Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

94 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học THPT quỳnh côi thái bình (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.9 KB, 9 trang )

94. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - THPT Quỳnh Cơi - Thái Bình (Lần
1) (File word có lời giải)
SỞ GDĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1

THPT QUỲNH CÔI

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 10,08.
Câu 42: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3.
B. AgNO3.
C. NaOH.


D. Mg(NO3)2.
Câu 43: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Cơng thức của canxi sunfat là
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 44: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH3NCH3.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. CH3CH2NH2.
Câu 45: Chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là
A. C6H6 (benzen).
B. CH4.
C. CH2=CH-COOH.
D. C2H5OH.
Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
+
Câu 47: Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là
A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
D. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. K.

C. Ca.
D. Al.
Câu 49: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Kim
loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. Ag.
C. Al.
D. Zn.
Câu 51: Phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là
A. CuCl2 → Cu + Cl2.
B. 2NaCl → 2Na + Cl2.
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
D. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.
Câu 52: Amino axit có số nhóm amino nhiều hơn số nhóm cacboxyl là
A. Lys.
B. Gly.
C. Glu.
D. Val.
Câu 53: Tristearin có cơng thức hóa học là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 54: Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH lỗng sinh ra khí H2 là
Trang 1/4 – Mã đề 105



A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đktc). Thể
tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là
A. 50.
B. 200.
C. 300.
D. 100.
Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 57: Muối natri hidrocacbonat (muối X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của
X là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHSO3.
Câu 58: Thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 loãng.
Câu 59: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa chất X thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. AlCl3.

B. CuCl2.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 60: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng?
A. Na2CO3.
B. HNO3.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 61: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C6H5NHCH3.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)2NC2H5.
Câu 62: Chất thuộc loại este là
A. CH3COOH.
B. HCOOC2H5.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5OH.
Câu 63: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát
triển nhanh mạnh. Hóa chất được dùng làm phân đạm là
A. KCl.
B. (NH2)2CO.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
C. Saccarozơ được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
D. Cho dung dịch lot (I2) vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.
Câu 65: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là

A. Saccarorơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 67: Đun nóng 13,6 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m
gam muối. Giá trị của m bằng
A. 8,2.
B. 15,4.
C. 23,0.
D. 19,8.
Câu 68: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; nilon-6; tơ tằm; xenlulozơ axetat; tơ nitron. Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Trang 2/4 – Mã đề 105


Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác

nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 104.
C. 118.
D. 146.
Câu 70: Nhiệt phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2, Cu(OH)2, MgCO3 (có tỉ lệ số mol lần
lượt là 1 : 2 : 3), thu được (a – 22,08) gam chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp
HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 62,12.
B. 61,28.
C. 51,62.
D. 59,76.
Câu 71: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,2.
B. 12,0.
C. 8,7.
D. 12,5.
Câu 72: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Biết hợp chất X1 có nhiều trong nước biển. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Y1 gây ra độ cứng tạm thời của nước.
B. X4 là muối axit.
C. X1 là NaCl.
D. Phân tử khối của X5 bằng 84.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:

(a) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH.
(b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,.
(c) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(d) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Phản ứng thế hiđro ở nhân thơm của anilin dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng
điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352
giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Cho dung dịch Y tác
dụng với 5,6 gam Fe, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.
A. 2,28.
B. 2,48.
C. 3,16.
D. 3,84.
Câu 75: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol
HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (khơng có sản
phẩm khử khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi
cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất.
Giá trị của m là
A. 11,20.
B. 23,12.

C. 11,92.
D. 0,72.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa
tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 15,5.
C. 15,0.
D. 14,5.
Trang 3/4 – Mã đề 105


Câu 77: Khi nghiên cứu tính chất hố học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2
ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai
1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
(b) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ 3 sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ trái đất.
(c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(d) Có thể sử dụng vơi tơi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 79: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai
liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E
chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung
dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (MF1 < MF2). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 75.
B. 73.
C. 72.
D. 71.
Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 57,74.
B. 59,07.
C. 55,76.
D. 31,77.

Trang 4/4 – Mã đề 105


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B

42B

43C


44D

45C

46D

47D

48C

49D

50A

51C

52A

53A

54B

55D

56A

57B

58B


59A

60A

61D

62B

63B

64B

65D

66C

67D

68D

69D

70B

71B

72D

73C


74B

75C

76A

77D

78A

79C

80A

Câu 41:
C6H12O6 —> 2CO2 + 2C2H5OH
0,25…………..0,5
—> V thực tế = 0,5.80%.22,4 = 8,96 lít
Câu 47:
A. H2S + 2OH- —> S2- + 2H2O
B. CH3COOH + OH- —> CH3COO- + H2O
C. Fe(OH)2 + 2H+ —> Fe2+ + 2H2O
D. H+ + OH- → H2O
Câu 49:
Kim loại R hóa trị x, bảo toàn electron:
5,85x/R = 0,09.2 —> R = 32,5x
—> x = 2, R = 65: R là Zn
Câu 55:
nH2 = 0,05 —> nHCl = nOH- = 0,1
—> VddHCl = 100 ml

Câu 58:
B có ăn mịn điện hóa vì có cặp điện cực (Fe-Cu) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
Câu 59:
Kết tủa keo trắng là Al(OH)3 —> Chất X là AlCl3:
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O —> Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 64:
A. Sai, xenlulozơ có mạch khơng phân nhánh
B. Đúng
C. Sai, saccarozơ tạo bởi 1 gốc glucozơ + 1 gốc fructozơ
D. Sai, I2 + hồ tinh bột —> màu xanh tím.
Trang 5/4 – Mã đề 105


Câu 66:
Dung dịch NaNO3 khơng hịa tan được Al(OH)3.
Cịn lại:
KOH + Al(OH)3 —> KAlO2 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 —> AlCl3 + 3H2O
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 —> Ca(AlO2)2 + 4H2O
Câu 67:
CH3COOC6H5 + 2NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O
nCH3COOC6H5 = 0,1 —> nNaOH = 0,2 và nH2O = 0,1
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 19,8
Câu 68:
Các tơ tổng hợp: nilon-6,6; nilon-6; tơ nitron.
Câu 69:
(b), (c) —> X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2
(a) —> X là C6H4(COOCH3)2 và X2 là CH3OH
(d) —> X5 là CH3COOH
(e) —> X6 là (CH3COO)2C2H4

—> MX6 = 146
Câu 70:
Đặt x, 2x, 3x là số mol Zn(NO3)2, Cu(OH)2, MgCO3
—> Khí thốt ra gồm NO2 (2x), H2O (2x), CO2 (3x) và O2 (0,5x)
—> 46.2x + 18.2x + 44.3x + 32.0,5x = 22,08
—> x = 0,08
Y gồm ZnO (0,08), CuO (0,16), MgO (0,24)
—> nH2O = nO = 0,48
nHCl : nH2SO4 = 7,3/36,5 : 9,8/98 = 2 —> nHCl = 2y và nH2SO4 = y
Bảo toàn H —> 2y + 2y = 0,48.2 —> y = 0,24
m muối = m kim loại + mCl- + mSO42- = 61,28
Câu 71:
X là CxHy (0,05) và Y là Cx’Hy’ (0,01)
Bảo toàn electron:
0,05(4x + y) + 0,01(4x’ + y’) = 0,365.4
—> 20x + 5y + 4x’ + y’ = 146
Trang 6/4 – Mã đề 105


Với x’ < x ≤ 4 và y, y’ ≤ 10 —> 5x + x’ ≥ 21,5
—> x’ = 3, x = 4 là nghiệm duy nhất
—> 5y + y’ = 54
Do x’ = 3 nên y’ ≤ 8
—> y’ = 4 và y = 10 là nghiệm duy nhất
X là C4H10 (0,05) và Y là C3H4 (0,01)
—> %Y = 12,12%
Câu 72:
X1 có nhiều trong nước biển —> X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2
Y1 là Ca(HCO3)2; X4 là NaHCO3
X5 là Na2CO3.

2NaCl + 2H2O —> 2NaOH + Cl2 + H2
NaOH + Ca(HCO3)2 —> NaHCO3 + CaCO3 + H2O
2NaOH + Ca(HCO3)2 —> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
—> D sai, MX5 = 106
Câu 73:
(a) Đúng: Glu-Ala-Gly + 4NaOH —> GluNa2 + AlaNa + GlyNa + 2H2O
(b) Đúng
(c) Đúng, triolein có 3C=C nên có cộng H2
(d) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng gương
(e) Đúng, do nhóm NH2 hoạt hóa nhân thơm
Câu 74:
Sau t giây:
Catot: nCu = 0,12
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
Bảo toàn electron —> 2u + 4v = 0,12.2
m khí = 71u + 32v = 25,75.2(u + v)
—> u = v = 0,04
Khi thời gian là 12352 giây thì ne = It/F = 0,32
Catot: nCu = a và nH2 = b
Anot: nCl2 = 0,04 và nO2 = c
Bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04.2 + 4c = 0,32
n khí = b + c + 0,04 = 0,11
—> a = 0,15; b = 0,01; c = 0,06
Trang 7/4 – Mã đề 105


—> nCu2+(Y) = a – 0,12 = 0,03
nH+ = 4v —> nNO = nH+/4 = v = 0,04
Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 2nCu2+(Y) + 3nNO
—> nFe phản ứng = 0,09

—> m = 5,6 – 0,09.56 + 0,03.64 = 2,48 gam
Câu 75:
Đặt nHNO3 pư = x —> nH2O = x/2
Bảo toàn khối lượng:
29,2 + 63x = 77,98 + 38,7 + 18x/2 —> x = 1,62
Quy đổi hỗn hợp thành Fe (a mol), S (b mol) và O (c mol)
—> 56a + 32b + 16c = 29,2 (1)
m rắn = 160a/2 + 233b = 83,92 (2)
Phần muối chứa Fe3+ (a), SO42- (b) —> NO3- (3a – 2b)
m muối = 56a + 96b + 62(3a – 2b) = 77,98 (3)
Giải hệ được: a = 0,35; b = 0,24; c = 0,12
nHNO3 dư = 1,65 – 1,62 = 0,03 —> nNO = 0,0075
Bảo toàn electron: 2nCu = nFe3+ + 3nNO
—> nCu = 0,18625
—> mCu = 11,92
Câu 76:
nH2SO4 = x; nHCl = 2x, nH2 = 0,2
Bảo toàn H —> nH2O = 2x – 0,2
—> mX = 22,4 – 16(2x – 0,2) = 25,6 – 32x
m muối = (25,6 – 32x) + 96x + 35,5.2x = 66,1
—> x = 0,3
—> mX = 16 gam
Câu 77:
Ống 1: Thủy phân este trong axit, phản ứng thuận nghịch.
Ống 2: Thủy phân este trong kiềm, phản ứng một chiều.
—> Chọn D. Sau khi đun ống 1 vẫn tách lớp vì este cịn dư. Ống 2 đã chuyển hóa hoàn toàn thành các sản
phẩm tan nên trong suốt
Câu 78:
(a) Đúng, Ag dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
(b) Đúng

Trang 8/4 – Mã đề 105


(c) Đúng, Hg + S —> HgS xảy ra ngay ở điều kiện thường, sản phẩm HgS thể rắn, dễ thu dọn và ít độc
hơn.
(d) Đúng, dùng lượng vừa đủ Ca(OH)2:
Ca(OH)2 + M(HCO3)2 —> CaCO3 + MCO3 + H2O
(e) Đúng
Câu 79:
Với 13,36 gam E: nNaOH = 13,36.0,3/20,04 = 0,2
Z = C3H5(OH)3 + 3Axit – 3H2O nên quy đổi E thành:
CnH2n+2-2kO2: 0,2 mol (Tính từ nNaOH = 0,2)
C3H5(OH)3: x mol
H2O: -3x mol
Độ khơng no trung bình = nBr2/nE = 0,1/0,32 = 0,3125
Do 46 < MX < MY nên E không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.
—> 0,2(k – 1) / (0,2 + x – 3x) = 0,3125
—> 2x + 0,64k = 0,84
nO2 = 0,2(1,5n – 0,5k – 0,5) + 3,5x = 0,52
mE = 0,2(14n + 34 – 2k) + 92x – 18.3x = 13,36
—> n = 2,25; x = 0,02; k = 1,25
—> X là CH3COOH.
X có C = 2, độ khơng no = 1 nên Y có C = m, độ khơng no = 2.
Từ k = 1,25 —> nX = 0,15 và nY = 0,05
—> nC = 0,15.2 + 0,05m = 0,2n
—> m = 3: CH2=CH-COOH
Muối gồm CH3COONa (0,15) và CH2=CH-COONa (0,05)
%CH3COONa = 72,35%
Câu 80:
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.

Số C = nCO2/nE = 369/14 —> nX : nA = 3 : 11
Trong phản ứng xà phịng hóa: nX = 3e và nA = 11e
—> nNaOH = 3.3e + 11e = 0,2 —> e = 0,01
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1)
—> mE = 57,74

Trang 9/4 – Mã đề 105



×