Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.61 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017  2018
MÔN THI: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Câu 1: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
A. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan
B. Được cấu tạo từ các mô.
C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
D. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
Câu 2: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi
A. Màng sinh chất
B. Ribôxôm.
C. Vùng nhân
D. Chất tế bào
Câu 3: Ở người, khi lượng đường glucozo trong máu dư thừa sẽ được chuyển thành chất dự trữ ngắn hạn trong
các tế bào cơ, gan. Dạng chất dự trữ năng lượng này là
A. Tinh bột
B. Steroit
C. Glycogen
D. Mỡ
Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ thống mở vì
A. có khả năng thích nghi với môi trường.
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. phát triển và tiến hố khơng ngừng.
D. có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
Câu 5: Đặc điểm chung của ADN và ARN là :


A. Đều có cấu trúc hai mạch
B. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
C. Đều có cấu trúc một mạch
D. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
Câu 6: Một Gen có 90 chu kỳ xoắn, có hiệu số % nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 10%. Số liên
kết hidro của gen trên là:
A. 2060 liên kết.
B. 1800 lên kết.
C. 2340 liên kết.
D. 2160 liên kết.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà khơng có ở thực vật ?
A. Tự tổng hợp được chất hữu cơ
B. Có khả năng cảm ứng nhanh trước mơi trường.
C. Tế bào có chứa chất xenlucơzơ
D. Có các tế bào chứa diệp lục.
Câu 8: Phân tử photpholipit được cấu tạo từ
A. một phân tử glixerol với 2 phân tử axit béo và một gốc photphat
B. một phân tử glixerol với 2 phân tử rượu và một gốc photphat
C. một phân tử glixerol với 2 phân tử rượu và một gốc bazơ nitơ
D. một phân tử glucôzơ với 2 phân tử axit béo và một gốc photphat
Câu 9: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung
dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
B. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
C. các tế bào sẽ nổ tung ra.
D. các tế bào sẽ teo lại.
Câu 10: Cho các thành phần cấu trúc sau:
1. Thành kitin
2. Vỏ nhầy
3. Màng sinh chất

4. Riboxom
5. Roi
6. Phân tử ADN sợi kép mạch thẳng
7. Lơng
8. Plasmid
Các thành phần cấu trúc có thể tìm thấy ở vi khuẩn là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
B. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 2, 3, 4, 5, 7, 8
D. 1, 2, 3, 4, 6, 8
Câu 11: Thịt gà, thịt lợn, sừng trâu, tơ tằm mặc dù đều được cấu tạo từ protein nhưng lại có những đặc tính
khác nhau vì
A. đều có đơn phân là axit amin.
B. sự khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin
C. sự khác nhau của các loài sinh vật.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485


D. chúng nằm ở những phần, vị trí và làm chức năng khác nhau của cơ thể.
Câu 12: Nấm nhầy khơng được xếp vào giới nấm vì
A. chúng là sinh vật đơn bào còn giới nấm là sinh vật đa bào.
B. chúng khơng có thành bằng kitin giống như giới nấm
C. chúng là sinh vật dị dưỡng còn giới nấm là sinh vật tự dưỡng.
D chúng là sinh vật tự dưỡng còn giới nẫm là sinh vật dị dưỡng.
Câu 13: Hệ thống phân loại 5 giới được xây dựng dựa trên các tiêu chí là
A. trình tự các nucleotid, mức độ tổ chức cơ thể.
B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
D. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
Câu 14: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ

A. lipit và protein.
B. kitin.
C. xenlulozơ.
D. peptiđoglican.
Câu 15: Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN của vi khuẩn.
D. ADN tế bào nhân thực
Câu 16: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc lồi A, sau đó lấy nhân của tế
bào sinh dưỡng của lồi B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào
đã được chuyển nhân và có đặc điểm của con ếch B. Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế
bào?
A. Mang thơng tin di truyền.
B. Có màng bao bọc quy định đặc điểm di truyền.
C. Chứa nhân con có vai trị quan trọng.
D. Chứa nhiều bào quan quan trọng.
Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
(1) có kích thước bé
(2) sống kí sinh và gây bệnh
(3) cơ thể chỉ có một tế bào
(4) chưa có nhân chính thức
(5) sinh sản rất nhanh
(6) có thành tế bào quy định hình dạng tế bào
Tổ hợp đúng là:
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 18: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A°, số liên kết hidro là 2700. Xác định số lượng các loại Nu trong

phân tử AND.
A. G = X = 450, T = X =150
B. A = T= 450, G = X= 150
C. G = X = 900, A = T = 300
D. A = T= 900, G = X= 300
Câu 19: Có thể tìm thấy đồng thời 4 loại nucleotit A, T, G, X trong cấu trúc nào của vi khuẩn Bacillus?
A. nhân, riboxom
B. vùng nhân, lizoxom C. vùng nhân, plasmid. D. nhân, plasmid.
Câu 20: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít
B. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
C. Đính nhiều loại enzim
D. Các Ribơxơm gắn vào
Câu 21: Cấu trúc dưới đây khơng có ở tế bào thực vật bậc cao là
A. Nhân chuẩn
B. Ribôxôm
C. Nhân con
D. Trung thể
Câu 22: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là điểm chung của hai nhóm cacbohydrat và lipid?
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(2) Cấu tạo từ các ngun tố C, H, O.
(3) Đều có tính kị nước, tan trong dung môi hữu cơ.
(4) Loại liên kết chủ yếu trong phân tử là liên kết hidro.
(5) Thành phần hữu cơ tham gia cấu tạo tế bào.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 5
0
Câu 23: Một gen có chiều dài 5100A , trong đó nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Số lượng các loại

nucleotit của gen đó là
A. G = X = 450, T = X =150
B. A = T= 900, G = X= 600
Trang 2/4 - Mã đề thi 485


C. G = X = 900, A = T = 300
D. A = T= 600, G = X= 900
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Khơng có các bào quan có màng như ti thể, lục lạp, thể gongi...
B. Có ADN ngồi nhân là ADN-plasmit có cấu trúc một mạch thẳng.
C. Khơng có màng nhân bao bọc, có ADN nhân mạch vịng thường khơng liên kết với prơtêin histon.
D. Có kích thước hiển vi, sinh trưởng, sinh sản nhanh, phân bố rộng, thích ứng cao với môi trường.
Câu 25: Nhận định nào sau đây khơng đúng với riboxom
A. Đính ở mạng lưới nơi chất có hạt.
B. Thành phần hóa học là ARN và protein.
C. Là nơi tổng hợp của protein cho tế bào.
D. Được bao bọc bởi một lớp màng
Câu 26: Nhận định nào về protein là sai?
A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là acid amin.
B. Prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian sẽ mất chức năng sinh học.
C. Protein được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
D. Protêin là hợp chất hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất
Câu 27: Có bao nhiêu lồi sau có khả năng tự dưỡng?
(1) Tảo
(2) Vi khuẩn lam
(3) Nấm
(4) Thực vật
(5) Nấm nhầy
A. 5

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 28: Trong điều kiện thuận lợi, vi khuẩn E. coli cứ 20 phút sẽ sinh sản phân đôi tạo ra vi khuẩn mới. Đặc
điểm nào của vi khuẩn giúp chúng có tốc độ sinh sản nhanh chóng?
A. Vật chất di truyền ít nên tổng hợp các chất nhanh chóng.
B. Kích thước tế bào nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, do đó trao đổi chất nhanh chóng
C. Nhân có kích thước nhỏ và khơng có màng nhân.
D. Cấu tạo tế bào có hệ thống nội màng và bào quan đơn giản.
Câu 29: Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là :
A. Bộ máy Gôn gi
B. Lục lạp
C. Lizôxôm
D. Ti thể
Câu 30: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
A. Hidrơ và ơxi
B. Ơxi và các bon
C. Các bon và hidtô
D. Các bon, hidrô và ôxi
Câu 31: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào.
C. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn.
D. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
Câu 32: Một phân tử ADN có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của phân tử ADN trên là
A. 3400Å
B. 6800 Å
C. 2400Å
D. 4080Å
Câu 33: Một tế bào nhân sơ gồm các phần là

A. màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào và vùng nhân.
C. thành tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
D. màng sinh chất, thành tế bào và vùng nhân.
Câu 34: Để xác định quan hệ huyết thống họ hàng của những người nghi vấn, các nhà khoa học tìm kiếm sự
tương đồng nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Protein
B. Màu da
C. Nhóm máu
D. ADN
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể người?
A. Oxi
B. Cacbon
C. Hidro
D. Canxi
Câu 36: Điểm khác biệt nhất trong cấu trúc tế bào vi khuẩn Ê.Coli và tế bào nấm men là:
A. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli chưa có nhân chính thức cịn tế bào nấm men thì có.
B. Vi khuẩn Ê.Coli là đơn bào, nấm men là đa bào.
C. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli có thành kitin, tế bào nấm men có thành peptiđơglican.
D. Tế bào vi khuẩn Ê.Coli khơng có ti thể, lục lạp, tế bào nấm men có ti thể và lục lạp.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 37: Lưới nội chất trơn phát triển trong tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào cơ
C. Tế bào gan
D. Tế bào bạch cầu
Câu 38: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
A. Tế bào cơ thể là tế bào nhân sơ

B. Chưa có cấu tạo tế bào
C. Tế bào nhân chuẩn
D. Là những có thể có cấu tạo đa bào
Câu 39: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
1. Số lượng axit amin.
2. Trình tự các axit amin.
3.Thành phần các axit amin.
4. Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu sau, khi nói về q trình tổng hợp, vận chuyển protein ra
khỏi tế bào.
A. lưới nội chất hạt → bộ máy gôngi →Màng sinh chất
B. Màng nhân →lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
C. Màng nhân →lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
D. Màng nhân→lưới nội chất hạt →bộ máy gôngi.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................

Trang 4/4 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×