dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn hợp đầu là
A. 4,12 gam.
B. 3,12 gam.

C. 5,12 gam.
D. 6,12 gam.
Câu 40 : Hòa tan hết 30 gam chất rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản
ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 134,80.

B. 143,20.

C. 153,84.

D. 149,84.
Hết
ĐÁP ÁN


u
ĐA

u
ĐA

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11

12 13 14 15 16 17 18 19 20

A D C A B A B B A B C D A C B C B D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D

A

D

A

B

C

D


B

B

B

A

A

C

B

B

B

A

B

B

B





×