Hana’s English Training
ETS 2022 – PART 6 – TEST 1
Quest.
131. D
Explanation
Từ loại
Xét loại từ
Expansion
Grammar
question:
cần điền vào
Chia động từ
chỗ trống >
(gốc từ +
phân tích từ
hình thức
loại phía
chia động từ
trước và sau
đi kèm
khoảng trống
E.g: ~ed, ~ing, to
Of (prep) + Noun
Xét nhanh
be)
Từ loại (1
loại từ của
gốc từ + đi
các đáp án
của các từ
Serve (v)
loại khác
server (n) = ngừoi
nhau đi kèm)
phục vụ
Tenant (n) =
Service (n) = dịch
ngừoi th
vụ
Coporate (adj) =
2 đáp án
cùng đúng về
cơng ty
grammar, xét
nghĩa
Prep + N
132. B
_____ this time
During (prep) =
trong khoảng
This time > may
13 and 14
Be out of order =
not operate =
____ for
133. A
Apologize
không sử dụng
được
for sth = be
sorry for sth
Từ vựng
Xét nghĩa từ
Dựa vào
keyword đi
cạnh
B. Main lobby >
bẫy
Operate (v) sth =
vận hành = run
sth
134. D
c. not attempt to
Recognize (v) sth
north lobby > bẫy
= nhận ra / cơng
D. questions or
nhận điều gì
comments (about
the maintenance)
Attempt to do sth
= try to do sth
135. A
As + adj / adv + as
muốn chọn tính từ
possible
so sánh nhất, dựa
Quickly (adv)
vào “the + SS1”
Quicken (v)
tailor (v) sth =
Quickest (adj~est
may / điều chỉnh
– So sánh nhất)
(quần áo cho vừa
Quickness (n)
với khách hàng)
Chọn A
136. B
Dịch nghĩa
Câu hỏi liên từ
“He gave me full
giới từ (cách làm):
attention …… his
Xét grammar
shop was busy” =
Sau đáp án
anh ấy rất chú ý
E.g: as far as + SV
đến tơi …… cửa
Even though +
tiệm anh ấy rất
SV
Such as + N
đơng”
Chọn “Even
though =
mặc dù” (thể
Whether + SV
Sau khoảng trống
đề: ……. + SV
Xét meaning
hiện hai vế
(nghĩa của
mang ý nghĩa
các đáp án)
đối lập nhau
Khi có hơn 2 đáp
án cùng đúng về
ngữ pháp, dịch
nghĩa từ để chọn.
137. B
Have sth done =
Dựa vào câu trước:
có cái gì được
“he had it done in
làm.
two = ơng ấy làm
Assure sb that
xong nó (bộ suit)
=đảm bảo với ai
trong vịng hai
rằng
(ngày)”.
Câu tiếp theo
cũng phải
liên quan đến
bộ suit.
Chọn B – it
fits me too =
nó cũng vừa
với tơi nữa.
Superb = excellent
138. C
(adj)
Phía trước có câu
nếu chọn “best” thì
“he has run this
phải có “the” ở
shop for 30 years,
trước để đúng cấu
and his experience
trúc so sánh nhất.
really shows = ơng
tailor (n) = thợ
ấy đã mở tiệm hơn
may
30 năm và kinh
nghiệm của ơng ấy
có thể thấy rõ” >
một người thợ may
xuất sắc.
139. B
B. “this policy =
Đối với kiểu câu
chính sách này”
hỏi như 139, có thể
> đang nói đến
chú ý đến các đại
câu phía trước
từ chỉ định trong
“children at least 6
đáp án như: “this /
to visit the farm =
that / those / these
trẻ ít nhất 6 tuổi
(+ N)”
mới được vào
hoặc chú ý các đại
nơng trại”.
từ “i/ you / he/
them / him”
để biết được chúng
đang nói đến
NOUN nào trong
140. D
câu trước đó.
Ở những câu tiếp
theo có liệt kê hai
hoạt động là
Legal (adj) = hợp
pháp
Artistic (adj) =
“cheesemaking”
nghệ thuật
và “beekeeping”
Athletic (adj) =
Chọn
thể thao
“educational
– mang tính
giáo dục”
141. A
Events = sự kiện
Thay thế cho
Play (n) = vở
kịch / trận đấu
từ
Treatment (n) =
“activities” ở
liệu pháp
phía trước
142. B
Let + Obj
Me > nói về
người viết thư
Let me know
= hãy cho tơi
143. D
biết ….
Be + adj + prep
Pride (n) = niềm
Be proud to do sth
tự hào
= vinh hạnh làm gì
đó
Take pride in
= tự hào vì
….
144. A
dựa vào câu phía
Procedure (n) =
trước “you can see
liệu trình
a comprehensive
Relocate (v) =
list of procedures
chuyển chỗ
= bạn có thể thấy
một danh sách đầy
đủ các liệu trình”
A – they
include =
chúng bao
gồm “they –
procedures”
145. B
“Contact our
Evaluation (n) =
center to schedule
buổi đánh giá
an evaluation”
Liên lạc
chúng tơi để
đặt một buổi
đánh giá
146. C
Patient (n) = bệnh
Resident (n) =
nhân.
người dân
Vì lúc đầu bài này
đang nói đến một
“Health Dental
Center = trung tâm
sức khoẻ răng
miện”