Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

10X YOURMARK ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA 2019 SỐ 10 CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.73 KB, 9 trang )

10X YOURMARK - ĐỘ T PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA 2019 SỐ 10
CHUN VĨNH PHÚC LẦN 2

Câu 1. Đố t cháy hoàn toàn a gam trilixerit X cầ n vừa đủ 4,83 mol O2, thu đươ ̣c 3,42 mol CO2 và 3,18 mol
H2O. Mă ̣t khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dich
̣ NaOH, thu đươ ̣c b gam muố i. Giá tri ̣của b là
A. 53,16.

B. 60,36.

C. 57,12.

D. 54,84.

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH → muố i hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của
C4H7ClO2 là
A. CH3COOCHCl-CH3.

B. CH3COOCH2CH2Cl.

C. ClCH2COOCH2CH3.

D. HCOOCH2CH2Cl.

Câu 3. Phát biể u nào sau đây sai?
A. CrO3 là mô ̣t oxit bazơ.

B. Crom là kim loa ̣i cứng nhấ t.

C. Dung dich


̣ K2CrO4 có màu vàng.

D. Cr2O3 là mô ̣t oxit lưỡng tı́nh.

Câu 4. Cho các chấ t sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồ m các chấ t đề u tác du ̣ng đươ ̣c với dung dich
̣ NaOH và dung dich
̣ HCl là
A. Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z.

D. X, Y, Z, T.

Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắ t là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 6. Đố t cháy mô ̣t lươ ̣ng peptit X đươ ̣c ta ̣o bởi từ amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
cầ n dùng 0,675 mol O2, thu đươ ̣c N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hơ ̣p E chứa ba peptit X,
Y, Z đề u ma ̣ch hở có tı̉ lê ̣ mol tương ứng 1: 4: 2 với 450 ml dung dich
̣ NaOH 1M (vừa đủ). Cô ca ̣n dung
dich

̣ sau phản ứng thu đươ ̣c 48,27 gam hỗn hơ ̣p chı̉ chứa 2 muố i. Biế t tổ ng số liên kế t peptit trong E bằ ng
16. Giá tri ̣của m là
A. 30,63.

B. 36,03.

C. 32,12.

D. 31,53.

Câu 7. Đố t cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hơ ̣p X chứa 2 este đề u no, đơn chức, ma ̣ch hở thu đươc̣ CO2 và
H2O có tổ ng khố i lươ ̣ng là 34,72 gam. Mă ̣t khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dich
̣ NaOH vừa đủ, thu
đươ ̣c hỗn hơ ̣p Y chứa 2 ancol kế tiế p và hỗn hơ ̣p Z chứa 2 muố i của 2 axit cacboxylic kế tiế p, trong đó có
a gam muố i A và b gam muố i B (MA < MB). Tı̉ lê ̣ gầ n nhấ t của a : b là
A. 0,6.

B. 1,25.

C. 1,20.

D. 1,50.

Câu 8. Cho dãy các kim loa ̣i: Na, Al, W, Fe. Kim loa ̣i trong dãy có nhiê ̣t đô ̣ nóng chảy cao nhấ t là
A. Na.

B. W.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019


C. Fe.

D. Al.

1


Câu 9. Tiế n hành lên men giấ m 460 ml ancol etylic 8o với hiê ̣u suấ t bằ ng 30%. Biế t khố i lươ ̣ng riêng của
ancol etylic nguyên chấ t bằ ng 0,8g/ml và của nước bằ ng 1 g/ml. Nồ ng đô ̣ phầ n trăm của axit axetic trong
dung dich
̣ thu đươ ̣c là
A. 2,51%.

B. 3,76%.

C. 2,47%.

D. 7,99%.

Câu 10. Thủy phân mô ̣t triglixerit X bằ ng dung dich
̣ NaOH, thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p muố i natri oleat, natri sterat
(có tı̉ lê ̣ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mañ tıń h chấ t trên
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 11. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D
và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với
H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
Câu 12. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hế t với dung dich
̣ HCl. Sau phản ứng,
khố i lươ ̣ng muố i thu đươ ̣c là
A. 11,05 gam.

B. 44,00 gam.

C. 43,00 gam.

D. 11,15 gam.

Câu 13. Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dich
̣ NaOH dư, đun nóng, thu đươ ̣c
các sản phẩ m hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5OH.

B. CH3COOH và C6H5OH.

C. CH3COOH và C6H5ONa.

D. CH3COONa và C6H5ONa.


Câu 14. Tơ nào sau đây thuô ̣c loa ̣i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ visco.

C. Tơ tằ m.

D. Tơ nitron.

C. CrO3.

D. K2O.

Câu 15. Oxit nào dưới đây thuô ̣c loa ̣i oxit axit?
A. Na2O.

B. CaO.

Câu 16. Đố t cháy hoàn toàn mô ̣t este đơn chức, ma ̣ch hở X (phân tử có số liên kế t π nhỏ hơn 3), thu đươ ̣c
thể tı́ch khı́ CO2 bằ ng 6/7 thể tı́ch khı́ O2 đã phản ứng (các thể tı́ch khı́ đó ở cùng điề u kiê ̣n). Cho m gam X
tác du ̣ng hoàn toàn với 200ml dung dich
̣ KOH 0,7M , thu đươ ̣c dung dich
̣ Y. Cô ca ̣n Y thu đươ ̣c 12,88 gam
chấ t rắ n khan. Gıá tri ̣của m là
A. 10,56.

B. 7,20.

C. 6,66.


D. 8,88.

Câu 17. Hỗn hơ ̣p M gồ m mô ̣t peptit X và mô ̣t peptit Y (đươ ̣c cấ u ta ̣o từ cùng mô ̣t loa ̣i amino axit, tổ ng số
nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5) với tı̉ lê ̣ số mol nX : nY = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam M, thu
đươ ̣c 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá tri ̣của m là
A. 110,28.

B. 109,50.

C. 116,28.

D. 104,28.

Câu 18. Hai kim loa ̣i đề u có thể điề u chế bằ ng phương pháp nhiê ̣t luyê ̣n là
A. Na và Cu.

B. Fe và Cu.

C. Mg và Zn.

D. Ca và Fe.

Câu 19. Cho chấ t X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dich
̣ NaOH dư, đun nóng. Sau
phản ứng, thu đươ ̣c dung dich
̣ Y và chấ t khı́ Z có mùi khai. Biế t Z là hơ ̣p chấ t hữu cơ. Số chấ t X thỏa mañ
điề u kiê ̣n của đề bài là
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

2



A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 20. Bô ̣t Ag có lẫn ta ̣p chấ t gồ m Fe, Cu và Pb. Muố n có Ag tinh khiế t, người ta ngâm hỗn hơ ̣p vào mô ̣t
lươ ̣ng dư dung dich
̣ X, sau đó lo ̣c lấ y Ag. Dung dich
̣ X là
A. H2SO4.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. HCl.

Câu 21. Su ̣c khı́ CO2 đế n dư vào dung dich
̣ NaAlO2 thı̀
A. thu đươ ̣c kế t tủa màu trắ ng da ̣ng keo.
C. thu đươ ̣c kế t tủa màu đỏ nâu.

B. có kế t tủa màu trắ ng da ̣ng keo, sau đó tan hế t.
D. không có hiê ̣n tươ ̣ng gı̀ xảy ra.


Câu 22. Trường hơ ̣p nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loa ̣i Cu vào dung dich
̣ HCl.

B. Cho kim loa ̣i Fe vào dung dich
̣ CuSO4.

C. Cho kim loa ̣i Cu vào dung dich
̣ HNO3.

D. Cho kim loa ̣i Fe vào dung dich
̣ Fe2(SO4)3.

Câu 23. Đố t cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức ma ̣ch hở X, thu đươ ̣c 3,36 lıt́ CO2 (đktc). Số cấ u ta ̣o
của este X là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 24. Trong điề u kiê ̣n thường, X là chấ t rắ n, da ̣ng sơ ̣i màu trắ ng. Phân tử X có cấ u trúc ma ̣ch không
phân nhánh, không xoắ n. Thủy phân X trong môi trường axit thu đươ ̣c glucozơ. Tên go ̣i của X là
A. Fructozơ.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.


D. Saccarozơ.

Câu 25. Số nhóm OH có trong mô ̣t phân tử glucozơ là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 26. Chấ t X có công thức cấ u ta ̣o: CH3CH2COOCH3. Tên go ̣i của X là
A. Etyl axetat.

B. Metyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Propyl axetat.

Câu 27. Cho các phát biể u sau:
(a) Metyl fomat có nhiê ̣t đô ̣ sôi thấ p hơn axit axetic.
(b) Dung dich
̣ lysin làm hồ ng quỳ tı́m.
(c) Anilin làm mấ t màu nước brom ta ̣o kế t tủa trắ ng.
(d) Dung dich
̣ Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bô ̣t thu đươ ̣c glucozơ.
(f) Các trường hơ ̣p peptit kém bề n trong môi trường bazơ nhưng bề n trong môi trường axit.

Số phát biể u đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

C. ( CH 2 − CHBr ) n .

D. ( CH 2 − CHCl ) n .

Câu 28: Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là
A. ( CH 2 − CHF ) n .

B. ( CH 2 − CH 2 ) n .

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3


Câu 29: Cho hỗn hơ ̣p X gồ m O2, O3 có tı̉ khố i so với H2 bằ ng 22. Cho hỗn hơ ̣p Y gồ m metylamin và
etylamin có tı̉ khố i so với H2 = 17,8333. Đố t hoàn toàn V2 lı́t Y cầ n V1 lı́t X. Các khı́ đo cùng điề u kiê ̣n, tı̉
lê ̣ V1 : V2 là
A. 1 : 1

B. 2 : 1


C. 5 : 2.

D. 3 : 1.

Câu 30: Kế t quả thı́ nghiê ̣m của các dung dich
̣ X, Y, Z, T với thước thử đươ ̣c ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Hiêṇ tươ ̣ng

Thuố c thử

T

Qùy tı́m

Qùy tı́m chuyể n màu xanh

Y

Dung dich
̣ AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kế t tủa Ag trắ ng sáng

Cu(OH)2

Dung dich
̣ xanh lam


Nước brom

Kế t tủa trắ ng

X, Y
Z
X, Y, Z, T lầ n lươ ̣t là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 31: Polime đươ ̣c điề u chế bằ ng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.

B. Nilon-6,6.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren.

Câu 32: Thực hiê ̣n các thı́ nghiê ̣m sau:
(a) Su ̣c CO2 đế n dư vào dung dich
̣ Ba(OH)2.
(b) Su ̣c CO2 đế n dư vào dung dich
̣ NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) .

(c) Cho nước vôi vào dung dich
̣ NaHCO3.
(d) Cho dung dich
̣ chứa NaOH vào lươ ̣ng dư dung dich
̣ AlCl3.
(e) Đun nóng dung dich
̣ chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩ u Na vào dung dich
̣ CuSO4.
Số thı́ nghiê ̣m thu đươ ̣c kế t tủa sau phản ứng là
A. 2.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 33: Cho dãy các kim loa ̣i: Mg, Fe, Ag. Kim loa ̣i trong dãy có tı́nh khử yế u nhấ t là
A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 34: Hỗn hơ ̣p E gồ m các este đề u có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol
hỗn hơ ̣p E tác du ̣ng vừa đủ với dung dich
̣ KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu đươ ̣c dung dich

̣ X và 3,18
gam hỗn hơ ̣p ancol Y. Cho toàn bô ̣ lươ ̣ng Y tác du ̣ng với lươ ̣ng Na dư thu đươ ̣c 0,448 lıt́ H2 ở đktc. Cô ca ̣n
dung dich
̣ X đươ ̣c m gam chấ t rắ n khan. Biế t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gı́a tri ̣của m là
A. 13,70.

B. 11,78.

C. 12,18.

D. 11,46.

Câu 35: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu đươ ̣c tố i đa bao nhiêu
đipeptit ma ̣ch hở chứa Gly?
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

4


A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

C. C2 H 5 NH 2 .

D. HCOONH 4 .


Câu 36: Chấ t nào dưới đây thuô ̣c loa ̣i amino axit?
A. H 2 NCH 2 COOH .

B. CH 3COOC2 H 5 .

Câu 37: Cho 11 gam hỗn hơ ̣p E gồ m hai este X và Y (đề u đơn chức, ma ̣ch hở và MX < MY) tác du ̣ng vừa
đủ với dung dich
̣ chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p T gồ m hai ancol là đồ ng đẳ ng kế tiế p.
Cho T vào bı̀nh đựng Na dư, khố i lươ ̣ng bı̀nh tăng 5,35 gam. Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của Y trong E là
A. 54,55%.

B. 45,45%.

C. 68,18%.

D. 31,82%.

Câu 38: Người ta điề u chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Xenlulozo → Glucozo → Etanol → Buta − 1,3 − đien → cao su Buna
Biết hiê ̣u suấ t 3 phản ứng đầ u lầ n lươ ̣t là 35%, 80%, 60%. Khố i lươ ̣ng xenlulozơ cầ n để sản xuấ t 1 tấ n cao
su Buna là
A. 5,806 tấ n.

B. 37,875 tấ n.

C. 17,857 tấ n.

D. 25,625 tấ n.


Câu 39: Kim loa ̣i phản ứng đươ ̣c với dung dich
̣ NaOH là
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 40: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 . Để thu
đươ ̣c 92 gam C2H5OH cầ n dùng m gam glucozơ. Biế t hiê ̣u suấ t của quá trı̀nh lên men là 60%. Gı́a tri ̣của
m là
A. 300.

B. 360.

C. 108.

D. 270.

ĐÁP ÁN
1D
11D
21A
31B

2B
12D

22A
32B

3A
13D
23C
33A

4B
14C
24C
34A

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

5B
15C
25D
35D

6D
16D
26C
36A

7B
17D
27C
37B


8B
18B
28D
38C

9A
19C
29B
39D

10C
20C
30A
40A

5


10X YOURMARK - ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐO ẠN CUỐI
Đ THI TH MƠN HĨA 2019 SỐ 10
CHUN VĨNH PHÚC LẦN 2
ĐÁP ÁN
1D
11D
21A
31B

2B
12D
22A

32B

3A
13D
23C
33A

4B
14C
24C
34A

5B
15C
25D
35D

6D
16D
26C
36A

7B
17D
27C
37B

8B
18B
28D

38C

9A
19C
29B
39D

10C
20C
30A
40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D.
BTKL
BT:O

=
→ m X 44n CO 2 + 18n H 2O − =
32n O 2 53,16 (g) 
=
→ nX

2n CO 2 + n H 2O − 2n O 2
= 0, 06 mol
6

Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH
= 3n
=

3n C3H5 (OH)
=
0,18 mol
X
3
BTKL

→ m muèi
= m X + 40n NaOH − 92n C3H5 (OH)
=
54,84 (g)
3

Câu 6. Chọn D.
- Quy đổi peptit X về CnH2n–1ON và H2O. Phương trình đốt cháy:
CnH2n–1ON +

3n − 1,5
2n − 1
1
O2 
H2O + N2
→ nCO2 +
2
2
2

 3n − 1,5 
- Từ phương trình ta có: 0,5. 
n 5 nên X được cấu tạo bởi Valin.

=
=
 0, 675 n →
 2 
48, 27
- Khi cho E tác dụng với NaOH ta có: nNaOH = nmuối = 0,45 mol ⇒
=
M = 107, 27 : trong hỗn hợp
0, 45

0, 45
n GlyNa = 0,34 mol
n GlyNa + n ValNa =
muối có chứa ValNa và GlyNa với 
→
48, 27 n ValNa = 0,11 mol
97n GlyNa + 139n ValNa =

- Khi gộp X, Y, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 : 2 thì: X + 4Y + 2Z → X1Y4 Z2 + 6H 2O

=
: 0,11 34 :11 ⇒ X1Y4 Z2 là (Gly)34k (Val)11k
+ Từ: n=
Gly : n Ala 0,34
mà ∑ sè m¾c xÝch (min) <

(16 +3).1

m¾c xÝch
cña X1Y4 Z2

∑ sè


+ Với k = 1 ⇒ n (Gly)34 (Val)11 = n X1Y4 Z2

34k +11k

<

m¾c xÝch (max) → 19.2 < 45k < 19.4 ⇒ k =
1
∑ sè

(16 +3).4

=
0, 01 mol
n X n=
X1Y4 Z 2
n Gly n Val

=
=
= 0, 01 mol → n Y = 4n X1Y4 Z2 = 0, 04 mol
34
11
n
=
=
0, 02 mol

X1Y4 Z 2
 Z 2n

BTKL
+ Ta có: n H 2O = n X + n Y + n Z = 0, 07 mol →
m E = mmuối +18n H 2O − m NaOH =
31, 53 (g )

Câu 7. Chọn B.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

Trang 1

1


Ta có: m CO2 + m H2O = 34, 72 ⇒ n CO2 = n H2O = 0,56 mol
BT: O
BTKL
→ n X = 0, 2 mol

→ n O2 = 0, 64 mol và 

⇒ Số C = 2,8 ⇒ X gồm HCOOCH 3 : 0,12 mol và CH 3COOC2 H 5 : 0, 08 mol
⇒ Hai muối thu được là HCOONa có a = 8,16 gam và CH3COONa có b = 6,56 gam ⇒ a : b = 1,24
Câu 9. Chọn A.
Trong 460 ml ancol etylic 8o chứa 36,8 ml C2 H 5OH và 423, 2 ml H 2O
⇒ m C2 H5OH =
29, 44 gam và m H2O = 423, 2 gam


Lúc đó: n C2 H5OH = 0, 64 mol ⇒ n CH3COOH = 0, 64 × 30% = 0,192 mol
⇒ m=
m C2 H5OH + m H2O + m CH3COOH
= 458, 784 gam ⇒ C%CH3COOH =
dd

0,192 × 60
= 2,51%
458, 784

Câu 11. Chọn D.
Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì:
t0

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A) + 2NaOH → Na 2CO3 (D) + 2C 2 H 5 NH 2 + 2H 2O
t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B) + 2NaOH →(COONa) 2 (E) + CH 3 NH 2 + 2H 2O
=
=
0, 06 mol
n E 0,5n
CH 3 NH 2
+ n CH 3NH 2 0, 2
=
n C=
n C 2H 5 NH 2 0, 08 mol
2 H 5 NH 2
→

→

=
0, 2.18,3.2 =
=
= 8, 04 (g)
CH 3 NH 2
E 0, 06.134
45n C 2H 5 NH 2 + 31n
n CH 3NH 2 0,12 mol
→ m
Câu 16. Chọn D.
Cx H y O2 + ( x + y / 4 − 1) O2 → xCO2 + y / 2 H 2O
⇒ x= 6 ( x + y / 4 − 1) / 7

⇒ 2x − 3y =
−12
⇒ x= 3; y= 6 là thỏa mãn.
X là C3 H 6O2 , chất rắn gồm RCOOK và KOH dư có tổng số mol là 0,14 => M rắn = 92
⇒ CH 3COOK ( 0,12 ) và KOH dư (0,02)

⇒ mX =
8,88
Câu 17. Chọn D.
- Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 thì: X + 3Y → XY3 + 3H 2O (1)

=
: 0,48 9 : 4 thì: XY3 + (13k − 1)H 2O → 9kGly + 4kAla (2)
+ Từ: n=
Gly : n Ala 1,08


Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

Trang 2

2


m¾c xÝch (min) < ∑ sè
m¾c xÝch
cđa X 4 
Y1
∑ sè




<

9k + 4k

(5+ 2).1

m¾c xÝch (max)
∑ sè


→ 7 < 13k < 28 ⇒ k =
1,2


(5+ 2).4

n Gly
+ Víi k =1 ⇒ n (Gly)9 (Ala)4 =
n XY3 = =
0,12 mol
9
BTKL

→=
m E m X 4Y1 + 4n H 2=
O (1) m Gly + m Ala − 18n H 2O (2) + 18n H 2=
O (1) 104, 28 (g)
Câu 19. Chọn C.
Z là chất hữu cơ dạng khí nên cấu tạo của X là:
CH 3 − CH 2 − COO − NH 3 − CH 3 ; CH 3 − COO − NH 3 − CH 2 − CH 3
CH 3 − COO − NH 2 ( CH 3 )2 ; HCOO − NH ( CH 3 )3

Câu 23. Chọn C.
Ta có:
nCO2 0,15 mol ⇒ M X = 14 x + 32 =
=

3, 7 x
⇒x=
3 : C3 H 6O2
0,15

⇒ X có 2 đồng phân là HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3
Câu 27. Chọn C.

(a) Đúng.
(b) Sai, Lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Đúng.
(d) Sai, đipeptit khơng có phản ứng màu biure.
(e) Đúng.
(f) Sai, kém bền trong cả axit và bazơ.
Câu 29. Chọn B.
Theo đề ta có: M X =44 ⇒

nO2
nO3

1
= ⇒ nO = 2nO2 + 3nO3 = 11x
3

2
1
1 mol ⇒ nCH3 NH 2 = mol và nC2 H5 NH3 = mol
Tự chọn nY =
3
3
BT : C

→ nCO2 =

4
17
BT : H
→ nH 2O =

mol và 
mol
6
3

BT : O
0,5 ⇒ V1 : V2 = nY : nX = 1: 2


=
nO =
11x 2nCO2 + nH 2O ⇒ x =

Câu 32. Chọn B.

( a ) CO2 + Ba ( OH )2 → Ba ( HCO3 )2
(b)

CO2 + NaAlO2 + 2 H 2O → Al ( OH )3 + NaHCO3

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

Trang 3

3


(c)

Ca ( OH )2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + 2 H 2O


( d ) 3NaOH + AlCl3 → Al ( OH )3 + 3NaCl
t
→ CaCO3 + CO2 + H 2O
( e ) Ca ( HCO3 )2 
o

(g)

2 Na + 2 H 2O + CuSO4 → Cu ( OH )2 + Na2 SO4 + H 2

Câu 34. Chọn A.
Ta có:=
nY 2=
nH 2 0, 04 mol
⇒ E gồm các este của ancol (0,04) và các este của phenol (0,08 – 0,04 = 0,04)
mà nH 2O = n este của phenol = 0,04 mol và nKOH = n este của ancol + 2neste của phenol = 0,12 mol
BTKL

→ mE + mKOH = m

muối

+ m ancol + m H 2O ⇒ m muối = 13,7 gam

Câu 37. Chọn B.
Theo đề ta có:=
nT n=
0,15 mol ⇒ nH 2 =
0, 075 mol

KOH

110
mà mT = mb.tăng + mH 2 = 5,5 ⇒ M T = ⇒ T gồm CH 3OH ( 0,1) và C2 H 5OH ( 0, 05 )
3
Hỗn hợp E gồm ACOOCH 3 ( 0,1) và BCOOC2 H 5 ( 0, 05 )
Lại có: mE= 0,1( A + 59 ) + 0, 05 ( B + 73)= 11 ⇒ 2 A + B =
29 ⇒ A =
1 và B = 27 .
⇒ X là HCOOCH 3 ( 0,1) và Y là CH
=
CH − COOC2 H 5 ( 0, 05 ) . Vậy % mY = 45, 45%
2
Câu 38. Chọn C.
Ta có: mxenlulozơ lý thuyết = 1×

162
3
=
3 tấn ⇒ mxenlolozơ thực tế =
= 17,857 tấn
54
35% × 80% × 60%

Câu 40. Chọn A.
Ta có: nC2 H5OH =2 mol ⇒ nC6 H12O6 =1 mol ⇒ mC6 H12O6= 180 ì1 ữ 60%= 300 gam

Ti liu KYS Khúa đề thi thử THPT 2019

Trang 4


4



×