Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài kiểm tra TÍNH từ năm học 2017 2018 đề 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.33 KB, 7 trang )

Thi online - Tính từ 1
Give the correct forms of the words in brackets
Dear Liam,
I am staying in a very (comfort) _____1_______ hotel in the south of France, near a (sand)
____2____ beach. Unfortunately, it is very (wind) ____3____ and the hotel itself is very (expense)
_____4_______ . Another problem is that the chef can't cook very (good)______ 5____ . The food
is rather (grease) _____6______ and I am (hunger)___7______ most of the time because I have
great (difficult)____8_____ in finding anything (suitably) ______9______ on the menu.
However, I am very impressed by the (beautiful) ____10____ of the surroundings and the
(kind)____11______of the people. It is true that I suffered a bit from (boring)___12________ but I
always do when I'm not (full)____13______ occupied. Sometimes I feel
(sleep)____14___________ in the middle of the day and have a short nap, which I am very
(thank)____15_______for Unfortunately I sleep quite (bad) ___16____ at night because the people
in the room next to me snore (terrible) ____17______
Anyway, I'm leaving this Friday. The drive back will (probable)_____18______ take me two or
three days, as long as the traffic isn't too (bad)_________19 . I’ll get in touch
(immediate)_______20_______ when I get home and maybe we can arrange to meet up for a meal
By the way, have you seen Niall? The kid is really (impulse)______21_______ , he may get into a
fight if I'm not there to watch over him. There's a girl named Ellie, she told me she wanted to know
him. I told her he was really (child)____22_______ and absolutely not (suit)_______25___for her,
because she was a (maturity)_____24_____ girl. However, the girl insisted, she told me that this
was exactly (appeal)______25_____ to her. So, tell this to Niall, ok?
See you soon,
Louis
Câu 1:
A. comforting

B. comfortable

C. comforted


D.

B. sanded

C. sandy

D.

B. winded

C. windy

D.

B. inexpensive

C. unexpensed

D.

B. well

C. unwell

D.

Câu 2:
A. sanding
Câu 3:
A. winding

Câu 4:
A. expensive
Câu 5:
A. goody

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 6:
A. greasing

B. greasy

C. greased

D.

B. hungery

C. hungry

D.

B. differ

C. different

D.

B. suitable


C. suiting

D.

B. beautifullness

C. beauty

D.

B. kinding

C. kindness

D.

B. bored

C. boredom

D.

B. fullation

C. fully

D.

B. sleepy


C. sleeping

D.

B. thanked

C. thanks

D.

B. worst

C. badly

D.

B. terribly

C. terrifying

D.

B. probation

C. probability

D.

B. badness


C. bad

D.

B. immediating

C. immediatedly

D.

B. impulsive

C. impulsed

D.

B. childhood

C. childish

D.

Câu 7:
A. hungerous
Câu 8:
A. difficulty
Câu 9:
A. suited
Câu 10:

A. beautician
Câu 11:
A. kindle
Câu 12:
A. boring
Câu 13:
A. fullness
Câu 14:
A. asleep
Câu 15:
A. thankful
Câu 16:
A. worse
Câu 17:
A. terror
Câu 18:
A. probably
Câu 19:
A. badly
Câu 20:
A. immediated
Câu 21:
A. impulsing
Câu 22:
A. childlike

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23:

A. suiting

B. suitable

C. suited

D.

B. maturing

C. mature

D.

B. appealed

C. appeal

D.

Câu 24:
A. matured
Câu 25:
A. appealing

Choose the correct answer
Câu 1: Today I just lay in bed and did nothing. Such a/an ______ day!
A. productive

B. unproductive


C. counterproductive D.

Câu 2: This is such a ______ chance, you should jump at it!
A. gold

B. golden

C. goldlike

D.

Câu 3: I like sweet foods, especially the _________ ones.
A. sugarcoat

B. sugary

C. sugarful

D.

B. incredibly

C. credible

D.

Câu 4:
A. incredible


Câu 5: The thing is, he’s not a __________ person. Don’t trust him
A. reliable

B. unreliable

C. relying

D.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-A
11-A
21-A

2-A
12-A
22-A

3-A
13-A
23-A

4-A
14-A
24-A

5-A

15-A
25-A

6-A
16-A
26-

7-A
17-A
27-

8-A
18-A
28-

9-A
19-A
29-

10-A
20-A
30-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Liam thân mến
Tôi đang ở trong một khách sạn rất thoải mái ở miền nam nước Pháp, gần một bờ biển đầy cát. Thật
đáng tiếc, trời đầy gió và khách sạn này rất đắt. Một vấn đề nữa đó là đầu bếp không thể nấu ăn
ngon. Thức ăn thì rất nhiều dầu mỡ và tôi hầu như lúc nào cũng thấy đói vì tôi gặp phải khó khăn
rất lớn trong việc tìm được bất cứ thứ gì phù hợp trên thực đơn.
Tuy nhiên, tôi bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của cảnh vật xung quanh và sự tốt bụng của mọi người. Quả

đúng là tôi có một chút nhàm chán nhưng tôi luôn luôn làm khi mà tôi không quá bận rộn. Thỉnh
thoảng tôi cũng cảm thấy buồn ngủ vào giữa trưa và có nằm chợp mắt một lúc. Nhưng không may
là tôi ngủ không ngon vào ban đêm vì những người trong căn phòng bên cạnh tôi ngáy khủng khiếp.
Dù sao thì tôi sẽ rời đi vào thứ sáu này. Lái xe đưa tôi về khoảng hai hoặc ba ngày, miễn là giao
thông không quá tồi, tôi sẽ liên lạc ngay khi tôi về nhà và có thể chúng ta sắp xếp hẹn nhau đi ăn
uống. Nhân tiện, bạn có gặp Niall không? Đứa trẻ này thực sự rất bốc đồng, nó có thể sẽ tham gia
vào vụ đánh nhau nếu như tôi không theo dõi nó. Có một cô gái tên là Ellie, cô ấy nói với tôi rằng
cô ấy muốn biết nó. Tôi nói với cô ấy rằng nó thật sự rất trẻ con và hoàn toàn không phù hợp với cô
ấy, vì cô ấy là một cô gái trưởng thành. Tuy nhiên, cô ấy cứ khăng khăng là điều đó hấp dẫn cô. Vì
thế, nói điều này với Niall, ok?
Hẹn gặp lại
Louis
Câu 1: Đáp án A
Trước danh từ ta cần điền một tính từ.
Câu 2: Đáp án A
Trước danh từ ta cần điền một tính từ.
sandy: đầy cát
Câu 3: Đáp án A
Sau tobe là một tính từ
windy: đầy gió
Câu 4: Đáp án A

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


expensive: đắt
inexpensive: không đắt
unexpensed: Không được chi trả
Câu 5: Đáp án A
Sau động từ thường, ta cần điền một trạng từ

well: tốt
unwell: không tốt
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A
hungry: đói
Câu 8: Đáp án A
have difficulty in: gặp khó khăn trong việc...
Câu 9: Đáp án A
suitable: phù hợp
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Sau giới từ là một danh từ
Câu 13: Đáp án A
Trước tính từ, ta điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Câu 14: Đáp án A
sleepy: buồn ngủ
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án A
badly (adv): tồi tệ
worse: tồi hơn, xấu hơn
worst: tồi nhất, xấu nhất
Câu 17: Đáp án A
Sau động từ thường, ta điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó
Câu 18: Đáp án A
Trước động từ, ta điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó,
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Sau động từ thường, ta điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó
Câu 21: Đáp án A
impulsive: bốc đồng A
Câu 22: Đáp án
childlike: giống trẻ con
childhood: tuổi thơ
childish: tính trẻ con
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Choose the correct answer
1-A

2-A

3-A

4-A

5-A

6-

7-

8-

9-


10-

Câu 1: Đáp án A
A. Productive: có năng suất,
B. Unproductive: không hữu ích
C. Counterproductive: Phản tác dụng Dịch: Hôm nay tôi chỉ nằm trên giường và chẳng làm gì cả.
Thật là một ngày không hữu ích!
Câu 2: Đáp án A
gold (n): vàng
golden (adj): vàng
goldlike: giống vàng
Thật là một cơ hội vàng, bạn nên nắm bắt nó!
Câu 3: Đáp án A
Tôi thích những đồ ăn ngọt, đặc biệt là những cái nhiều đường.
Câu 4: Đáp án A
incredible (adj): không thể tin nổi
incredibly (adv): không thể tin nổi
credible (adj): đáng tin cậy Tiểu thuyết của bạn thật không thể tin nổi. Tôi rất thích nó.
Câu 5: Đáp án A
reliable (adj): đáng tin cậy
unreliable (adj): không đáng tin
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


relying (adj): dựa vào
Dịch: Vấn đề là, anh ta không phải người đáng tin cậy. Đừng tin anh ta!

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×