Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Khung ma tran, dac ta de kiem tra g KII lớp 7 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.71 KB, 7 trang )

PHỊNG GD&ĐT NHO QUAN – NINH BÌNH

Ngày 16-19/ 5/ 2022
TẬP HUẤN
XÂY DỰNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TIN HỌC
CÁC THÀNH VIÊN:
NHÓM 2:
LƯƠNG VĂN NHẤT

THCS PHÚ LỘC

- TRƯỞNG NHÓM

38%

NGUYỄN NGỌC THUỶ

THCS LẠNG PHONG

- TV

30%

TRẦN THỊ PHƯƠNG

THCS TT NHO QUAN

- TV

30%



ĐINH QUANG TRUNG

THCS XÍCH THỔ

- TV

1%

VŨ VĂN VIỆT

THCS ĐỒNG PHONG

- TV

1%


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC, LỚP 7 SÁCH KNTT

TT
1

Nội dung/đơn vi
kiến thức

Chương/chủ đề
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học


Nhận biết
TNKQ TL

8. Công cụ hỗ trợ
tính tốn
9. Trình bày bảng
tính
10. Hồn thiện bảng
tính
11-13. Phần mềm
trình chiếu

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Tổng
% điểm

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
TNKQ TL

Vận dụng
TNKQ TL

6

3


1

7

2

1

1

7

Vận dụng cao
TNKQ
TL

1

32,5%
3,25 đ
32,5%
3,25 đ
30%

5%

2

0.5 đ


16

12
40%


2
30%


70%

1

20%


10%

30%

100%
10 đ
100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7

TT

1

Chương/
Chủ đề
Chủ đề E.
Ứng dụng
tin học.

Nội dung/Đơn vi kiến
thức
1. Bảng tính điện tử

Mức độ đánh giá
Nhận biết
– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng
tính.
+ Nhận biết được vùng dữ liệu, kí hiệu các phép tốn
+ Biết kí hiệu đầu tiên trong cơng thức là dấu bằng
+ Biết được chức năng của một số hàm cơ bản: Sum,

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận dụng
biết
hiểu
dụng
cao
14(TN)


12(TN)

2(TL)

1(TL)


2. Phần mềm trình
chiếu

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

Average, Count
+ Nhận biết được chức năng của một số nút lệnh trên các
giải lệnh của phần mềm Excel
(từ Câu 1 đến Câu 14)
Thơng hiểu
– Giải thích được việc đưa các cơng thức vào bảng tính là
một cách điều khiển tính tốn tự động trên dữ liệu.
(từ Câu 17 đến Câu 28)
Vận dụng
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
(Câu 29)
– Thực hiện được một số phép tốn thông dụng, sử dụng
được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM,
AVERAGE, COUNT, ...
(Câu 30)

– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong
công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính
tốn bằng cơng thức.
Vận dụng cao (Câu 31)
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài
công việc cụ thể đơn giản. (Câu 4)
Nhận biết
- Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình
chiếu (CÂU 15)
- Sử dụng được các định dạng trang chiếu, ảnh minh họa
và hiệu ứng một cách hợp lí. (CÂU 16
- Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang
trang trình chiếu.
- Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp,
ảnh minh họa, hiệu ứng động.

2 (TN)

16 TN
12 TN
40%
30%
70%

2 TL
20%

1 TL
10%
30%



ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm (Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh trịn các kí tự
A,B,C,D ( 7 điểm). Mỗi câu đúng (0.25 đ)
Câu 1: ( NB)Nút lệnh nào sau đây dùng để căn lề trái dữ liệu?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: ( NB) Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh
tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Data
Câu 3: ( NB). Kí hiệu các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa trong phần mềm bảng
tính thứ tự là:
A. + , - , * , :
B. + , - , x , /
C. + , - , * , /
D. + , - , . , /
Câu 4: ( NB) Cú pháp nhập hàm nào là đúng?
A. <tên hàm>(<các tham số>)
B. =<tên hàm>(<các tham số>)
C. =<tên hàm> <các tham số>
D. =<tên hàm>:<các tham số>
Câu 5. ( NB)Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nền là:
A.
B.

C.
D.
Câu 6. ( NB) Để hiển thị vạch điều chỉnh ngắt trang em mở dải lệnh View và chọn lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 7_(NB)_ Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái
B. Lề giữa
C. Lề phải
D. Đều hai bên
Câu 8_(NB)_ Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:
A.
B.
C.
D.
Câu 9_(NB)_ Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh
A. Tiêu đề
B. Công thức
C. Công cụ
D. Bảng chọn
Câu 10_(NB)_ Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh:
A. Page Break Preview
B. Pri(NB) Preview
C. Print
Câu 11_(NB)_ Nút lệnh
dùng để:
A. Tơ màu chữ
B. Kiểu chữ.

C. Đóng khung bảng tính
D. Căn dữ liệu bảng
Câu 12_(NB)_. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:

D. Page Setup

A.
B.
C.
D.
Câu 13_(NB)_ Các lệnh chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh?
A. Font
B. Paragraph
C. Number
D. Cells
Câu 14_(NB)_ Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là?
A.
B.
C.
Câu 15_NB_ Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4

D.


Câu 16_NB_ Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta
nháy nút:

A. Apply to page
C. Apply to Master
B. Apply to All
D. Apply to Slides
Câu 17: (TH) Hàm nào sao đây dùng để tính số trung bình cộng?
A. SUM(v1,v2,..)
B. COUNT(v1,v2,..)
C. AVERAGE(v1,v2,..)
D. MAX(v1,v2,..)
Câu 18: (TH) Hàm nào đúng khi tính tổng vùng dữ liệu (A5:H5)
A. SUM(A5-H5)
B. sum (A5;H5)
C. sum(A5:H5)
D. SUM(A5,H5)
Câu 19: (TH) Nút lệnh để tăng chữ số thập phân trong chương trình bảng tính là:
A.
B.
C.
D.Câu
Câu 20. (TH) Để in trang tính em mở dải lệnh nào trong các dải lệnh
A. File
B. Home
C. Insert
D. View
Câu 21. (TH) Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Lợi ích của việc xem trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Lợi ích của việc xem trước khi in kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Lợi ích của việc xem trước khi in kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Lợi ích của việc xem trước khi in để đảm bảo tính thẩm mĩ của trang in.
Câu 22: (TH) Trong phần mềm bảng tính, cơng thức tính nào dưới đây sai

A. =5^2+6*101
B. 6*(3+2)
C. =2/(5+6)
D. =3/2+2^3
Câu 23: (TH) Nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tăng dần trong bảng tính excel
A. Sort Ascending
B. Sort Descending
C.
D.
Câu 24: (TH) Nút lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ giảm dần trong bảng tính excel
A. Sort Ascending
B. Sort Descending
C.
D.
Câu 25: ( TH)Thao tác để lọc dữ liệu
A. View/Filter
B. Data/Sort Descending
C. Data/Sort Ascending
D. Data/Filter
Câu 26. (TH) Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Để thuận tiện trong tính tốn.
Câu 27: (TH) Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: Mục đích của việc sử dụng biểu đờ là
gì?
A. Mục đích của việc sử dụng biểu đờ minh họa dữ liệu trực quan
B. Mục đích của việc sử dụng biểu đờ dễ so sánh số liệu
C. Mục đích của việc sử dụng biểu đờ dễ dự đốn xu thế tăng hay giảm của các số liệu
D. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ theo ý muốn của người sử dụng.

Câu 28: ( TH) Đang ở chế độ lọc, để lọc ra 10 bạn có điểm trung bình cao nhất ta thực hiện:
A. Data -> Sort & Filter -> Filter


B. Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Number Filters, chọn Top 10…, chọn Top
C. Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Number Filters, chọn Top 10…, chọn Bottom
D. Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Text Filters, chọn Custom Filter…

II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 29. (VD) Để in được trang tính cần điều kiện gì? Sau khi đã đủ điều kiện in trang tính, để in
trang tính em thực hiện lệnh gì?
Câu 30: (VD)? Cho dữ liệu ô A8 = 8,847. Nháy chuột chọn ơ A8
- Sau đó nháy chọn 1 lần nút lệnh

thì tại ơ A8 ta được dữ liệu? (1đ)

- Tiếp sau đó nháy chọn 2 lần nút lệnh

thì tại ơ A8 ta được dữ liệu? (1đ)

Câu 31. (VDC) Soạn bảng tính sau và:
A

B

C
D
E
F
G

1
BẢNG ĐIỂM LỚP EM
2
TT
Họ và tên
Toán
Văn
Anh

ĐTB
3
1
Nguyễn Văn Tuấn Nam
9
9
7
4
2
Đỗ Thị Bích
9
8
8
5
3
Cao Hùng Cường
6
6
6
6
4

Đinh Tươi Sáng
10
9
8
7
5
Vũ Thị Hường
4
5
6
a. Sử dụng cơng thức tính theo số, hàm tính theo địa chỉ ơ để tính tổng điểm, ĐTB của từng
bạn. So sánh 2 công thức khi em thay hết điểm 9 = 5.
b. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần.
__Hết__

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng (0.25 đ)
CÂU 1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

Đ.A

D

A

C

B

C

C


D

B

C

A

C

A

A

D

CÂU 15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

Đ.A

B

C

C

B

A

D

B


A

B

D

C

D

B

B

II. TỰ LUẬN
Câu 29: - Để in được trang tính cần điều kiện: Máy tính phải được cài đặt máy in và máy in phải
được bật.
- Sau khi đã đủ điều kiện in trang tính, để in trang tính em thực hiện lệnh: File -> Print -> Print


Câu 30: Cho dữ liệu ô A8 = 8,847. Nháy chuột chọn ơ A8
- Sau đó nháy chọn 1 lần nút lệnh
- Tiếp sau đó nháy chọn 2 lần nút lệnh
A8= 9 (1đ)

thì tại ơ A8 ta được dữ liệu: A8= 8,85 (1đ)
thì tại ơ A8 ta được dữ liệu:

Câu 31:
HS gõ và định dạng bảng tính theo mẫu và thực hiện:

a. Gõ công thức tại ô F2= 9+9+7. Hoặc F2= SUM(C3:E3) (các bạn khác tính tương tự)
G2=(9+9+7)/3 hoặc G2=F3/3 (các bạn khác tính tương tự)
So sánh: Cơng thức sử dụng hàm và địa chỉ ô vẫn đúng.
b.
B1: Nháy chuột một ô trong cột ĐTB
B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần.



×