Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017  2018
MÔN THI: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Câu 1: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
1. Số lượng axit amin.
2. Trình tự các axit amin.
3.Thành phần các axit amin.
4. Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
A. Tế bào nhân chuẩn
B. Tế bào cơ thể là tế bào nhân sơ
C. Là những có thể có cấu tạo đa bào
D. Chưa có cấu tạo tế bào
Câu 3: Hệ thống phân loại 5 giới được xây dựng dựa trên các tiêu chí là
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
C. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
D. trình tự các nucleotid, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 4: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
A. Là đơn vị chức năng của tế bào sống


B. Được cấu tạo từ các mô.
C. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
D. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan
Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn.
B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào.
C. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
D. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
Câu 6: Để xác định quan hệ huyết thống họ hàng của những người nghi vấn, các nhà khoa học tìm kiếm sự
tương đồng nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Màu da
B. Nhóm máu
C. ADN
D. Protein
Câu 7: Điểm khác biệt nhất trong cấu trúc tế bào vi khuẩn Ê.Coli và tế bào nấm men là:
A. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli khơng có ti thể, lục lạp, tế bào nấm men có ti thể và lục lạp.
B. Vi khuẩn Ê.Coli là đơn bào, nấm men là đa bào.
C. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli chưa có nhân chính thức cịn tế bào nấm men thì có.
D. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli có thành kitin, tế bào nấm men có thành peptiđơglican.
Câu 8: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung
dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra.
B. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
C. các tế bào sẽ teo lại.
D. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
Câu 9: Thịt gà, thịt lợn, sừng trâu, tơ tằm mặc dù đều được cấu tạo từ protein nhưng lại có những đặc tính khác
nhau vì
A. đều có đơn phân là axit amin.
B. sự khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
C. chúng nằm ở những phần, vị trí và làm chức năng khác nhau của cơ thể.

D. sự khác nhau của các loài sinh vật.
Câu 10: Phân tử photpholipit được cấu tạo từ
A. một phân tử glixerol với 2 phân tử axit béo và một gốc photphat
B. một phân tử glixerol với 2 phân tử rượu và một gốc photphat
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


C. một phân tử glixerol với 2 phân tử rượu và một gốc bazơ nitơ
D. một phân tử glucôzơ với 2 phân tử axit béo và một gốc photphat
Câu 11: Nấm nhầy khơng được xếp vào giới nấm vì
A. chúng khơng có thành bằng kitin giống như giới nấm
B. chúng là sinh vật đơn bào còn giới nấm là sinh vật đa bào.
C. chúng là sinh vật dị dưỡng còn giới nấm là sinh vật tự dưỡng.
D chúng là sinh vật tự dưỡng còn giới nẫm là sinh vật dị dưỡng.
Câu 12: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế
bào sinh dưỡng của lồi B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ơng đã nhận được các con ếch con từ các tế bào
đã được chuyển nhân và có đặc điểm của con ếch B. Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế
bào?
A. Có màng bao bọc quy định đặc điểm di truyền.
B. Mang thông tin di truyền.
C. Chứa nhân con có vai trị quan trọng.
D. Chứa nhiều bào quan quan trọng.
Câu 13: Cấu trúc dưới đây khơng có ở tế bào thực vật bậc cao là
A. Ribôxôm
B. Nhân con
C. Nhân chuẩn
D. Trung thể
Câu 14: Một Gen có 90 chu kỳ xoắn, có hiệu số % nuclêơtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 10%. Số liên
kết hidro của gen trên là:
A. 2060 liên kết.

B. 2160 liên kết.
C. 2340 liên kết.
D. 1800 lên kết.
Câu 15: Cho các thành phần cấu trúc sau:
1. Thành kitin
2. Vỏ nhầy
3. Màng sinh chất
4. Riboxom
5. Roi
6. Phân tử ADN sợi kép mạch thẳng
7. Lơng
8. Plasmid
Các thành phần cấu trúc có thể tìm thấy ở vi khuẩn là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
B. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 2, 3, 4, 5, 7, 8
D. 1, 2, 3, 4, 6, 8
Câu 16: Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN của vi khuẩn.
D. ADN tế bào nhân thực
Câu 17: Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau, khi nói về quá trình tổng hợp, vận chuyển protein ra
khỏi tế bào.
A. Màng nhân→lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
B. lưới nội chất hạt → bộ máy gôngi →Màng sinh chất
C. Màng nhân →lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
D. Màng nhân →lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
(1) có kích thước bé

(2) sống kí sinh và gây bệnh
(3) cơ thể chỉ có một tế bào
(4) chưa có nhân chính thức
(5) sinh sản rất nhanh
(6) có thành tế bào quy định hình dạng tế bào
Tổ hợp đúng là:
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 19: Trong điều kiện thuận lợi, vi khuẩn E. coli cứ 20 phút sẽ sinh sản phân đôi tạo ra vi khuẩn mới. Đặc
điểm nào của vi khuẩn giúp chúng có tốc độ sinh sản nhanh chóng?
A. Vật chất di truyền ít nên tổng hợp các chất nhanh chóng.
B. Cấu tạo tế bào có hệ thống nội màng và bào quan đơn giản.
C. Nhân có kích thước nhỏ và khơng có màng nhân.
D. Kích thước tế bào nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, do đó trao đổi chất nhanh chóng
Câu 20: Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
A. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
B. Đều có cấu trúc hai mạch
C. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
D. Đều có cấu trúc một mạch
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà khơng có ở thực vật ?
A. Có khả năng cảm ứng nhanh trước môi trường.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


B. Tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Tế bào có chứa chất xenlucơzơ
D. Có các tế bào chứa diệp lục.
Câu 22: Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là :

A. Ti thể
B. Lizôxôm
C. Lục lạp
D. Bộ máy Gôn gi
Câu 23: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi
A. Màng sinh chất
B. Ribôxôm.
C. Vùng nhân
D. Chất tế bào
Câu 24: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ thống mở vì
A. thường xuyên trao đổi chất với mơi trường.
B. có khả năng thích nghi với mơi trường.
C. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
D. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
Câu 25: Có thể tìm thấy đồng thời 4 loại nucleotit A, T, G, X trong cấu trúc nào của vi khuẩn Bacillus?
A. vùng nhân, lizoxom B. nhân, plasmid.
C. nhân, riboxom
D. vùng nhân, plasmid.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng với riboxom
A. Đính ở mạng lưới nơi chất có hạt.
B. Thành phần hóa học là ARN và protein.
C. Là nơi tổng hợp của protein cho tế bào.
D. Được bao bọc bởi một lớp màng
Câu 27: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A°, số liên kết hidro là 2700. Xác định số lượng các loại Nu trong
phân tử AND.
A. A = T= 900, G = X= 300
B. G = X = 450, T = X =150
C. A = T= 450, G = X= 150
D. G = X = 900, A = T = 300
Câu 28: Có bao nhiêu lồi sau có khả năng tự dưỡng?

(1) Tảo
(2) Vi khuẩn lam
(3) Nấm
(4) Thực vật
(5) Nấm nhầy
A. 5
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 29: Một tế bào nhân sơ gồm các phần là
A. màng sinh chất, thành tế bào và vùng nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
C. màng sinh chất, chất tế bào và vùng nhân.
D. thành tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
Câu 30: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là điểm chung của hai nhóm cacbohydrat và lipid?
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(2) Cấu tạo từ các ngun tố C, H, O.
(3) Đều có tính kị nước, tan trong dung môi hữu cơ.
(4) Loại liên kết chủ yếu trong phân tử là liên kết hidro.
(5) Thành phần hữu cơ tham gia cấu tạo tế bào.
A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 31: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
A. Hidrơ và ơxi
B. Ơxi và các bon
C. Các bon và hidtô
D. Các bon, hidrô và ôxi
Câu 32: Nhận định nào về protein là sai?

A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là acid amin.
B. Protêin là hợp chất hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất
C. Prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian sẽ mất chức năng sinh học.
D. Protein được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
Câu 33: Một phân tử ADN có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của phân tử ADN trên là
A. 3400Å
B. 6800 Å
C. 2400Å
D. 4080Å
Câu 34: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. kitin.
B. xenlulozơ.
C. peptiđoglican.
D. lipit và protein.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Có ADN ngồi nhân là ADN-plasmit có cấu trúc một mạch thẳng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


B. Khơng có các bào quan có màng như ti thể, lục lạp, thể gongi...
C. Khơng có màng nhân bao bọc, có ADN nhân mạch vịng thường khơng liên kết với prơtêin histon.
D. Có kích thước hiển vi, sinh trưởng, sinh sản nhanh, phân bố rộng, thích ứng cao với môi trường.
Câu 36: Nguyên tố nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể người?
A. Oxi
B. Cacbon
C. Hidro
D. Canxi
Câu 37: Ở người, khi lượng đường glucozo trong máu dư thừa sẽ được chuyển thành chất dự trữ ngắn hạn
trong các tế bào cơ, gan. Dạng chất dự trữ năng lượng này là
A. Tinh bột

B. Steroit
C. Mỡ
D. Glycogen
Câu 38: Lưới nội chất trơn phát triển trong tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào bạch cầu
0
Câu 39: Một gen có chiều dài 5100A , trong đó nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Số lượng các loại
nucleotit của gen đó là
A. G = X = 450, T = X =150
B. A = T= 900, G = X= 600
C. G = X = 900, A = T = 300
D. A = T= 600, G = X= 900
Câu 40: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Đính nhiều loại enzim
B. Các Ribơxơm gắn vào
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít
D. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................

Trang 4/4 - Mã đề thi 357




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×