Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề Và Đáp Án Hoá lớp 9 ( ôn tập hoá lớp 9 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HĨA HỌC - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ: A

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16.
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong các chất sau, chất nào có phân tử khối nhỏ nhất?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 2. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. CCl4.
B. C4H8.
C. Al4C3.
D. C2H4O2.
Câu 3. Khối lượng (gam) của 0,2 mol C2H2 là
A. 5,2.
B. 5,6.
C. 2,6.
D. 2,8.
Câu 4. Chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hoàn gồm bao nhiêu nguyên tố?


A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 18.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp etilen thì thu được polime có tên là poliaxetilen.
C. Khi axetilen cháy trong oxi, nhiệt độ ngọn lửa có thể lên tới 3000oC.
D. Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích etilen là hỗn hợp nổ mạnh.
Câu 6. Cho 13,8 gam C2H5OH tác dụng với 12,0 gam CH 3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng), thu được 13,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất (%) của phản ứng tạo este là
A. 80.
B. 75.
C. 50.
D. 51.
Câu 7. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích khơng khí (chứa 20% oxi về thể tích)
tối thiểu (lít) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1,20 lít etilen là
A. 1,20.
B. 3,60.
C. 18,00.
D. 0,72.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngồi cùng có 1
electron. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, X thuộc
A. chu kỳ 3, nhóm I.
B. chu kỳ 1, nhóm III.
C. chu kỳ 3, nhóm III.
D. chu kỳ 2, nhóm I.
Câu 9. Rượu etylic khơng tác dụng được với
A. Na.
B. NaOH.

0
C. O2 (t ).
D. CH3COOH (H2SO4 đặc, t0).
Câu 10. Phân tử etilen có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 11. Phân tử tinh bột không chứa nguyên tử
A. C.
B. H.
C. Cl.
D. O.
Câu 12. Chất nào sau đây có vị chua?
1
Trang 1/2 – Mã đề A


A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 13. Có thể sản xuất giấm ăn bằng cách lên men dung dịch loãng của chất nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. C4H10.
C. C2H2.

D. C2H5OH.
Câu 14. Protein có phân tử khối
A. nhỏ.
B. rất nhỏ.
C. lớn.
D. rất lớn.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng glucozơ trong oxi dư rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
dung dịch nước vôi trong (dư), hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Sủi bọt khí có mùi hắc.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch vẩn đục.
D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của rượu etylic.
b. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
CaC2
C2H4 +

+ H2O

C2H2 + ?

?

CO2 + H2O

CH4 + ?
Br2 + ?


CH3Cl + HCl
C2H2Br4

Câu 2. (2,0 điểm) Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic, sinh ra 33,6 lít khí
cacbonic (ở đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành.
c. Xác định giá trị của m, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 75%.
--------- Hết--------(Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn. Giám thị khơng giải thích gì thêm)

2
Trang 2/2 – Mã đề A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HĨA HỌC - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ: B

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16.
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. C4H6.
B. CH3Cl.
C. CaC2.
D. C2H6O.
Câu 2. Khối lượng (gam) của 0,2 mol C2H4 là
A. 2,6.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 5,2.
Câu 3. Chất nào sau đây có tính axit yếu?
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 (glucozơ). C. C2H5OH.
D. C2H2.
Câu 4. Axit axetic không tác dụng được với
A. Na2CO3.
B. NaOH.
0
C. C2H5OH (H2SO4 đặc, t ).
D. Cu.
Câu 5. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích khơng khí (chứa 20% oxi về thể tích)
tối thiểu (lít) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1,60 lít etilen là
A. 1,60.
B. 4,80.
C. 24,00.
D. 0,96.
Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để làm cồn đốt?
A. CH4.
B. C2H4.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

Câu 7. Chu kỳ 3 của bảng hệ thống tuần hoàn gồm bao nhiêu nguyên tố?
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 18.
Câu 8. Phân tử xenlulozơ không chứa nguyên tử
A. C.
B. H.
C. N.
D. O.
Câu 9. Đun nóng dung dịch protein sẽ xảy ra hiện tượng
A. cháy khét.
B. đông tụ.
C. thủy phân.
D. bay hơi.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Ở điều kiện thường, etilen là chất khí, khơng màu, ít tan trong nước.
C. Axtilen cháy trong oxi dư cho ngọn lửa có nhiệt độ tương đối thấp.
D. Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích etilen là hỗn hợp nổ mạnh.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngồi cùng có 2
electron. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, X thuộc
A. chu kỳ 3, nhóm III.
B. chu kỳ 2, nhóm III.
C. chu kỳ 3, nhóm II.
D. chu kỳ 2, nhóm I.
Câu 12. Cho 24,0 gam CH3COOH tác dụng với 13,8 gam C 2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng), thu được 13,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất (%) của phản ứng tạo este là
A. 37,5.
B. 65,0.

C. 50,0.
D. 34,9.
3
Trang 3/2 – Mã đề A


Câu 13. Trong các chất sau, chất nào không bị thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 14. Phân tử axetilen có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng saccarozơ trong oxi dư rồi hấp thụ sản phẩm cháy
vào dung dịch nước vôi trong (dư), hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Sủi bọt khí có mùi hắc.
B. Dung dịch vẩn đục.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axit axetic.
b. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
CH≡ CH +
nCH2 = CH2
CH4 + O2
C2H2


+ ?

?

Br- CH= CH- Br
?
? + H2O
C2H4

Câu 2. (2,0 điểm) Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic, sinh ra 22,4 lít khí
cacbonic (ở đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic tạo thành.
c. Xác định giá trị của m, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%.
--------- Hết--------(Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn. Giám thị khơng giải thích gì thêm)

4
Trang 4/2 – Mã đề A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Hóa học - Lớp 9

MÃ ĐỀ
A

A. Trắc nghiệm (5,0 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3
điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm).
Câu
Trả lời

1
A

2
B

3
A

4
C

5
C

6
B

7
C

8
A

9

B

10
C

11
C

12
D

13
D

14
D

15
C

B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Công thức phân tử của rượu etylic: C2H6O.

0,5đ

CTCT của rượu etylic:

Viết gọn: CH3- CH2- OH hay C2H5OH


0,5đ

b.
CaC2 + 2H2O

0,5đ

C2H2 + Ca(OH)2

C2H4 + 3O2
2CO2 + 2H2O
0,5đ
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
0,5đ
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
0,5đ
Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm/1 PT.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2

b. Số mol CO2: 1,5 mol
Khối lượng rượu etylic: 69 gam
c. Số mol glucozơ phản ứng: 0,75 mol
Khối lượng glucozơ phản ứng: 135 gam
Khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu: 180 gam
Vậy m = 180 gam

--------- Hết---------

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

5
Trang 5/2 – Mã đề A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Hóa học - Lớp 9

MÃ ĐỀ
B
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3
điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu
Trả lời

1
A


2
B

3
A

4
D

5
C

6
D

7
C

8
C

9
B

10
B

11
C


12
C

13
A

14
D

15
B

B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Công thức phân tử của axit axetic: C2H4O2.

0,5đ

CTCT của axit axetic:

Thu gọn: CH3- COOH hay CH3COOH

0,5đ

b.
CH≡ CH + Br2

0,5đ

nCH2 = CH2

CH4

+ 2O2

Br- CH= CH- Br
(CH2 - CH2) n

0,5đ

CO2 + 2H2O

0,5đ

C2H2 + H2
C2H4
0,5đ
Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm/1 PT.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
0,5đ
b. Số mol CO2: 1 mol
Khối lượng rượu etylic: 46 gam
c. Số mol glucozơ phản ứng: 0,5 mol
Khối lượng glucozơ phản ứng: 90 gam
Khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu: 112,5 gam.
Vậy m = 112,5 gam.

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ

--------- Hết---------

6
Trang 6/2 – Mã đề A



×